English Grammar
Chủ ngữ l à chủ thểcủa hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường l àmột
danh từ (noun) hoặcmột ngữ danhtừ (noun phrase -một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường
hợp này ngữ danh từ không đượcbắt đầubằngmột giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định
việc chi a độngtừ.
Chú ý rằng mọi câu trong ti ếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh l ệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu l à
người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im !).
Milk i s deli ci ous. (m ột danhtừ)
That new, red car i s mine. (m ột ngữ danhtừ)
Đôi khi câu không có chủ ngữ thậtsự, trong trườnghợp đó, It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả.
It i s a ni ce day today.
There i s a f i re i n that buil di ng.
There were many students i n the room.
It i s the fact that the earth goes around the sun.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Grammar.pdf