HỆ THẦN KINH (Systema Nervosum) là
cơ quan có nhiệm vụ đảm bảo sự thống
nhất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài
và điều phối hoạt động các cơ quan và
môi trường bên trong cơ thể.
52 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giải phẫu hệ thần kinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHẪU
HỆ THẦN KINH
(Systema Nervosum)
TS. BS. Nguyễn Sanh Tùng
BM Giải phẫu, Trường ĐHYD Huế
Tel : 0914 033 903
Email : nsanhtung@yahoo.com
1
ĐẠI CƯƠNG HỆ THẦN KINH
2
NHIỆM VỤ
• HỆ THẦN KINH (Systema Nervosum) là
cơ quan có nhiệm vụ đảm bảo sự thống
nhất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài
và điều phối hoạt động các cơ quan và
môi trường bên trong cơ thể.
- Nguồn gốc từ ngoại bì phôi.
3
VỀ GIẢI PHẪU: TKTW và TK ngoại biên.
• TKTƯ : não và tủy gai.
• TKNB : 12 đôi dây thần kinh sọ và 31 đôi
dây thần kinh gai sống.
VỀ SINH LÝ: TK động vật và TK thực vật.
• Thần kinh dinh dưỡng (động vật): điều
khiển cơ vân và nhận cảm giác.
• Thần kinh tự chủ (thực vật): điều khiển cơ
trơn, cơ tim.
4
PHÂN LOẠI
Hộp sọ
Cột sống
Hệ TKTW
- TKTƯ : não
và tủy gai
Đốt sống
5
Cột sống (spine)
- Cột sống gồm
33 - 35 đốt, 24
đốt trên rời nhau,
5 đốt tạo xương
cùng và 4 -6 đốt
tạo xương cụt.
- 4 đoạn cong lồi
lõm xen kẽ nhau.
Lỗ đốt sống
6
Đơn vị giải phẫu của hệ TK :
Tế bào thần kinh (Neuron)
7
Sợi cành
Thân tế bào
Sợi trục
Nhân
Khớp TK (sinapse)
Có 4 loại sinapse : trục
- thân, trục - cành, trục -
trục, cành - cành.
8
Các loại tế bào thần kinh
1. TB đơn cực.
2. TB lưỡng cực.
3. TB đa cực.
4. TB giả đơn cực.
9
Neuron đơn cực
10
Neuron
đa cực
Neuron
lưỡng cực
11
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
(Systema Nervosum Centrale)
12
1. TỦY GAI
(Medulla spinalis)
13
1.1. Vị trí
• Là phần dưới
của hệ TKTW
• Nằm trong ống
sống, từ C1 đến
L1 - L2.
• Không chiếm
hết thể tích ống
sống.
14
- Hình trụ, dẹt,
màu trắng xám.
- Uốn cong theo
2 đoạn trên của
cột sống (#2/3
trên ống sống).
- 2 chỗ phình:
phình cổ và
phình thắt lưng.
1.2. Hình dạng
15
• Có 4 phần :
- Cổ cho 8 đôi TK gai sống cổ.
- Ngực cho 12 đôi TK gai sống
ngực.
- Thắt lưng cho 5 đôi TK thắt
lưng.
- Nón tủy cho 5 đôi cùng và 1
đôi cụt.
• ChùmTK đuôi ngựa.
16
Chùm TK đuôi ngựa
- Dây tận cùng :
nằm giữa chùm
TK đuôi ngựa;
không phải là
TK, do màng
mềm tạo nên
phần cuối là
dây màng cứng.
17
Dây tận cùng và dây màng cứng
L1
S2
Dây tận
cùng
Dây màng
cứng
18
1.3. Hình thể ngoài
Thiết đồ ngang
qua tủy gai
Thừng
bên
Thừng sau
Khe giữa Thừng trước
Rãnh bên sau
Rãnh bên
trước
Rãnh giữa
Khe giữa
Rãnh giữa
Thừng bên
Thừng sau
Thừng
trước
Thừng
sau
19
1.4. Cấu tạo (hình thể trong)
• Chất xám.
• Chất trắng.
• Ống trung
tâm.
Sừng
trước
Sừng sau
Sừng bên
(C8 – L2-3)
Ống
trung tâm
Rãnh giữa
Khe giữa
20
Sừng trước
Cột
trước
Cột
sau
Các
bó vận
động
Các bó
cảm giác
Các bó
liên hợp
Sừng sau
Thừng trước
21
Các bó của chất trắng tủy gai
Bó tháp bên
Bó tháp trước Bó gai-đồi
thị trước
Bó lưới gai
Bó đỏ gai
Bó gai - đồi
thị bên
Bó trám
gai
Bó gai -TN sau
Bó gai -TN trc.
Bó tiền
đình -gai
B. trám -gai
Bó thon Bó chêm
22
Cung phản xạ
Rễ lưng
(rễ sau)
Rễ bụng
(rễ trước)
23
Một số đường dẫn truyền của tủy gai
24
1.5. Liên quan với cột sống
Bào thai
Người trưởng thành
C T L
25
• Đoạn tủy cổ = mỏm gai + 1.
• Đoạn tủy ngực T1- 5 = MG + 2.
• Đoạn tủy ngực T6-10 = MG + 3.
• Mỏm gai T11 = tủy TL 2- 4.
• Mỏm gai T12 = tủy cùng trên.
• Mỏm gai L1 = tủy cùng dưới
và TK cụt.
Liên quan với đốt sống
26
Sự phân đốt cảm giác
• Từng đoạn tủy
chi phối từng
vùng da trên
cơ thể theo sự
phân đốt.
27
2. NÃO BỘ
(Encephalon)
28
2.1. Đại cương
3 túi (bọng) não 5 túi (bọng) não
• Túi não trước (1) Đoan não (2 b.cầu đại não)
và (2) Gian não.
• Túi não giữa (3) Trung não.
• Túi não sau (hay Trám não) (4) Tiền não
(cầu não và tiểu não) và (5) Tủy não (hành não).
29
Gian não
Đoan não (2 bán
cầu đại não)
Túi não
trước
Túi não
giữa
Tủy não
Tiểu não
Hành não
Trung
não
Cầu não
Túi não sau
30
Hành não +cầu não + tiểu não = trám não.
Hành não +cầu não + trung não = thân não.
Não bộ
Thân não
Hành não
Cầu não
Trung não
Tiểu não
Gian não
Bán cầu đại não
31
2.2. Thân não
Trám hành
Tháp hành
Bắt chéo
thápTK XII
TK IX,
X, XI
TK VII, VIII
TK VI
TK V
Mặt trước thân não
Hố gian cuống
TK III
Cuống đại não
32
33
* Phần bụng TRUNG NÃO = cuống đại não
Rãnh nền
Rễ TK
sọ III
Cuống tiểu
não dưới
Cuống tiểu
não giữa
Cuống tiểu
não trên
Rễ TK
sọ V
Rễ TK
sọ IV
Trám hành
34
Lồi não
trên
Củ nhân
thon
Củ nhân
chêm
Lồi não
dưới
Thể gối
ngoài
* Phần lưng TRUNG NÃO = mái trung não
Rãnh giữa
Mặt sau thân não
TK IV
Chốt
não
Nguyên ủy hư của các dây TK sọ
V
II
VIII
35
Hình thể trong thân não
36
(Sơ đồ các nhân xám ở thân não)
2.3. Tiểu não
Chất trắng = Thể
tủy = Cây sống
tiểu não
Mặt trước
Mặt sau
Hạnh nhân
tiểu não
Chất xám =
vỏ tiểu não
37
2.4. Gian não
Gian não phát triển
từ phần sau túi não
trước.
Nằm giữa 2 bán cầu
đại não và thân não.
Gồm Đồi não
(thalamencephalon)
và Vùng hạ đồi
(hypothalamus) quây
quanh Não thất III.
38
2.4.1. Đồi não
Đồi não bao gồm:
1- Đồi thị.
2- Vùng trên đồi thị.
3- Vùng sau đồi thị.
4- Vùng dưới đồi thị.
Mặt trong đồi thị
39
Rãnh
hạ đồi
Lỗ gian não thất
Cống
não
- Đồi thị : Mặt trong
40
- Đồi thị: khối chất
xám hình trứng
chim cút.
- Ngăn cách với
vùng dưới đồi và hạ
đồi bởi rãnh hạ đồi.
- Mặt trong: dẹt, tạo
nên tầng lưng thành
bên não thất III.
-Ở giữa có mép dính
gian đồi thị.Mặt trong đồi thị
Cống
não
Lỗ gian não thất
Rãnh hạ đồi
Mép dính
gian đồi thị
Mặt trên đồi thị
Củ
trước
đồi thị
Đồi chẩm
Rãnh thị - vân
Vân tủy
đồi thị
41
- Vùng trên đồi
Đồi chẩm
Tam giác
cuống tùng
Thể tùng
42
Vân tủy
đồi thị
Thành trên não thất III
43
Màng mái
Tấm màng mạch
não thất bên
Nhân đuôi
Sừng sau
não thất bên
TM thị vân và
vân tận cùng
- Vùng sau đồi
Đồi thị
Thể tùng
Thể gối
ngoài
Thể gối
trongLồi não
trên
Cánh tay lồi
não dưới
44
2.4.2. Vùng hạ đồi (Hypothalamus)
Mép trước
Lá tận cùng
Giao thị
Tuyến yên
Thể vú
45
Vùng dưới đồi
(subthalamus)
Mặt dưới vùng hạ đồi
Giao thị
Củ xám
Thể vú
Chất thủng sau
46
Phễu
(cuống tuyến yên)
Vùng hạ đồi và Não thất III
47
Tầng
lưng
Tầng bụng
Ngách
phễuNgách thị
Cấu tạo đồi thị
Mép dính gian đồi thị
48
Cấu tạo vùng hạ đồi (các nhân chính)
49
Nhân cạnh
não thất
Nhân trên thị
N. lưng trong
N. bụng trong
Nhân sau
Nhân củ
Nhân thể vú
50
51
52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6_dcuong_tktw_nao_bo_6208.pdf