. Yêu cầu
- HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp.
- Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt.
- Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
GV + HS : Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1,
III. Các hđ dạy học
36 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án cho học sinh lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hiện
Quan sát
Viết không trung
Viết bảng con
Đọc
Đọc
Xem tranh – trả lời
Đọc
Viết trong vở TV
Đọc , phân tích tiếng bè
Trả lời
Đọc
Viết thi
Thứ tư
Học vần
Bài 6. BE – BÈ – BẼ – BẺ
Tiết 15 - 16
I. mục tiêu
- Hoc sinh nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh \ ,/ , ? ,. , ~
- Biết ghép, đọc tiếng be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
+ Tô được e, b, be và các dấu thanh .
- Phát triển lời nói tự nhiên phân biệt vât việc ,người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
Giảm từ 1-3 câu trong mục luyện nói.
II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi
-Xaùc ñònh giaù trò
- Phaûn hoài laéng nghe tích cöïc
III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng
- Traûùi nghieäm
- Ñoïc , viết tích cực
IV/ Phöông tieän daïy hoïc
- Tranh minh hoïa(SGK)
- Boä chöõ gheùp Tieáng Vieät 1.
V/ Tieán trình daïy hoïc Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định
B. Kiểm tra:
KT đọc - viết
C/ Bài mới
1/ Khám phá: Cho HS xem tranh NX
2/ Kết nối
Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Các tiếng : be ,bè, bẽ, bẻ có gì giống, khác nhau?
GV KL: Giống nhau đều có b vâm e , khác nhau về dấu thanh ( huyền, sắc,...)
Ghi bảng tựa bài.HS đọc theo gv
a. Dạy phần ôn
Cho HS đọc , nhận diện , phân tích từng tiếng
Hỏi: Dấu sắc, /, \, . , ? giống cái gì?
YC HS ghép từng tiếng
Đánh vần- đọc trơn tiếng
b .Dạy từ khóa
Đọc e, bebe, bèbè, be bé. Đọc phân tích đánh vần , đọc.
+Cho hs đọc lại T1.
b. Luyện viết :
GV viết mẫu nêu quy trình
- Hướng dẫn viết trên không
- Hướng dẫn viết bảng con.
Gọi HS đọc bài bảng lớp
TIẾT 2.
3/Thực hành
a/ luyện đọc
Chỉ bảng gọi HS đọc bài T1
b/ Luyện đọc tiếng: bẻ, bẹ
GV giới thiệu tranh và câu hỏi gợi ý
Cho hs luyện đọc tiếng : be bé
c/Luyện viết :
Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
c/ Luyện nói :
Chủ đề : \ , / , ? , . , ˜ .
Cho HS quan sát tranh -trả lời câu hỏi :
Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
Các tranh có gì giống nhau?
Các tranh có gì khác nhau?
4. Vận dụng
Gọi HS đọc bài trong SGK
Thi đua : Viết nhanh tiếng bè bè , be bé.
- Xem bài 6 trước hôm sau học.
Đọc- viết
Trả lời
Dấu sắc. Đọc đồng thanh
Cái thước để nghiêng.
HS đọc.
Thực hiện
Quan sát
Viết không trung
Viết bảng con
Đọc
Đọc
Xem tranh – trả lời
Đọc
Viết trong vở TV
Đọc , phân tích tiếng bè
Trả lời
Đọc
Viết thi
Thứ năm
HỌC VẦN
Bài 7: ê – v
TIẾT 19 - 20
I Mục TIÊU
- Đọc và viết được ê, v, bê, ve. ( HS khá giỏi viết hết các dòng trong vở tập viết . HS yếu viết một nửa các dòng trong vở tập viết .
- Đọc được các ứng dụng : bé vẽ bê. HS khá giỏi có thể giải nghĩa các từ ứng dụng qua tranh minh họa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.
* Giảm từ 1-2 câu trong mục luyện nói.
II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi
-Xaùc ñònh giaù trò
- Phaûn hoài laéng nghe tích cöïc
III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng
- Traûùi nghieäm
- Ñoïc tích cöïc.
IV/ Phöông tieän daïy hoïc
- Tranh minh hoïa(SGK)
- Boä chöõ gheùp Tieáng Vieät 1.
V/ Tieán trình daïy hoïc Tieát 1
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
A/KTBC
HS đọc viết bài 6
C/ Bài mới
1/Khám phá
Ghi bảng : ê- v
2/ Kết nối
Day âm : ê
a. Nhan diện ê
- Âm ê gồm những nét nào?
- GV phát âm mẫu
- HS nối tiếp phát âm ê - gắn ê trên bảng gài
b. Dạy tiếng khóa : bê
- Hỏi : có ê muốn có tiếng bê ta thêm âm gì?
- Cho HS ghép tiếng bê- đánh vần - đọc trơn phân tích.
+ Cho HS QST trả lời
Hỏi : Trong tranh vẽ con gì?
- Cho hs đọc trơn tiếng bê
+ Cho HS đọc lại : ê, bê
*Dạy âm V
Quy trình tương tự như ê
*Cho HS so sánh ê- v
d.Luyện viết
GV HD HS viết và nêu QT viết
YC HS viết bảng con
Tiết 2
3/ Thực hành
a/ Luyện đọc)
Chỉ bảng gọi HS đọc bài T1
b. Luyện nói: Chủ đề : bế bé
GV cho HS QS tranh, nêu câu hỏi :
Trong tranh có những ai ?
Mẹ đang làm gi?
b/ Luyện viết:
HS QS và NX chữ mẫu
HD HS viết trong vởTV.
GV HS cách để vở, cầm bút , ư thế ngồi.
- Chấm bài NX.
4/ Vận dung
Đọc bài trong SGK
Tìm tiếng ngoài bài có âm v,ê.
- Dặn : đọc bài , xem trước bài 8.
HS thực hiện
HS đọc
Trả lời
Thực hiện
Trả lời
Xem tranh trả lời
Đọc - phân tích- đánh vân -đọc
Thực hành viết
Đọc
Xem tranh trả lời
Trả lời
Viết trong vở TV
Đọc
Tìm -viết bảng con- đọc
TẬP VIẾT
Tuần 4
Tập tô các nét cơ bản
I/ Mục tiêu
-Tô đúng các nét cơ bản tập viết 1
II/ Các KNSCB được Gd trong bài
- Tự nhận thức bản thân
- Phản hồi lắng nghe tích cực
III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng
- Viết tích cực
- Hoàn tất 1 nhiệm vụ
IV/ Phöông tieän daïy hoïc
- Chữ mẫu
V/ Tieán trình daïy hoïc Tiết 1
GV
HS
A/ KTBC:
KT đồ dùng của HS
B/ Bài mới
1/ Khám phá : Gv đưa ra chữ mẫu ghi bảng và câu hỏi - hs trả lời
2/ Kết nối
a/ Hướng dẫn HS quan sát nhận xét các nét cơ bản .
Yêu cầu HS đọc các nét cơ bản
GV giải nghĩa nét
- Yêu cầu HS nêu độ cao của các nét, khoảng cách nét.
b/ Hướng dẫn viết;
GV viết mẫu- nêu quy trình
+ GV viết không trung
Yêu cầu HS viết bảng con
3 / Thực hành
c/ Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn cách để vở, cầm viết, tư thế ngồi . .
- Hướng dẫn HS viết theo yêu cầu bài
+ Chấm bài - nhận xét
4/Vận dụng:
Cho HS thi viết
Về viết lại cho đẹp hơn.
- Viết, đọc
Nhận xét
- HS đọc tiếng, từ
- HS trả lời
- HS quan sát
- Viết trong không trung
- Viết trên bảng con
- HS viết vào vở tập viết
HS thi viết
Tiết 2
Quy trình tương tự như T1
Âm nhạc
Ôn tập : Quê hương tươi đẹp
I/ Yêu cầu cần đạt
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết vỗ tay theo bài hát.
II/ Đồ dùng
Bài hát
III/ Hoạt động dạy học
HĐGV
HĐHS
A/ KTBC
- Hỏi : Tuần trước các em học hát bài gì?
- Cho 2 HS hát
- NX
B/ Bài mới
1 / Giới thiệu bài:
HĐ 1 : Dạy bài hát Mời bạn vui múa ca.
- Gv giới thiệu bài hát
- Gv hát mẫu 1 lần.
- GV dạy học sinh đọc từng câu, hết bài hs đọc theo.
- Dạy hát từng câu => cả bài.
- Dạy theo lớp- nhóm- cá nhân.
H Đ 2: Hát vỗ tay
- Hát và vỗ tay theo nhịp của bài hát
- Hát theo nhóm, cá nhân, lớp.
- Nhóm này hát nhóm khác theo dõi nhận xét.
- Cho hs đứng hát và nhún chân nhịp nhàng cả bài.
HĐ3 : Củng cố
- 2 Hs hát
-Dặn : Hát lại bài hát cho người thân nghe
Trả lời
Hát
2 HS hát
Nghe hát
Hát theo tổ
Vận động phụ họa theo GV
Biểu diễn tổ
HSNX
Đọc câu đồng dao
Thực hiện trò chơi
Thực hiện
Toán
LUYỆN TẬP
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vuông, hình tròn , hình tam giác
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS nhận dạng hình vuông, hính tròn, hình tam giác
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Tô màu vào hình
Hướng dẫn: Các hình giống nhau thì tô cùng 1 màu
Bài 2: Thực hành ghép hình
- Hãy dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình theo mẫu
- Ghép các hình lại để được hình a , b , c
- Nhận xét
* Trò chơi : Thi đua tìm các hình
Tìm trong lớp những đồ vật nào có dạng các hình đã học
III. Củng cố , dặn dò
- GV đưa một số hình yêu cầu HS nhận diện các hình đã học
- Về nhà tìm các đồ vật có hình đã học
- HS lên bảng nhận dạng hình
- HS thực hành tô màu
- Thực hành ghép
- HS nhận diện
Toán : Tuần 2
CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
* BT 1: - chỉ Y/C học sinh viết nửa dòng( với mỗi dòng).
- Không làm cột 3 trong BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Mẫu số 1 , 2 , 3
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐGV
HĐHS
I. Ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
-Tô màu vào hình tam giác
III. Bài mới
1/Giới thiệu bài
11. Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3
+ Giới thiệu số 1 :
- Bước 1:giáo viên gắn 1 con chim, 1 chấm tròn ,1 bông hoa
-Y/c hs qs và nx
Bước 2:
Hỏi :1 con chim ,1 chấm tròn ,1 bông hoa đều có số lương là mấy ?
-Giới thiệu chữ số 1 in và chữ số 1 thường
-Y/c hs lấy chữ số 1
- GV viết mẫu
+ Giới thiệu số 2, 3 : tương tự như giới thiệu số 1 .
- Y /c hs đếm xuôi, đếm ngược.
* Cho hs viết số: 1,2,3 trên bảng con
2. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:chỉ Y/C học sinh viết nửa dòng( với mỗi dòng).
- GV YC học sinh viết số 1,2,3.
Bài 2 : GV nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu HS quan sát hình rồi viết số tương ứng vào ô trống
- Gọi HS nêu kết quả
Bài 3 :Không làm cột 3 trong BT3.
+ GV hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS viết số và vẽ chấm tròn vào ô trống cho thích hợp
- Cho HS kiểm tra chéo
3. Củng cố – Dặn dò
- Tổ chức cho HS thi đua viết số và đọc số
- Về nhà : tập viết các số 1 ,2 , 3 tìm các đồ vật trong nhà có số lượng : 1, 2 , 3
- lên bảng tô
- Quan sát
-Trả lời : là 1
-Đọc : một
-Thực hành đếm
- Vết trên bảng con
- Viết 1 dòng số 1 , 1 dòng số 2 , 1 dòng số 3 (chữ số kiểu 1 )
- Viết số vào ô trống
- Trả lời
+ HS nêu yêu cầu của bài.
- SH thực hiện
- HS Kiểm tra, báo cáo kết quả
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
Toán: Tuần 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
Bài tập cần làm :1,2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ
Cho HS viết và đếm xuôi , đếm ngược từ 1 đến 3 , từ 3 đến 1
II.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn thực hành
Bài 1:
- Hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài tập 1 và nêu yêu cầu
- HS viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét
Bài 2 :
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Y/c hs điền các số vào ô trống
-Y /c hs đọc xuôi –ngược các số trong bài
Bài 3 : (HS khá - giỏi)
- Cho H S lên bảng làm bài rồi nêu cấu tạo số
Bài 4 : (HS khá - giỏi)
- Viết số theo thứ tự có trong bài
3. Củng cố dặn dò
-GV đưa ra các đồ vật hs viết số tương ứng
-Đếm xuôi, đếm ngược : 1,2,3
- Thực hành
- Nhận biết số lượng và viết vào ô trống .
- HS làm bài xong rồi nêu kết quả
- làm bài -nx
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
- 1 hs lên bảng làm vào bảng phụ ,cho hs
đọc :'' 2 và 1 là 3” ; “1 và 2 là 3”; “3 gồm 2 và 1”.
- viết số
-Viết
Toán: Tuần 2
CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5
I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
BT cần làm 1,2,3.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-5 hình vuông, 5con rùa
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV
HS
I/ KTBC
Viết- đọc: 1,2,3.
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài: GT trực tiếp ghi bảng.
2/ Giới thiệu số 4,5.
* Số 4:
GV gắn 4 hình vuông, con rùa lên bảng.
Hỏi có mấy hình vuông? mấy con rùa?
* Gv: 4 hình vuông, con rùa đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để ghi chỉ số lượng của mỗi đồ vật , số 4 được ghi bằng chữ số 4.
+ GV viết gt số 4 in và thường.HS so sánh
- Cho hs đọc số 4.( cá nhân- đồng thanh)
* Số 5 ( GV GT tương tự như số 4)
* Đếm - đọc số.
- GV cho hs viết- đọc các số : 1,2,3,4,5.
Đọc xuôi- đọc ngược- nhận biết vị trí các số.
3/ Thực hành
BT1: HD HS cách viết số - Đọc lại
BT2: HD HS QS hình vẽ đếm - điền số tương ứng với mỗi hình vẽ.
_GV và HS cùng NX.
BT 3: cách tiến hành tương tự như bt2.
BT4; HSKG
- GV hd học sinh qs các con vật, với chấm tròn. Để tìm ra cách nối theo mẫu.
- 1 Hs lên bảng, hs còn lại làm trong SGK.
-KT chéo. NX KQ trên bảng , cho điểm.
4/ Củng cố
Tổ chức trò chơi: cho HS gắn số tương ứng vào các nhóm đồ vật .
* Nhận xét
- Về viết đọc các số 1-> 5.
Chuẩn bị tiết sau ôn luyện.
Viết- đọc
Đọc tên bài
QS và NX
So sánh
Đọc số
Viết đếm số xuôi- ngược và nêu vị trí các số.
Viết số
Viết số tương ứng với đồ vật.
Hoạt động cá nhân.
HSKG thực hành nối.
NX
Thực hiện trò chơi.
NX- cho điểm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_an_cho_hoc_sinh_lop_1.doc