I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ.
+Kỹ năng: HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ hình trang 36.SGK, phấn màu.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giá án toán học - ĐA THỨC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐA THỨC
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ.
+Kỹ năng: HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ hình trang 36.SGK, phấn màu.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
....
7B: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
....
2.Kiểm tra.
-Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Đa thức.
1.Đa thức.
Đưa hình vẽ Tr.36.SGK.
-Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích
của hình tạo bởi một tam giác vuông và
hai hình vuông tạo bởi hai cạnh góc
vuông.
Cho các đa thức:
3
5 x2y; xy2; xy; 5
-Em hãy lập tổng các đơn thức đó?
-Em có nhận xét gì về các phép tính
trong các biểu thức trên?
-Phép trừ có thể viết thành phép cộng
được không? (có thể cộng với số đối).
+Các biểu thức đó gọi là đa thức.
-Thế nào là 1 đa thức?
-Lấy ví dụ về đa thức.
+Để cho gọn, ta kí hiệu các đa thức
+Ví dụ:
a) x2 + y2 +
2
1 xy
b)
3
5 x2y + xy2 + xy + 5 …
Gọi là đa thức.
c) x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy –
2
1 x + 5
*Định nghĩa: SGK.Tr.37.
Thực hiện ?1
P = 3x3 – 5xy + 1
3
xz2 – 8 là 1 đa thức;
bằng các chữ cái in hoa A, B, P,…
các hạng tử là 3x3, -5xy, 1
3
xz2, -8.
*Chú ý: SGk.Tr.37.
Hoạt động 2. Thu gọn đa thức.
-Trong đa thức N có những hạng tử nào
đồng dạng với nhau không? Hãy cộng
các đơn thức đồng dạng đó.
-Trong đa thức N còn những hạng tử
nào đồng dạng với nhau không?
+Nói đó là dạng thu gọn của đa thức N.
2.Thu gọn đa thức.
N = x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy –
2
1 x + 5
Các hạng tử đồng dạng là x2y và 3x2y; -
3xy và xy; -3 và 5.
N = (x2y+3x2y)+(xy–3xy)–
2
1 x +(-3+5)
N = 4x2y – 2xy –
2
1 x + 2
HS thực hiện ?2
Cho HS làm ?2
Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS
khác làm vào vở, nhận xét bài làm của
bạn.
GV chốt lại cách làm.
Q = 5x2y – 3xy + 1
2
x2y – xy + 5xy – 1
3
x
+ 1
2
+ 2
3
x – 1
4
= 5 1
2
x2y + xy + 1
3
x + 1
4
Hoạt động 3. Bậc của đa thức.
-Đa thức M ở dạng thu gọn chưa?
-Em hãy chỉ rõ các hạng tử và bậc của
nó trong M.
-Hạng tử nào có bậc cao nhất và là bao
3.Bậc của đa thức.
Cho M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
hạng tử x2y5 có bậc là 7
-xy4 có bậc là 5
y6 có bậc là 6
nhiêu?
+Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Số 0 có phải là một đa thức không?
Cho HS làm ?3
Nhận xét bài làm của HS.
1 có bậc là 0
-Bậc cao nhất là 7 của hạng tử x2y5
-Đa thức M có bậc là 7
*Khái niệm: SGK.Tr.38.
*Chú ý: SGK.Tr.38.
Thực hiện ?3
Q = -3x5 – 1
2
x3y – 3
4
xy2 + 3x5 + 2
= - 1
2
x3y – 3
4
xy2 + 2
Bậc của đa thức Q là 4
4.Củng cố.
-Lưu ý trước khi tìm bậc của 1 đa thức phải thu gọn đa thức đó.
5.Hướng dẫn.
-Về nhà học bài.
-Làm các bài tập 24, 26, 27, 28.SGK.Tr.38.
-Đọc trước bài “Cộng, trừ đa thức”.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 47_2477..pdf