1. Kiến thức: Củng cố và nắm chắc lại các phép biến
đổi đơn giản căn thức bậc hai
2. Kỹ năng : áp dụng linh hoạt vào bài toán rút gọn
biểu thức, và chứngminh đẳngthức
3. Thái độ : Tích cực, hợp tác xây dựng bài, cẩn thận
trong biến đổi biểu thức.
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 9 -Tiết 14 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 9 - Tiết 14
Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố và nắm chắc lại các phép biến
đổi đơn giản căn thức bậc hai
2. Kỹ năng : áp dụng linh hoạt vào bài toán rút gọn
biểu thức, và chứng minh đẳngthức
3. Thái độ : Tích cực, hợp tác xây dựng bài, cẩn thận
trong biến đổi biểu thức.
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C. Tổ chức các hoạt động học tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra bài
cũ: (10 ph)
Rút gọn biểu thức;
a) 721834520
b) 504,008,022001,0
Hoạt động2: (30 phút)
bài tập58 -62
Để rút gọn biếu thức trên
ta dùng các phép biến đổi
nào ?
- Gợi ý : Khử mẫu , đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
sau đó rút gọn .
3
115
11
3375248
2
1
=?
a) 521526295352
b)
24,32224,022.54,0
10
2.222.101,0 22
2
2
Luyện tập:
Rút gọn các biểu thức
Giải bài tập 58( sgk – 32 )
a) 1 1 20 5
5 2
5 15 .2 5 5 3 5
5 2
b)
3
115
11
3375248
2
1
Ta có
3
115
11
3375248
2
1
3
45
11
335252316
2
1
....
3
45
11
335252316
2
1
.... =?
Bài tập 59:
3
3
17
3
3
1011023
3
10331032
3
325335234
2
1
)(
......
c) 84773228 ).(
21273273214773272 ).(.).(
212122122121273273 ...
HS nêu cách làm, đại diện lên bảng
a) 3 25 4 25 5 16 2 9a b a a ab a =
5 4 .5 5 5 .4 2.3a b a a a b a a = a
câu b tương tự
B = 16 16 9 9 4 4 1x x x x
B= 16( 1)x - 9( 1) 4( 1) 1x x x =
B =4 1 3 1 2 1 1x x x x
B = (4 -3 +2 +1) 1x = 4 1x
Bài tập 60: Cho biểu thức
:
B =
16 16 9 9 4 4 1x x x x
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x sao cho B có giá
trị là 16
GV gợi ý : Đặt nhân tử
chung của biểu thức dưới
dấu căn, đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
ĐK : x-1
B =16 4 1x =16 1x =4
x+1 = 16 x = 15 (TMĐK)
Giải bài tập 64 ( sgk – 33 )
a) Ta có :
2
a1
a1a
a1
aa1a1VT
))((
2
2
2
2
a1a1
a1a1
a1
a1aaa1
.
1
a1a1
a1a1
2
2
= VP .
Vậy VT = VP ( Đcpcm )
bài tập 64 ( sgk – 33 )
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Để chứng minh đẳng
thức ta có cách làm như
thế nào ? ở đây ta biến đổi
vế nào ?
- Gợi ý : Biến đổi vế trái
vế phải rồi kết luận .
....)......)(...(... 33 a1aa1
sau đó rút gọn tử , mẫu .
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về
nhà : (5 phút)
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài toán rút
gọn .
Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập còn
lại
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 17_4286.pdf