Bài 2:Tính tích phân:
1
2
0
ln 1
1
x
I dx
x
.
HD:
Đặt tan x t ta được
4
0
ln 1 tan I t dt
;
đặt
4
t x
ta được
4 4
0 0
2
ln ln 2
1 tan
I du du I
u
65 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giải toán tích phân bằng nhiều cách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 4 4
cos 2
4 2
sin x
1 cos x 4
2
sin x
sinx cos x cos x
4 4
dcos x
dsin x 4 sin x
I 2 2 2 ln sin x 2 ln cos x 2 ln C
sinx 4
cosx cos x
4 4
Cách 2: Dựa vào đặt thù của hàm số đã cho ta có :
dx dx d(cot x 1)
I2 2 2 2 ln cot x 1 C
sinx (cos x sin x ) sin2 x (cot x 1) cot x 1
3 dx
Tương tự : (ĐHMĐC – 2000) Tính tích phân: I
sinx .sin x
6 6
HD:
2sin x x dx cosx
dx6 cos x 6
2 dx
sin x
sinx .sin x sin x .sin x sin x
6 6 6
Bài 8: Tìm nguyên hàm: Itan x tan x dx
4
Giải:
Cách 1:
Ta có:
sinx sin x cos x cos x sin x sin x cos x
4 4 4 4
tanx tan x 1 1
4
cosx cos x cos x cos x cos x cos x
4 4 4
2 1
1
2
cosx cos x
4
46
dx
Khi đó xét: J
cosx cos( x )
4
sin
4
Sử dụng đồng nhất thức: 1 2 sinx x 2 sin x cos x cos x sin x
4 4 4
sin
4
1
2 tanx 2 tan x
4
cosx cos x
4
J2 tan x dx 2 tan xdx 2 ln cos x 2 ln cos x C
4 4
cos x
I 2 ln x C
cosx
4
Cách 2:
dx dx dx
J 2 2
cosx (cos x sin x ) cos2 x (1 tan x )
cosx cos x
4
d(1 tan x )
2 2 ln 1 tanx C I 2 ln 1 tan x x C
1 tan x
4 1 2sin 2 x
Bài 9: (ĐH – B 2003) Tính tích phân sau: I dx
0 1 sin 2x
Giải:
Cách 1: Phương pháp biến đổi số
41 2sin2 x 4 cos 2 x
Ta có I dx dx
01 sin 2x 0 1 sin 2 x
dt
Đặt 1 sin 2x t cos 2 xdx hoặc sin 2x t
2
x t 2
Đổi cận 4
t 1
x 0
12 dt 12 1
Khi đó I ln t ln 2
21 t 21 2
Cách 2: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân
47
'
4cos 2x 1 41 sin 2x 1 4 d (1 sin 2 x ) 1 1
I dx dx ln 1 sin2 x 4 ln 2
1 sin 2x 2 1 sin 2 x 2 1 sin 2 x 2 2
0 0 0 0
Cách 3: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân
Biến đối 1 – 2sin2 x cos x sin x cos x – sin x và 1 sin 2x cos x sin x2
41 2sin2 x 4 cos x sin x 1
I dx dx ln cos x sin x 4 ln 2
1 sin 2x cos x sin x 2
0 0 0
Hoặc đặt tsin x cos x
2 sin 2x sin x
Bài 10: (ĐH – A 2005) Tính tích phân sau: I dx
0 1 3cos x
Giải:
Cách 1: Phương pháp biến đổi số
Ta có: sin 2x sin x sin x 2cos x 1 .
3sinx sin x 2 dt
Đặt t1 3cos x ta được dt dx dx ;
2 1 3cosx 1 3cos x 3
t21 2 t 2 1
cosx 2cos x 1
3 3
x 0
t 2
Đổi cận
x t 1
2
2 2
4t 2 43 2 2 34
Khi đó I dt t t
1 9 9 27 9 1 27
Cách 2: Phương pháp biến đổi số
Đặt t1 3cos x …bạn đọc tự giải
Cách 3: Phương pháp tích phân từng phần
u2cos x 1 du 2sin x
Đặt sin x d1 3cos x 2
dv dx v 1 3cos x
1 3cosx 3 1 3cos x 3
Khi đó
2 42 2 4 2
I 2cos x 1 1 3cos x2 sin x 1 3cos xdx 1 3cosxd 1 3cos x
3 3 3 9
0 0 0
2 83 34
1 3cos x 2
3 27 27
0
Cách 4: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân
48
Phân tích
2 1
1 3cos x
sin 2x sin x 1 2cos x 1 1
dx . d 1 3cos x .3 3 d 1 3cos x
1 3cosx3 1 3cos x 3 1 3cos x
2 1
1 3cosxd 1 3cos x d 1 3cos x
9 9 1 3cos x
a.sin 2x bsin x a.sin 2 x bcosx
Tổng quát: dx hoặc dx ta đặt c dcos x t .
c d cos x c ds inx
2 8
Bài 11: (ĐH – A 2009) Tính tích phân sau: I cos3 x 1 cos 2 xdx
0 15 4
HD:
2 2
Cách 1: Icos5 xdx cos 2 xdx
0 0
I1 I 2
Đặt tsin x dt cos xdx
x t 1
Đổi cận 0
t 0
x 0
Khi đó
2 2 1 1
2 2 2 4 1 8
Icos5 xdx 1 sin 2 x cos xdx 1 t 2 dt 1 2 t 2 t 4 dt t t3 t 5
1
0 0 0 0 3 5 0 15
2 21 cos 2x 1 2 1 2 1 1
Icos2 xdx dx dx cos 2 xdx x sin 2 x 2
2 2 2 2 2 2 4
0 0 0 0 0
8
Vậy I I I
1 2 15 4
Chú ý:
Có thể tính I1 như sau
2 2 2
2 2
Icos5 xdx 1 sin 2x cos xdx 1 sin 2 x d sin x
1
0 0 0
1
2 42 3 4 5 8
1 2sinx sin x d sin x sin x sin x sin x 2
3 5 15
0 0
49
2 cos3x 3cos x 1 cos 2 x
Cách 2: I 1 dx …
0 4 2
2 sin 2x 2
Bài 12: (ĐH – A 2006) Tính tích phân sau: I dx
2 2
0 cosx 4sin x 3
HD:
Cách 1: Phương pháp phân tích kết hợp biến đổi số
2sin 2x 2 sin 2 x
I dx dx
2 2 2
01 sinx 4sin x 0 1 3sin x
dt
Đặt t1 3sin2 x sin 2 xdx
3
x t 4
Đổi cận 2
t 1
x 0
4 4 1
1dt 1 24 2
Khi đó I t2 dt t
31t 3 1 31 3
Hoặc đặt t1 3sin 2 x
Cách 2: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân
2 2 2 1
sin 2x sin 2 x 1
I dx dx 1 3sin2 x2 d 1 3sin 2 x
2 2 2
01 sinx 4sin x 0 1 3sin x 3 0
2 2
1 3sin 2 x 2
3 3
0
Cách 3: Phương pháp phân tích kết hợp biến đổi số
2sin 2x 2 sin 2 x
I dx dx
1 cos 2x 1 cos 2 x 5 3cos 2 x
0 4 0
2 2 2
5 3cos 2x 5 3cos 2x
Và đặt t hoặc t hoặc đưa vào vi phân
2 2
2 sinx cos xdx
Tổng quát: Để tính I = với a, b 0
2 2 2 2
0 acos x b sin x
Ta đặt: u = a2cos 2 x b 2 sin 2 x
50
2 4sin3 x
Bài 13: (Đề 68 IVa) Tính tích phân sau: I dx
0 1 cos x
Giải:
Cách 1: Phân tích
4sin3 x 4sin3x 1 cos x 4sin 3 x 1 cos x
4sinx 4sin x cos x 4sin x 2sin 2 x
1 cosx 1 cos x 1 cos x sin2 x
Khi đó
4sin3 x
I2 dx 2 4sin x 2sin 2 x dx cos 2 x 4cos x 2 2
01 cos x 0
0
Cách 2:
4sin3 x 2 2
I2 dx 2 4sin x 4sin x cos x dx 4 sin xdx 4 cos xd cos x
0 0
1 cos x 0 0
4cosx2 2cos2 x 2 2
0 0
Cách 3:
2
24sin3 x 2 4 1 cosx sin x
I dx dx
01 cosx 0 1 cos x
dt sin xdx
Đặt t1 cos x
cosx t 1
x t 1
Đổi cận 2
t 2
x 0
2
14 1t 1 2
2 2
Khi đó I dt 4 t 8 dt 2 t 8 t 2
2t 1 1
Chú ý: Có thể đặt t cos x
Cách 4:
x x
32sin3 cos 3
4sin3 x x x
2 2 16sin3 cos …Quá hay phải không, bạn tự giải tiếp nhé
1 cosx 2 x 2 2
2cos
2
Cách 5:
51
2dt
dx
1 t 2
x 2 t
Đặt ttan sin x 2 … Chắc chắn sẽ ra cứ yên tâm làm tiếp đi
2 1 t
1 t 2
cos x
1 t 2
Chú ý:
4sin3 x 4sin x (1 cos x )(1 cos x )
4sinx 2sin 2 x ... Phân tích đến đây rùi thì có những cách nào, bạn đọc
1 cosx 1 cos x
tự khám phá nhé!
2 4cos3 x
Tương tự I dx 2
0 1 sin x
2 sin3 x sin x
Bài 14: (KTQS – 1997) Tính tích phân sau: I cot xdx
3
sin x
3
Giải:
Cách 1: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân
23sin3x sin x 2 3 sin 3 x sin x cot x
Icot xdx dx
3 2
sin x sin x sin x
3 3
2 2 2 5 8
13 2 32 1
3 1 .cotxd cot x cotx .cot xd cot x cot3 xd cot x cot 3 x
2 3
sin x 8 8 3
3 3 3 3
Cách 2: Phương pháp biến đổi số
23 sin3 x sin x 2 1 cot x
Icot xdx 3 1 . dx
3 2 2
sinx sin x sin x
3 3
1
Đặt tcot x dt dx
sin2 x
x t 0
2
Đổi cận 1
t
x 3
3
Khi đó
52
0
0 0 53 8 1
I 3 t2 . tdt t3 dt t 3 1
3
1 1 8 8 3
3 3 3
Cách 3: Phương pháp biến đổi số
23sin3x sin x 2 cos x 3 sin 3 x sin x
Ta có Icot xdx dx
3 4
sinx sin x
3 3
Nhận xét: Hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ đối với cos
Đặt tsin x dt cos xdx
x t 1
2
Đổi cận
3
x t
3 2
1
3
1 1 1
3 t3 t t 2
Khi đó I dt dt
4 3
3t 3 t
2 2
1 1 3 dt
Đặt u3 1 u3 1 u 2 du
t2 t 22 t 3
t 1 u 0
Đổi cận 1
3 u
t 3
2 3
0
30 3u 4 1
Khi đó I u3 du 1
3
21 2 4 8 3
3
3 3 3
3
8 dx
Bài 15: ( Đề 104. IVa) Tính tích phân sau: I
2 2
sinx cos x
8
Giải:
Cách 1: Sử dụng phương pháp phân tích nhờ đồng nhất thức sin2x cos 2 x 1
Khi đó
3 3 3 3
8dx 8sin2 x cos 2 x 8 1 1 8
I dx dx tan x cot x 4
2 2 2 2 2 2
sinx cos x sin x cos x cos x sin x
8 8 8 8
Cách 2: Sử dụng công thức nhân đôi
53
3 3 3 3
8 8 8
dx dx d2 x 2 8
I 4 2 2cot 2 x 4
2 2 2 2
sinx cos x sin 2 x sin 2 x
8 8 8 8
Cách 3: Phương pháp biến đổi số
dx 1 1 tan2x 1 t 2
Đặt ttan x dt và ….
cos2 x sin2x tan 2 x t 2
3 cos2 xdx
Bài 16: Tính tích phân sau: I
0 sinx 3 cos x
Giải:
Cách 1: Đồng nhất thức
Ta phân tích: cos2x A sin x B cos x (sin x cos x ) C sin 2 x cos 2 x
1
A
4
3B C 1
2 2 3
( 3B C )cos x ( B 3 A )sin x cos x A C sin x B 3 A 0 B
4
A C 0
1
C
4
cos2 x 1 3 1
sinx cos x
sinx 3 cos x4 4 4(sin x 3 cos x )
1 3 1 3 dx
Khi đó Icos x sin x 3
4 4 4
0 0 sinx 3 cos x
I1
3 dx
Tính: J
0 sinx 3 cos x
13 dx 1 x
I1 ln tan 3
2 2 2 6
0 sin x 0
3
1 3 1x 3ln 3 2
Icos x sin x ln tan 3
4 4 8 2 6 8
0
Cách 2: Tích phân liên kết
54
3 cos2 xdx
Sử dụng tích phân liên kết J
0 sinx 3 cos x
I3 J 1
3ln 3 2
Giải hệ ln 3 I
I J 8
2
cos2 xdx sin 2 xdx
Tổng quát: I tích phân liên kết thường là J
Asin x B cos x Asin x B cos x
2 cos6 x
Bài 17: Tính tích phân sau: I dx
4
sin x
4
Giải:
Cách 1: Đưa vào vi phân
6 2 4
cosx cos x .cos x 1 4 4 2
Phân tích 4 4 1 2 tanx tan x tan x
sinx sin x tan x
Khi đó
2cos6 x 2 2 2
I dx tan4 x tan 2 x dx tan 4 xdx tan 2 xdx
4
sin x
4 4 4 4
I1 I 2
Tính
2 2 2 2 2
Itan4 xdx tan 4 x tan 2 x tan 2 x 1 1 dx tan 2 tan 2 1dx tan 2 x 1 dx
1
4 4 4 4 4
2
2 2 2
tanxd tan x tan x x
4 4 4
2 2 2
2 2 2
Tính Itan x 1 1 dx tan x 1 dx dx tan x x … tự giải nhé
2
4 4 4 4
Cách 2:
2
2
cos6xcosx 1 sin x cos 2 x 2cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 4 x 1
Phân tích cot2x . 2cot 2 x cos 2 x
sin4xsin 4 xsin 4 xsin2 x
Khi đó
55
21 2 2
Icot2 x . dx 2 cot 2 xdx cos 2 xdx
2
sin x
4 4 4
2 21 1 2
cot2 xd cot x 2 1 dx 1 cos 2x dx
2
sin x 2
4 4 4
cot3 x1 sin 2 x 2 5 23
2 cotx 1 x
3 2 2 8 12
4
Cách 3:
Nhận xét: Vì hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn đối với sin va cos nên ta có thể đặt t tan x nhưng cách đó
khá dài và phức tạp nên không nêu ra, bạn đọc tự khám phá nhé!
2
Bài 18: Tính tích phân sau: I 6 1 cos3 x .sin x .cos 5 xdx
0
Giải:
2
I 6 1 cos3 x .cos 3 x .sin x .cos 2 xdx
0
cos3x 1 t 6
Đặt 6 1 cos3x t 1 cos 3 x t 6 .
2 5
sinx .cos xdx 2 t dt
x t 1
Đổi cận 2
t 0
x 0
1 1 7 13
6 5 6 12 t t 1 12
Khi đó I2 t 1 t t dt t t dt 2
0 0 7 13 0 91
Hoặc : Đặt 1 cos3 x t
Cách 2: Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân
2 2
I61 cos3 x .cos 3 x .sin x .cos 2 xdx 6 1 cos 3x .cos 3 xd 1 cos 3 x
0 0
2
6 3 3 3
1 cosx 1 cos x 1 d 1 cos x
0
2 2
61 cos3x 1 cos 3 x d 1 cos 3 x 6 1 cos 3 xd 1 cos3 x
0 0
56
2 sin 2x .cos x
Bài 19: (ĐH – B 2005) Tính tích phân sau I dx
0 1 cos x
Giải:
Cách 1: Đổi biến số
Phân tích
2sin 2x .cos x 2 sin x .cos2 x
I dx 2 dx
01 cosx 0 1 cos x
dt sin xdx
Đặt t1 cos x
cosx t 1
x t 1
Đổi cận 2
t 2
x 0
2
1t 1 2 1 t 2 2
Khi đó I 2 dt 2 t 2 dt 2 2 t ln t 2ln 2 1
2t 1 t 2 1
Cách 2:
2
2sin 2x .cos x 2 sin x .cos2 x 2 1 cosx 1
I dx 2 dx 2 d cos x
01 cosx 0 1 cos x 0 1 cos x
2 1 cos2 x
2 1 cosx d cos x sin x ln 1 cosx 2 2ln 2 1
1 cosx 2
0 0
Chú ý: dcos x d 1 cos x và ta có thể đặt t cos x
asin 2 x .cos x
Tổng quát: I dx ta đặt t b c.cos x hoặc t cos x
b c.cos x
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
6 tan4 x 1 10
Bài 1: (ĐH – A 2008) Tính tích phân sau: I dx ln 2 3
0 cos 2x 2 9 3
HD:
Cách 1: Biến đổi cos 2x cos2 x sin 2 x 1 tan 2 x cos 2 x
Đặt t tan x
1 tan 2 x
Hoặc sử dụng công thức cos 2x
1 tan2 x
Tổng quát:
57
atan 4 x
1. I dx với a, b
bcos 2 x
Biến đối bcos 2 x b cos2 x sin 2 x b 1 tan 2 x cos 2 x đặt t tan x
2. Mở rộng hơn
atan 4 x
I dx với a, b , c , d
2 2
bsin x c sin x cos x d cos x
Biến đổi bsin2 x c sin x cos x d cos 2 x b tan 2 x c tan x d cos 2 x đặt t tan x
4 dx
Bài 2: (ĐH AN– 1998): Tính tích phân sau: I
4
0 cos x
Cách 1:
4dx 41 dx 4 4
I . 1 tan2 x d tan x tan x tan 3 x 4
cos4x cos 2 x cos 2 x 3
0 0 0 0
Cách 2: Biến đổi số
4dx 41 dx 4 dx
I . 1 tan2 x
4 2 2 2
0cosx 0 cos x cos x 0 cos x
Đặt t tan x
Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần
1
u
cos2 x
dx
dv
cos2 x
2 dx
Bài 3: (Đề 84.IVa) Tính tích phân sau: I
4
sin x
4
2dx 2dcot x 2 cot3 x 4
I 1 cot2 x d cot x (cot x ) 2
4 2
sinx sin x 3 3
4 4 4 4
2
Bài 4: Tính tích phân sau: I cos2 x .cos 2 2 xdx
0 4
HD:
C1: Hạ bậc biến đổi tích thành tổng
C2: Tích phân liên kết
58
4 1 2sin 2 x
Bài 5: Tính tích phân sau: I dx
4
0 sinx cos x
2 4 2 4
HD: 1 2sinx cos 2 x cos x sin x cos x sin x và sinx cos x 1 sin 2 x 4cos x
4
Từ đây ta có các cách sau
Cách 1:
41 2sin2 x 4 cos 2 x
Biến đổi I dx dx
4 2
0sinx cos x 0 1 sin 2 x
đặt t1 sin 2 x hoặc t sin 2 x hoặc biến đổi vi phân trực tiếp
41 2sin2 x 4 cos 2 x 4 d1 sin 2 x
I dx dx hoặc đặt t tan x
4 2 2
0sinx cos x 0 1 sin 2 x 0 1 sin 2x
Cách 2:
41 2sin 2 x 4cosx sin x cos x sin x 4 cosx sin x
Biến đổi I dx dx dx
4 4 4
0sinx cos x 0 sin x cos x 0 sinx cos x
Đặt tsin x cos x hoặc biến đổi vi phan trực tiếp
Cách 3:
41 2sin2 x 4 cos 2 x
Biến đổi I dx dx
4
0sinx cos x 0 4
4cos x
4
Đặt t x
4
3 sin2 x
Bài 6: (ĐHGT TPHCM – 2000) Tính tích phân: I dx
6
cos x
6
HD:
sin2 x 1 1
Ta có dxtan2 x . . dx tan 2 x 1 tan 2 x d tan x
cos6x cos 2 x cos 2 x
42 3 8
Đs:
15
2 sinx cos x
Bài 7: (ĐHĐN – 2000) Tính tích phân: I dx
sinx cos x
4
HD:
59
dcos x
22 sin x 2
4 4 2 1
I dx dx ln cosx ln 2
4 2
2 cosx cos x
44 4 4 4
4
Bài 8: Tính tích phân sau: I tan 6 xdx
0
HD:
Đặt ttan x dt (tan2 x 1) dx
x0 t 0
Đổi cận:
x t 1
4
1
416 1 4 5 3
6t dt 4 2 1 t t 13
Vậy Itan xdx 2 t t 1 2 dt t du
t1 t 1 5 3 15 4
0 0 0 0 0
2 8
Bài 9: Tính tích phân sau: I cos5 xdx
0 15
2 sinx cos3 x
Bài 10: Tính tích phân sau: I dx
2
0 1 cos x
HD:
2 2 2
1 cos x 1t 1 12 1 ln 2
I d1 cos2 x dt t ln t
2 1
2 0 1 cos x 21 t 2 2
Bài 11: Tính tích phân sau: I tan 4 xdx
HD:
4 2 2 2 2 2 1
Itan xdx tan x sin xd tan x tan x 1 cos x d tan x tan x 1 d tan x
1 tg2 x
tan2 x 1 1 1
tan2xd tan x d tan x tan 3 x tan x x C
1 tan 2 x 3
2 3sinx 4cos x
Bài 12: (ĐHTL – 2000) Tính tích phân sau: I dx
2 2
0 3sinx 4cos x
3
Đs: I ln 3
6
60
V. BÀI TẬP HỖN HỢP CỦA NHIỀU HÀM SỐ
Bài tập giải mẫu:
4
Bài 1: (ĐH TL2001) Tính tích phân sau: I ln 1 tan x dx
0
Giải:
Cách 1:
dx dt
Đặt x t 1 tant 2
4 1 tanx 1 tan t 1
4 1 tant 1 tan t
x0 t
4
Đổi cận
x t 0
4
42 4 4
Khi đó Iln dt ln 2 dt ln 1 tan t dt (ln 2). I I ln 2
01 tant 0 0 4 8
Cách 2:
Ta có
4 4sinx cos x 4 4
Iln 1 tan x dx ln dx ln sin x cos x dx ln cos x dx
0 0cos x 0 0
4 4
ln 2 cos x dx ln cos x dx
4
0 0
J
4 1 4 4 1 4
Tính Jln 2 cos x dx ln 2 dx ln cos x dx ln 2 x 4 ln cos x dx ln 2 K
4 2 4 2 4 8
0 0 0 0 0
K
Đặt t x dt dx
4
4 4
Khi đó Kln cos t dt ln cos x dx
0 0
Khi đó I ln 2
8
Cách 3: Tích phân từng phần
61
uln 1 tan x
Đặt …Bạn đọc tự giải
dv dx
1 ln 1 x
Bài 2: Tính tích phân: I dx .
2
0 1 x
HD:
4
Đặt x tan t ta được I ln 1 tan t dt ;
0
42 4
đặt t x ta được Iln du ln 2 du I
4 01 tan u 0
5 ln(x 1 1)
Bài 3: Tính tích phân sau: I dx
2 x1 x 1
Giải:
Cách 1:
1
dt dx 2 t 1 dt dx
Đặt t x 1 1 2x 1
2
x t 1 1
x5 t 3
Đổi cận
x2 t 2
Khi đó
3(t 1)ln t 3 ln t 3 3
I2 dt 2 dt 2 ln td ln t ln2 t ln 2 3 ln 2 2
2
2(t 1) t 1 2t 2 2
Cách 2: Đặt t x 1... bạn đọc tự giải
2 xdx
Bài 4: Tính tích phân sau: I
0 1 sin 2x
Giải:
Cách 1: Đặt t x
2
2
Cách 2: Biến đổi 1 sin 2x 1 cos 2 x 2cos x , tích phân từng phần
2 4
1 1
I x.sin x .cos2 xdx xdcos 3 x xcos 3 x cos3 xdx
0
03 0 3 0
62
3
12 1 sin x
1 sinx d sin x sin x
3 3 3 3 3 3
0 0
Bài 5: (ĐH DHN – A 2000) Tính tích phân sau:
21 sin x ex 2ex 2 e x sin x
I dx dx dx e 2
1 cosx2 x 1 cos x
0o 2cos 0
2
Giải:
Cách 1:
21 sinx 2 ex dx 2 sin x 1 2e x dx 2 sin x
Ta có: I. ex dx . e x dx . e x dx
1 cosx 1 cos x 1 cos x 22 x 1 cos x
0 0 0 0cos 0
2 I2
I1
1 2 ex dx
Tính: I
1
2 2 x
0 cos
2
x
u e x
du e dx
dx
Đặt: dv x
2 x v tan
cos 2
2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần
1 2ex dx x 2 x 2 x
I extan tan . e x dx e2 tan . e x dx
1 2
22 x 2 2 2
0cos 0 0 0
2
x x
2sin cos
2sin x 2 2 x
Tính: I. ex dx 2 2 . e x dx tan . e x dx
2
1 cosx 2 x 2
0 02cos 0
2
Vậy I e 2
Cách 2:
2ex 2ex sin x 2 x 2 x
Ta có: I. dx . dx ex d (tan ) e x tan . dx
2 x 1 cosx 2 2
02cos 0 0 0
2
2 2
x2 x x x 2
extan e x tan . dx e x tan . dx e x tan e 2
200 2 0 2 2 0
63
Sử dụng định nghĩa:
x x x
x xe .2sin cos x ' '
1 sin x e e2 2 e xx x x x x' x x
Ta có tane tan e tan e e tan
1 cosx 2x 2 x 2 x 2 2 2 2
2cos 2cos 2cos
2 2 2
Hoặc ta biến đổi:
x x
sin cos
1 sin x 12 2 1 x2 x
1 2 tan tan
1 cosx 2 x 2 2 2
cos
2
2 2
12 x 1 x x
Vậy I1 tan dx tan e dx
2 2 2 2
0 0
I1
2 x
Tính I tan ex dx
1
0 2
2
e 1 1
Bài 6: (ĐH GTVT – 1998) Tính tích phân sau: I dx
2
e ln x ln x
Cách 1:
1 1
Đặt f x
ln 2 x ln x
' '
1 1 1 ln xx ln x x ln x x
Ta có f x F x
ln2xlnx ln 2 x l n 2 x ln x
Khi đó
2
e 1 1 xe2 e2
I dx e
2
e ln x lnx ln x e 2
Cách 2:
2 2 2 2 2
e1 1 e 1 e dx xe2 e dxe dx
I dx xd
2
eln x lnx e ln x e ln x ln xe e ln x e ln x
Bài 7: Tính tích phân sau I x.sin x cos2 xdx
0
Giải:
1 1
I x.sin 2 x cos xdx x . sin 3 x sin x dx
20 4 0
du dx
u x
Đặt: 1 .
dvsin 3 x sin x dx v cos3 x cos x
3
64
1 1 1
Khi đó I xcos3 x cos x cos3 x cos x dx
4 3 0 0 3 3
x 1 1 1 1 5
cos3x cos x 2 sin 3 x sin x 2 .
2 3 2 18 2 9
0 0
Cách 2: Đặt x t … bạn đọc tự giải
Chú ý: Qua mấy bài toán trên ta có nhận xét
Dựa vào đạo hàm ta có thể tính Nguyên hàm của một các dạng đặc biệt
Dạng 1: Nguyên hàm của các hàm số dạng tích thương
Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm
Tổng f x u' v ' u v' F x u v
Hiệu f x u' v ' u v' F x u v
Tích f x u' v v ' u uv' F x uv
Thương ' ' ' u
u v v u u F x
f x 2
v v v
Dạng 2: Các dạng nguyên hàm đơn giản chứa ex
Đặc trưng Nguyên hàm Hàm số (đạo hàm)
x x ' ' x
e F x u x e F x u x u x e f x
x x ' ' x
e F x u x e F x u x u x e f x
ax b ax b ' ' ax b
e F x u x e F x u x au x e f x
v v v v ' ' ' v x
e F x u x e F x u x v x u x e f x
1 x2 ex
Ví dụ: Tính tích phân sau: I dx
2
0 x 2
Giải:
Cách 1: Tích phân từng phần
2 x
u x e du xex x 2 dx
Đặt dx
du 1
2 v
x 2 x 2
65
x2 ex 1 1
Khi đó I xex dx
x 2 0
0
I1
1 u x du dx
Tính I xex dx . Đặt
1 x x
0 dv e dx v e
11 1
Khi đó I xex e x dx xe x e x
1
00 0
x2 ex 1 1
Vậy I xex e x 1
x 2 0 0
Cách 2:
Phân tích x2 x 2 4 x 4 4 x 2 4 x 22 4 x 2 4
2
1x2 1 x2 4 x 2 4 1 1 ex 1 1
Khi đó I ex dx e x dx e x dx 4 dx 4 dx
2 2 x 2 2
0 x2 0 x 2 0 0 0 x 2
J
Tính J làm xuất hiện tích phân mà làm triệt tiêu một tích phân
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
1 x2 e 2x
Bài 1: Tính tích phân sau: I dx
2
0 x 1
HD: Sứ dụng tích phân từng phần
1x2 e 2x 1 1
I dx x2 e 2x d
2
0 x 1 0 x 1
2 2x 1 1 2 1 2 12 1
x e1 e e e 1
d x2 e 2x 2 xe 2 x dx xd e 2 x xe 2 x e2 x dx
x1 x 1 2 2 2 0
0 0 0 0 0
1
e2 e 2x e 2 e 2 1 1
2 20 2 2 2 2
2 2
x2 2 x
Bài 2: Tính tích phân sau: I 4 x tan x 1 tan tan
0 2 2 8 8
1 x2 1 ex
Bài 3: (ĐHLN – 2001) Tính tích phân sau: I dx 1
2
0 x 1
2
Bài 4: Tính tích phân sau: I esin x 1 x cos x dx e
0 2
66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_toan_tich_phan_bang_nhieu_cach.pdf