A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học
sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định
nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số
không âm,tính chất , các phép khai phương một tích ,
một thương.
2. Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến
đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán
rút gọn và tìm x .
3. Thái độ : Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc ,
tính kỷ luật , tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra .
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 -Tiết 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 9 - Tiết 18 KIỂM TRA
CHƯƠNG I
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học
sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định
nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số
không âm,tính chất , các phép khai phương một tích ,
một thương...
2. Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến
đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán
rút gọn và tìm x .
3. Thái độ : Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc ,
tính kỷ luật , tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra .
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C-Tiến trình bài kiểm tra. I- Đề bài :
I ./ Phần trắc nghiệm (3 điểm ):
Câu 1 ( 2 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp
án đúng .
a) Căn bậc hai của 9 là : A. 3 B. - 3
C. 9 D. 3 và -3
b) 2 1x có nghĩa khi :
A . x 0 B . x
2
1 C. x
2
1
D. x
2
1
c) 50
2
= A. 5 B.
10 C. 2 5 D. 25
c) 3
2
= A. 3 B .
2
3
C. 6
2
D. 6
3
Câu 2 (1 đ ) Điền số thích hợp vào (...) em cho là
đúng .
a) 25 4 ..... ..... b) 22 3 ..... ......
II./ Phần tự luận (7 đ )
Câu 1 ( 3 đ) Rút gọn biểu thức
a) 8 3 2 32 =
b) 5 2 2 3 3 150 =
c) 2 23 2 3 2 =
Câu 2 ( 2 đ ) Tìm x biết
a) 4 22x b) 2 2 1x x = 5
Câu 3 ( 2,5 đ ) Cho biểu thức
2
1 11 : 1
1 1
Q a
a a
a)Với giá trị nào của a thì biểu thức Q xác định
b) Rút gọn biểu thức Q
Đáp án và biểu điểm : I./ Phần trắc nghiệm : ( 3 đ )
Câu 1 (2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a) D ; b) B ; c) A ; d) D
Câu 2 ( 2 đ ) Mỗi ý điền đúng được 0 , 5 đ
a) 25 4 4 5
b) 22 3 2 3
II./ Phần tự luận ( 7 đ )
Câu 1 ( 3 đ ) Mỗi ý làm đúng được 1 đ
a) 8 3 2 32 = 2
b) 5 2 2 3 3 150 = 6
2 2) 3 2 3 2 3 2 6 2 3 2 6 2
5 2 6 5 2 6 4 6
c
Câu 2 ( 2 đ ) Mỗi ý đúng được 1 đ
a) ĐK : x 0 (1) 2 22 11x x bình phương 2 vế
ta được : x = 121( t/ m )
b) 2 2 1x x = 5 2( 1) 5x x+ 1 = 5 hoặc x+1 =-5
x =4 hoặc x = -6
Câu 3 ( 2,5 đ) :
a) ĐKXĐ
1 0 1
1 1
1 0 1
1 0 1
(0 )
1 0 1
a a
a
a a
a a
TM
a a
-1 < a <1
(1đ)
b) Rút gọn đúng được (1 đ)
2
2
2 2
2
1 1 1 1 1:
1 1
1 1 1. 1
1 1 1
a a aQ
a a
a a a
a a
III-Kết quả kiểm tra
Lớ
p
Sĩ
số
Điểm dưới5 Điểm 5-8 Điểm9-10
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 13_7574.pdf