TÍNH ĐA DẠ
NG & PHỨC TẠ
P CỦ
A THI CÔNG NỀ
N & MÓ
NG
? TẬ
P BÀ
I GIẢ
NG NÀ
Y CHỈLÀ
NHỮNG TẬ
P HỢ
P CÁ
C ĐIỂ
M CHỦ
YẾ
U CHỈDẪN & CUNG CẤ
P THÔNG TIN, CÓ
TÍNH ĐỊNH HƯỚ
NG,
ÍT NHIỀ
U GIỚ
I HẠ
N.
? HỌ
C VIÊN ĐƯỢ
C KHUYẾ
N CÁ
O TỰĐỌ
C TÀ
I LIỆ
U TRƯỚ
C, ĐỌ
C
THÊM SỰCỐ
ĐÃ GHI THÀ
NH VĂN LIỆ
U, ĐẶ
T CÂU HỎ
I VỀ
CÁ
C
TÌNH HUỐ
NG THỰC TẾ
ĐỂ
THẢ
O LUẬ
N THÊM
54 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giám sát nền và móng công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
)
TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU ỨNG SUẤT TỪ
STRAINGAGE
TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU GIA TỐC TỪ
GIA TỐC
KẾ/ VẬN TỐC KẾ
ĐẶT ĐỐI DIỆN NHAU
1
-
½
D
SAI SỐ
DÂY TÍN HIỆU & GHI, HIỂN
THỊ : < 2 % TRỊ MAX CỦA TÍN HIỆU
THIẾT BỊ GHI
(time recordings)
HIỂN THỊ (PC)
CHUYỂN VỊ CỦA
CỌC(PHẢI ĐO ĐƯỢC)
CHÍNH TÂM CỌC
HỘP NỐI VỚI CỌC
QUAN TRẮC TEST ĐỘNG LỰC
CỌC KHOAN NHỒI Þ ~1 –
1.5M
NỘI DUNG GIÁM SÁT KHI TIẾN HÀNH TEST PIT PDA &
CÁC TEST KHÁC ÁP ĐẶT CHO CỌC KHOAN NHỒI
“CHUẨÅN” (CALIB) THIẾÁT BỊ
–
BIÊN BÂ ÛÛ
N CHUẨÅ
N HÓÙ
A ÍT NHẤÁ
T 1
LẦÀ
N/NGÀØ
Y TEST;
–
PHÁÙ
T HIỆÄ
N DUNG SAI
TRÌNH TỰÏ CỦÛA TEST
GHI CHÚÙ KỸ THUÃ ÄÄT:
ĐẶË
C ĐIỂÅ
M CỌÏ
C ĐEM TEST & BIÊN BÂ ÛÛ
N
BIỂÅ
U MẪU BẪ ÙÙ
O CÁÙ
O KỸ THUÃ ÄÄ
T:
–
GHI TÊN CÔ ÏÏ
C, ĐÁÙ
NH DẤÁ
U NI VÔÂ
NGÀØ
Y THÁÙ
NG THỬÛ
CỌÏ
C
–
RESET, THỬÛ
MÁÙ
Y, “SET TO ZERO”
–
GHI SỐÁ
LẦÀ
N VA CHẠÏ
M ỨÙNG VỚÙ
I ĐỘÄ
CHUYỂÅ
N DỊCH ĐO ĐƯỢÏ
C, SỐÁ
NHÁÙ
T/PHÚÙ
T
–
BẤÁ
M THỜØ
I GIAN (THEO DÕI SAU Õ
NÀØ
Y ỨÙNG VỚÙ
I TIME RECORDINGS)
–
THỜØ
I GIAN KẾÁ
T THÚÙ
C, GHI CHÚÙ
ĐÁÙ
NH GIÁÙ
CỦÛ
A GIÁÙ
M SÁÙ
T VIÊNÂ
–
GHI LOẠÏ
I TEST, TIÊU CHUÂ ÅÅ
N ÁÙ
P
DỤÏ
NG, NGÀØ
Y KIỂÅ
M ĐỊNH THIẾÁ
T BỊ
GHI CÀØ
NG KỸ CÃ ØØ
NG TỐÁ
T
NGĂN NGÊ ỪØA TIỂÅU XẢÛO BÍT ỐÁNG
–
ĐỔÅ
ĐẦÀ
Y NƯỚÙ
C SẠÏ
CH, NÚÙ
T KÍN HAI ĐẦÀ
U,
NHƯNG CHO PHÉÙ
P ĐỤÏ
C THỦÛ
NG ĐƯỢÏ
C
–
BẢÛ
O ĐẢÛ
M THẲÚ
NG ĐỨÙNG
–
ỐÁ
NG KIỂÅ
M TRA NỐÁ
I KÍN, SONG SONG, CỐÁ
ĐỊNH VỚÙ
I LỒÀ
NG THÉÙ
P
ĐẾÁM SỐÁ MÉÙT DÀØI NỐÁI ỐÁNG
–
ĐỂÅ
CÓÙ
THỂÅ
KIỂÅ
M TRA SUỐÁ
T CHIỀÀ
U DÀØ
I
CỌÏ
C (DÀØ
I HƠN LỒÀ
NG THÉÙ
P)
–
BẢÛ
O ĐẢÛ
M CỰÏ
LY, SỐÁ
LƯỢÏ
NG ỐÁ
NG TRONG
CỌÏ
C
ĐỊNH TÊN CÂ ÙÙC ỐÁNG, GHI VA ØØO SỔÅ
ĐẦÀU DÒØ SONG SONG LÊN XUÔ ÁÁNG TỐÁC
ĐỘÄ ĐỀÀU 200MM/GIÂYÂ
BẢÛO ĐẢÛM TÍN HIỆÄU XUNG LỚÙN NHẤÁT CÓÙ
THỂÅ BẮÉT ĐƯỢÏC
CHUẨÅN BỊ CÁÙC PH/ ÁÙN KHI CÓÙ KHUYẾÁT
TẬÄT DỊ THƯỜØNG (ĐÒØI HỎÛI KINH
NGHIỆÄM)
GHI NHẬÄ
N
LOẠÏ
I SAI SÓÙ
T THƯỜØ
NG HAY XẢÛ
Y RA
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N
-MỘÄ
T SỐÁ
KIẾÁ
N THỨÙC CƠ BẢÛ
N
-
PHẠÏ
M VI ÁÙ
P DỤÏ
NG;
-
TIÊU CHÂ Í
CẦÀ
N ĐẠÏ
T KHI KIỂÅ
M TRA;
BẤÁ
C THẤÁ
M, VẢÛ
I ĐỊA KỸ THUÃ ÄÄ
T
NỀÀ
N BƠM PHỤÏ
T
-
PHUN BƠM ÉÙ
P VỮA;Õ
-
GIA CỐÁ
XM, HÓÙ
A CHẤÁ
T (PP HÓÙ
A HỌÏ
C);
LU LÈØ
N/ĐẦÀ
M CHẶË
T NỀÀ
N
-
BÀØ
I TOÁÙ
N ĐẦÀ
M CHẶË
T
-
ĐỘÄ
SÂU HIÊ ÄÄ
U QUẢÛ
TIÊU CHÂ Í
–
MỈt
b»ng
vµ
l¸t
c¾t khèi
®Êt
®·
c¶i
t¹o;
–
Lý
lÞch
kü
thuËt
cđa
vËt
liƯu
®·
dïng
trong
gia
cè;
–
L−ỵng
vËt
liƯu
chÊt
gia
cè
trong
1
m3 ®Êt
gia
cè
( kg/m3);
–
NhËt
ký
kiĨm
tra
c«ng
viƯc;
–
C¸c
sè
liƯu
vỊ
c−êng
®é, m«
®un
biÕn
d¹ng tÝnh
thÊm
n−íc, ®é
ỉn
®Þnh
n−íc
cđa
®Êt
®·
c¶i
t¹o.
PHẠÏM VI ÁÙP DỤÏNG
–
BẢÛ
NG 7.5 VÀØ
7.6
GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU BẤC THẤM
–
Thi
c«ng
bÊc
thÊm
( theo
TCXD 245 :
2000);
–
§é
xèp
mao
dÉn
( theo
ASTM -
D4751);
–
§é
thÊm
cđa
líp
läc
( theo
ASTM -
D4491 hoỈc
NEN 5167);
–
Kh¶ n¨ng tho¸t n−íc
( theo
ASTM -
D4716);
–
§é
bỊn
kÐo
( theo
ASTM -
D4595 vµ
ASTM -
D4632);
–
KiĨm
tra
kÕt
qu¶
xư
lý
: hƯ
thèng
quan
tr¾c lĩn theo thêi gian vµ sù tiªu t¸n ¸p
lùc
n−íc
lç
rçng, chuyĨn
vÞ
ngang
(
xem
h×nh
7.1) ; (c¸c
h×nh
vÏ
®−ỵc
tr×nh
bµy
ë
cuèi
ch−¬ng
nµy);
1. MỘÄ
T SỐÁ
KIẾÁ
N THỨÙC CƠ BẢÛ
N 2. BẤÁ
C THẤÁ
M
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N (TIẾÁ
P THEO)
GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
–
LÊy
mÉu
vµ
xư
lý
thèng
kª
( theo
TCN-1);
–
X¸c
®Þnh
®é
dµy
tiªu
chuÈn
( theo
TCN-2);
–
X¸c
®Þnh
khèi
l−ỵng
®¬n vÞ
diƯn
tÝch
(theo
TCN-3);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chÞu
lùc
kÐo
vµ
d·n
dµi
(theo
TCN-4);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chäc
thđng
(theo
TCN-5);
–
X¸c
®Þnh
kÝch
th−íc
lç
v¶i
(theo
TCN-6);
–
X¸c
®Þnh
®é
thÊm
xuyªn
(theo
TCN-7);
–
X¸c
®Þnh
®é
dÉn
n−íc
bỊ
mỈt
(theo
TCN-8);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chÞu
tia
cùc
tÝm
(theo
TCN-9).
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỀN GIA
CỐ
–
BẢNG 7.7 (RẤT QUAN TRỌNG)
3. VẢÛ
I ĐỊA KT 4. CÁÙ
C PP KHÁÙ
C
Tìm
đọc: “CÔNG NGHỆ
MỚI XỬ
LÝ
NỀN ĐẤT YẾU”
Tác
giả: Ng. Viết
Trung, Ng. Phương
Duy, Ng. Duy
Lâm; 262trg, NXB GTVT,1998
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N (TIẾÁ
P THEO )
GIA CỐÁ
MÓÙ
NG BẰÈ
NG CÁÙ
CH MỞÛ
RỘÄ
NG
GIA CỐÁ
CÙØ
NG ĐỘÄ
SÂUÂ
LÓ
THÉP ĐỂ
HÀN
BT MÁC CAO
BT MÁC CAO HƠN MÁC BT CŨ
LÓ
THÉP ĐỂ
HÀN
BT MÁC CAO
GIA CỐÁ
KHÁÙ
CĐỘÄ
SÂUÂ
THÍ
NGHIỆÄ
M NÉÙ
N TĨNH MÓÙ
NG
CÓÙ THỂÅ XEM LÀØ MỘÄT PHẦÀN TRONG GIAI ĐOẠÏN THIẾÁT KẾÁ, MỘÄT PHẦÀN
TRONG GIAI ĐOẠÏN XÂY DÂ ỰÏNG
ÍT NHẤÁT 1-3 TUẦÀN SAU KHI HẠÏ CỌÏC
GIÁÙM SÁÙT = { GIÁÙM SÁÙT ĐỊA TẦÀNG, CHIỀÀU SÂU, CAO TRÌNH CÂ ÉÉT ĐẦÀU
CỌÏC, VẬÄT LIỆÄU CỌÏC, SỐÁ CỌÏC TEST, CHẤÁT LƯỢÏNG MỐÁI NỐÁI,CÔNG NGHÊ ÄÄ
TIẾÁN HÀØNH THÍ NGHIỆÄM NÉÙN, GIÁÙ TRỊ, THỜØI GIAN, THIẾÁT BỊ ĐO}
ĐÚÙNG QUI TRÌNH QUI PHẠÏM !
BỐÁ
TRÍ
DỤÏ
NG CỤÏ
THÍ
NGHIỆÄ
M NÉÙ
N TĨNH
Kích
thủy
lực
Dầm
Chất
Tải
Cọc
ĐỐI
TRỌNG
Q≥(2-4)
Pthử
Df
= 1,2m
ĐẾ
NÉN
Dầm
chuẩn Đồng
hồ
đo
lún
4~6
BMÓNG
A B
D
C
E
F
NGƯỜØ
I GIÁÙ
M SÁÙ
T KIỂÅ
M TRA CÁÙ
I GÌ trong
côngâ
trườø
ng
cóù
néù
n
tĩnh
cọï
c?
CHI TIẾT KTRA A
CHI TIẾT KTRA B
CHI TIẾT KTRA C
CHI TIẾT KTRA D
TIẾP XÚC KHÔNG VẬN ĐẦU CỌC
ĐỒNG HỒ
ĐO ÁP LỰC (LỰC) PHẢI ĐƯỢC CALIB VÀ
SỬ
DỤNG TRONG MIỀN TUYẾN TÍNH CỦA BIỂU
ĐỒ
CALIB
CON ĐỘI THẲNG ĐỨNG, CHÍNH TÂM
ĐẦU CỌC NẰM NGANG, PHẲNG NIVÔ
BÁCH PHÂN KẾ
TÌ TRÊN KÍNH
DẦM GÁ
BPK CỨNG, KHÔNG OẰN Ỉ
CHI TIẾT KTRA E CỰ
LY GIỮA CỌC TEST VÀ
NEO/KHỐI
KÊ ĐỦ
RỘNG ĐỂ
KHÔNG GÂY TRÌ CỌC
CHI TIẾT KTRA F KHỐI KÊ PHÂN BỐ
TRÊN DIỆN ĐỦ
RỘNG ĐỂ
KHÔNG LÚN, SỤP BỀ
MẶT ĐẤT QUANH CỌC
THẢÛ
O LUẬÄ
N THÊM Â
BIỂU ĐỒ
NÉN TĨNH ĐIỂN HÌNH
QUI TRÌNH “NHỒÀ
I MÁÙ
U CƠ TIM”
NÉÙ
N ĐẾÁ
N PTKẾÁ
–
LƯU TẢÛ
I
GIẢÛ
M TẢÛ
I VỀÀ
0
TĂNG TĂ ÛÛ
I ĐẾÁ
N (2~2.5) PTKẾÁ
GIẢÛ
M TẢÛ
I VỀÀ
0
(TĂNG TĂ ÛÛ
I TỪØNG CẤÁ
P THEO QUI
TRÌNH QUI PHẠÏ
M NÉÙ
N TĨNH )
THẢÛ
O LUẬÄ
N THÊM Â
SỐÁ
CHU KỲØ
NÉÙ
N TĨNH
CHUẨÅ
N HÓÙ
A CÁÙ
C THÔNG SÔ ÁÁ
(SỐÁ
KHÔNG THÂ ỨÙ
NGUYÊN)Â
CÁÙ
C VẤÁ
N ĐỀÀ
KHÁÙ
C CỦÛ
A BIỂÅ
U ĐỒÀ
30 15
5
29
30
60
30
26
10
TÓÙ
M TẮÉ
T LẠÏ
I TIẾÁ
N TRÌNH THỰÏC HIỆÄ
N
CÔNG TÂ ÙÙ
C GIÁÙ
M SÁÙ
T & NGHIỆÄ
M THU
1. Ng/cứu
hồ
sơ
2. Hình
thành
bảng
đề
án
và
ghi
KL công
tác
9. Nghiệm
thu
đánh
giá
CL kỹ
thuật, tiến
độ,
chi phí, hợp
đồng, quyết
toán
5. Mốc
hình
học
cho
công
trường
4. Mở
Nhật
ký
6. Giám sát
thi
công
nền
móng
7. Lập
các
TEST
8. Đánh
giá, báo
cáo
CĐT
3. Họp
trước
khởi
công
10. Lập
Báo
cáo
tổng hợp trình cho
BQLDA, CĐT
11. Giám sát
thi
công
KCTT
Lập
lại
trình
tự
công
tác
như
từ
bước
3 Ỉ 10
BÀØ
I TẬÄ
P TÌNH HUỐÁ
NG
BÀØI 1 (Vềà Cọïc Khoan Nhồài):
Công trâ ườø
ng x thi công cô ïï
c khoan nhồà
i cóù
đườø
ng kính 1.2m,theo thiếá
t kếá
đáù
y
cọï
c khoan đếá
n 24m cóù
địa tầà
ng như
mô tâ ûû
như
sau:
..
bêtông cô â ùù
độä
sụï
t 125mm, đượï
c đổå
bằè
ng vòø
i vớù
i lưu lượï
ng 15m3/ giờø
. Sau 2h
đầà
u tiên, bâ éé
t đầà
u ghi nhậä
n thấá
y vữa bt không xuõ â áá
ng nữa.õ
a)
Anh/chị cầà
n ghi chéù
p những õ điềà
u gì
? Tính toáù
n gì
cầà
n thiếá
t vàø
dựï
kiếá
n sẽ lã øø
m gì
lúù
c đóù
, vàø
cảû
sau nàø
y khi Test bằè
ng cáù
c phương pháù
p kháù
c nhau ?
b)
Bằè
ng việä
c nghiên câ ứùu địa tầà
ng, hãy cho biẽ áá
t lýù
do vì
sao cóù
hiệä
n tượï
ng như
trênâ
c)
Trướù
c khi dựï
thảû
o cho chủû
đầà
u tư
mộä
t báù
o cáù
o kỹ thuã ää
t, Anh/chị sẽ trao õ đổå
i vớù
i những chũ ûû
thểå
nàø
o liên quan ?â
BÀØI 2 (Vềà cọïc đóùng dùøng búùa xung kích):
Công trâ ườø
ng Y dựï
kiếá
n đóù
ng cọï
c bằè
ng búù
a xung kích cóù
trọï
ng lượï
ng phầà
n rơi làø
1500 kG, cóù
chiềà
u
cao rơi 2.5 m, dùø
ng giáù
búù
a đóù
ng cọï
c dạï
ng ốá
ng củû
a Trung Quốá
c. Cóù
cảû
thảû
y khoảû
ng 168 cọï
c tiếá
t
diệä
n 300 x 300,chiềà
u dàø
i dựï
kiếá
n 24 ~ 27m, độä
chốá
i thiếá
t kếá
làø
1.5mm. Sởû
dĩ
không cô áá
định
chiềà
u dàø
i vì
địa chấá
t kháù
phứùc tạï
p theo báù
o cáù
o địa chấá
t đã õ đượï
c lậä
p bởû
i tư
vấá
n thiếá
t kếá
(đính
kèø
m) .
a ) Anh/chị làø
ngườø
i Giáù
m sáù
t thi công, cho biê áá
t khoảû
ng cáù
ch an toàø
n đóù
ng cọï
c đếá
n công trâ ình
xung quanh làø
bao nhiêu ? â Đáù
nh giáù
sơ bộä
vùø
ng báù
n kính xung quanh cóù
thểå
bị lúù
n do đóù
ng
cọï
c.
b)
Khi cọï
c đóù
ng đếá
n 19m, trong cảû
thảû
y 5m sau cùø
ng, phảû
i đóù
ng đếá
n 630 búù
a thì
độä
tiếá
n củû
a
mỗi nhẫ ùù
t làø
3mm. Làø
ngườø
i giáù
m sáù
t thi công, Anh/chị câ àà
n ghi chéù
p những gõ ì
vàø
làø
m những õ
việä
c gì
?
c)
ỞÛ
mộä
t sốá
khu vựïc kháù
c, cọï
c vẫn ã đượï
c hạï
xuốá
ng độä
sâu khoâ ûû
ng 22m, nhưng xảû
y ra mộä
t hiệä
n
tượï
ng làø
cứù
hễ ã đóù
ng cáù
c cọï
c thứù
2 trởû
đi, thì
cọï
c bị tụï
t hẳú
n, cóù
khi búù
a không nô åå
. Anh/chị
hãy tõ ìm giảû
i pháù
p trong phạï
m vi chứùc năng cuê ûû
a mình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giam_sat_nen_mong_cong_trinh_4013.pdf