1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơthang
4-Xương đòn
5-Cơdưới vai
6-Cơdưới gai
7-Cơtrên gai
8-Cơngực lớn
9-Cơngực bé
10-Cơrăng trước
11-Đầu dài cơ2 đầu
12-Cơliên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
13a-ĐM dưới đòn phải
14-ĐM cảnh chung trái
15-TM cảnh trong trái
16-Xương bả vai
17-Xương sườn I
26-TM dưới đòn T
40 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giải phẫu CT ngực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
4-Xương đòn
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
7-Cơ trên gai
8-Cơ ngực lớn
9-Cơ ngực bé
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
13a-ĐM dưới đòn phải
14-ĐM cảnh chung trái
15-TM cảnh trong trái
16-Xương bả vai
17-Xương sườn I
26-TM dưới đòn T
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
4(4*)-Xương đòn
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
7-Cơ trên gai
8-Cơ ngực lớn
9-Cơ ngực bé
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13(13*)-ĐM dưới đòn
13a-ĐM dưới đòn phải
14(14*)-ĐM cảnh chung
15-TM cảnh trong trái
16-Xương bả vai
17-Xương sườn I
18-Xương ức
21-TM cánh tay đầu P
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
7-Cơ trên gai
8-Cơ ngực lớn
9-Cơ ngực bé
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn
13a-ĐM dưới đòn phải
(14*)-ĐM cảnh chung
16-Xương bả vai
18-Xương ức
21-TM cánh tay đầu P
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
7-Cơ trên gai
8-Cơ ngực lớn
9-Cơ ngực bé
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
14-ĐM cảnh chung T
16-Xương bả vai
18-Xương ức
21(21*)-TM cánh tay đầu
27-Thân ĐM cánh tay đầu
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
7-Cơ trên gai
8-Cơ ngực lớn
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
14-ĐM cảnh chung T
16-Xương bả vai
(18*)-Xương ức
21(21*)-TM cánh tay đầu
24-Cơ tròn to
27-Thân ĐM cánh tay đầu
GIẢI PHẪU CT NGỰC
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
8-Cơ ngực lớn
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
14-ĐM cảnh chung T
16-Xương bả vai
(18*)-Xương ức
21-TM cánh tay đầu P
(21*)-TM cánh tay đầu T
24-Cơ tròn to
27-Thân ĐM cánh tay đầu
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
8-Cơ ngực lớn
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
13-ĐM dưới đòn T
14-ĐM cảnh chung T
16-Xương bả vai
(18*)-Xương ức
21-TM cánh tay đầu P
(21*)-TM cánh tay đầu T
24-Cơ tròn to
27-Thân ĐM cánh tay đầu
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
19-Đoạn lên ĐMC
(19*)-Cung ĐMC
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn to
25-Cơ tròn nhỏ
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
19-Cung ĐMC
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
25-Cơ tròn to
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
19-Cung ĐMC
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
25-Cơ tròn to
GIẢI PHẪU CT NGỰC
1-Khí quản
2-Thực quản
3-Cơ thang
5-Cơ dưới vai
6-Cơ dưới gai
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
12-Cơ liên đốt sống
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
(20*)-TM Azygous
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
25-Cơ tròn to
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
6-Cơ dưới gai
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
16-Xương bả vai
12-Cơ liên đốt sống
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20(20*)-TM Azygous
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
6-Cơ dưới gai
11-Đầu dài cơ 2 đầu
16-Xương bả vai
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
29-Thân ĐM phổi
(30*)-ĐM phổi trái
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
6-Cơ dưới gai
11-Đầu dài cơ 2 đầu
16-Xương bả vai
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
29-Thân ĐM phổi
30-ĐM phổi phải
(30*)-ĐM phổi trái
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
11-Đầu dài cơ 2 đầu
16-Xương bả vai
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
24-Cơ tròn nhỏ
29-Thân ĐM phổi
30-ĐM phổi phải
(30*)-ĐM phổi trái
32-Carina ( Vị trí khí quản
chia đôi )
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
16-Xương bả vai
(18*)-Xương ức
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
29-Thân ĐM phổi
30-ĐM phổi phải
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
3-Cơ thang
10-Cơ răng trước
11-Đầu dài cơ 2 đầu
(19*)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
29-Thân ĐM phổi
30-ĐM phổi phải
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
11-Đầu dài cơ 2 đầu
(19-)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
22-TM chủ trên
30-ĐM phổi phải
33-Tâm thất phải
34-Tâm nhĩ phải
GIẢI PHẪU CT NGỰC
2-Thực quản
18-Xương ức
(19-)-Quai lên ĐMC
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
30-ĐM phổi phải
33-Tâm thất phải
34-Tâm nhĩ phải
35-Tâm nhĩ trái
37-TM phổi phải
GIẢI PHẪU CT NGỰC
(18*)-Xương ức
(19+)-Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
30-ĐM phổi phải
33-Tâm thất phải
34-Tâm nhĩ phải
35-Tâm nhĩ trái
37-TM phổi phải
(37*)-TM phổi trái
38-Vách liên thất
GIẢI PHẪU CT NGỰC
(18*)-Xương ức
(19+)Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
33-Tâm thất phải
34-Tâm nhĩ phải
35-Tâm nhĩ trái
36-Tâm thất trái
37-TM phổi phải
(37*)-TM phổi trái
38-Vách liên thất
40-Van 3 lá
18*)-Xương ức
(19+)Quai xuống ĐMC
20-TM Azygous
33-Tâm thất phải
34-Tâm nhĩ phải
35-Tâm nhĩ trái
36-Tâm thất trái
37-TM phổi phải
(37*)-TM phổi trái
38-Vách liên thất
39-Xoang vành
GIẢI PHẪU CT NGỰC
GIẢI PHẪU CT NGỰC
CÂY PHẾ QUẢN VÀ PHÂN THUỲ PHỔI
Ngang mức cung ĐMC
3
3
2
1/2
Ngang mức Carina
3
3
62
6
Ngang mức động mạch phổi trái
3
3
6
6
1/2
2
66
5
4
5
4
Ngang mức động mạch phổi phải
66
5
4
4
10
5
8
9
10
4
7/8
9
Ngang mức nhĩ trái
VÀI HÌNH ẢNH BỆNH LÝ PHỔI VÀ TRUNG THẤT
HÌNH ẢNH XẸP PHỔI
Hình ảnh xẹp phổi trái do u phổi. U phía trong gây lồi bờ bất
thường, tỷ trọng u giảm so với vùng phổi xẹp
HÌNH ẢNH DÃN PHẾ QUẢN
Hình ảnh dãn phế quản với dấu hiệu vòng nhẫn ( Signet ring sign ):
Đường kính PQ > đưòng kính động mạch đi kèm ( Bình thường tỷ
số phế quản/ mạch máu <1,2 )
HÌNH ẢNH DÃN PHẾ QUẢN
Hình ảnh dãn phế quản với dấu hiệu đường ray ( Train Line Sign )
Do dãn phế quản hình trụ khi phế quản song song với mặt cắt
HÌNH ẢNH VIÊM PHỔI
Hình ảnh viêm phổi Pneumonia: Dạng tổn thương đám mờ có dấu
hiệu phế quản khí ( air bronchogram )
HÌNH ẢNH U PHỔI ÁC TÍNH
Hình ảnh K phổi ngoại biên có bờ không đều, nhiều tua gai, có co
kéo màng phổi lân cận.
HÌNH ẢNH U PHỔI ÁC TÍNH
Liên quan với lòng phế quản thuỳ lưỡi phổi
T
Tỷ trọng không đồng nhất do hoại tử
HÌNH ẢNH U TRUNG THẤT
Thymoma < 2cm lành tính, không có xâm
lấn ( BN nhược cơ )
Teratoma lành tính ( Tỷ trọng hỗn hợp )
HÌNH ẢNH U TRUNG THẤT
Bóc tách ĐMC type A với hình ảnh nội mạc bị bóc tách đẩy xa thành ( Đường
mờ mũi tên) tạo lên hình ảnh hai nòng ( Nòng thật- nòng giả )
BỆNH LÝ MÀNG PHỔI
Hình ảnh tràn dịch màng phổi tự do (E) gây xẹp phổi thụ động
BỆNH LÝ MÀNG PHỔI
Hình ảnh tràn khí màng phổi (P) tỷ trọng thấp ( Khí ) không có nhu mô phổi,
phần nhu mô phổi bị đẩy xẹp vào trong
XIN CẢM ƠN !!!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phau_ct_nguc_2_5905.pdf