A) Kiến thức cần ghi nhớ
1. Tính chất cơ bản của phân số: Khi ta cùng nhân hoặc cùng chia cả tử và mẫu số
của một phân số với cựng một số tự nhiên lớn hơn 1, ta được phân số mới bằng
phân số ban đầu.
2. Vận dụng tính chất của phân số:
*Rút gọn phân số
*Quy đồng mẫu số, tử số các phân số.
3. Bốn phép tính với phân số:
*Phép cộng, phép trừ
*Phép nhân, phép chia
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1654 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án đại số - Phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 7: Phân số
A) Kiến thức cần ghi nhớ
1. Tính chất cơ bản của phân số: Khi ta cùng nhân hoặc cùng chia cả tử và mẫu số
của một phân số với cựng một số tự nhiên lớn hơn 1, ta được phân số mới bằng
phân số ban đầu.
2. Vận dụng tính chất của phân số:
*Rút gọn phân số
*Quy đồng mẫu số, tử số các phân số.
3. Bốn phép tính với phân số:
*Phép cộng, phép trừ
*Phép nhân, phép chia
b) Bài tập vận dụng
Bài 125: Viết thương dưới dạng phõn số theo mẫu:
1: 4 =
4
1 3: 5 = ………. 7: 12 = ……….. 14: 25 =
………..
Bài 126: Viết cỏc phõn số bằng cỏc phõn số sau:
5
4 = …….
16
8 =…….
7
1 = …….
9
11 = ……
Bài 127 : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
a)
...
3
...
6
20
12
b)
20
...
15
...
10
...
5
2
c)
...
2
...
8
36
24
d)
20
...
16
...
12
...
4
3
Bài 128: Trong cỏc phõn số sau đõy, phõn số nào bằng phõn số
3
2 ?
30
24;
36
24;
18
12;
6
4;
6
3
Bài 129: Rỳt gọn cỏc phõn số sau:
42
72;
48
30;
36
9;
70
90;
54
18;
28
21
Bài 130: Phõn số nào sau đõy bằng phõn số
4
3 ?
24
18;
25
18;
20
15;
16
15;
12
9
Bài 131: Tớnh bằng cỏch thuận tiện:
a)
21105
7254
b)
5113
1152
Bài 132: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số sau:
a)
4
3
2
1 và b)
8
5
5
8 và c)
4
1
6
5 và d)
6
4
5
3 và
Bài 133: Quy đồng mẫu số cỏc phõn số sau:
a)
7
4
5
2;
2
1 và b)
7
5
3
2;
2
3 và
Bài 134: Tớnh bằng cỏch thuận tiện
a)
9812
743
b)
81012
654
Bài 135: So sỏnh
a)
4
3 và
4
2 b)
8
7
8
5 và c)
8
9
8
8 và
Bài 136: Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm:
a) 1...
4
9 b) 1...
15
18 c) 1...
17
17 d) 1...
15
13
Bài 137: Viết cỏc phõn số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn:
7
6;
7
3;
7
4
Bài 138: So sỏnh
a)
4
3 và
12
8 b)
24
14
8
5 và c)
5
3
25
4 và
Bài 139: So sỏnh
a)
9
4
4
9 và b)
24
23
15
18 và c)
29
28
18
18 và d)
2
3
15
13 và
Bài 140: Viết cỏc phõn số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn:
3
1;
27
3;
9
8
Bài 141: So sỏnh
a)
4
3 +
4
2 b)
8
7
8
3
c)
10
9
10
8
Bài 142: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) ...
11
5
11
5
11
4
b) ...
37
29
37
29
37
15
Bài 143: Một ụ tụ giờ thứ nhất đi được
13
4 quóng đường, giờ thứ hai đi được
13
6
quóng đường. Hỏi sau hai giờ ụ tụt đi được bao nhiờu phần quóng đường
Bài 144: Tớnh
a)
4
3 +
12
8 b)
24
14
8
5
c)
5
3
25
4
Bài 145: Rỳt gọn rồi tớnh
a)
9
4
36
8
b)
30
4
15
18
c)
9
6
3
2
d)
2
3
12
6
Bài 146: Tớnh bằng cỏch thuận tiện
a)
25
13
5
3
25
12
b)
3
4
3
2
2
3
Bài 147: Tớnh
a)
7
5
7
6
b)
4
2
12
7
c)
24
6
4
3
d)
3
2
6
11
Bài 148: Tớnh
a) 2 -
5
8 b) 3-
8
3 c) 2
7
16
d) 4 -
7
11
Bài 149: Khu đất nhà Lan cú
5
3 diện tớch đất làm nhà,
7
2 diện tớch dựng để trồng
rau. Hỏi: a)Diện tớch đất làm nhà và trồng rau bằng bao nhiờu phần diện tớch của
khu vườn?
a) Diện tớch làm nhà nhiờu hơn diện tớch trồng rau bao nhiờu phần diện tớch
khu đất?
Bài 150: Tỡm x
a)
3
4
4
3
x b)
2
3
12
7
x c)
22
9
11
3
x d)
9
2
2
9
x
Bài 151: Trong số cỏc bài kiểm tra giữa kỡ II của khối lớp 4, cú
7
3 số bài đạt điểm
khỏ. Biết số bài đạt điểm khỏ và giỏi là
35
29 số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm giỏi
chiếm bao nhiờu phõn số bài kiểm tra?
Bài 152: Tớnh
a)
4
3
2
1
b) 7
7
4
c)
10
25 d)
11
522
Bài 153 : Tớnh chu vi và diện tớch của một hỡnh vuụng cú cạnh bằng
8
3 m.
Bài 154: Tìm số tự nhiên x sao cho:
7
5
107
4
x
Bài 155: Tìm hai phân số biết rằng hai phân số đó đều có mẫu số là 8, các tử số
cần tìm là hai số tự nhiên liên tiếp và phân số
5
3 nằm giữa hai phân số đó.
Bài 156: Tìm hai phân số biết rằng hai phân số đó đều có tử số là 1, các mẫu số
phải tìm là hai số tự nhiên liên tiếp và phân số
84
13 nằm giữa hai phân số đó.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_7_3785.pdf