Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên
cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không
bằng nhau?
• 50 Hz (6000 km) & 1 m →(gần) bằng nhau
• 100 MHz (3 m)& 1m →khôngbằngnhau () g g
• 50 Hz (6000 km) & 1000 km →không bằng nhau
• Khi kíchthướcmạchđủlớnso vớibướcsóng→đường c ước ạc đủ ớ sovớbướcsó g đườg
dây dài
• Đủlớn: trên 10% bướcsóng
133 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đường dây dài ố (Mạch thông sốrải), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương
Đường dây dài
ố(Mạch thông s rải)
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3 Quá trình quá độ.
Đường dây dài 2
Sách tham khảo
• Chipman R. A. Theory and problems of transmission
lines. McGraw – Hill
• Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc
Chương. Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học
chuyên nghiệp, 1971
• https://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/
Đường dây dài 3
Khái niệm (1)
• Đường dây ngắn (mạch có thông số tập trung):
– Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm
của một đoạn mạch tại một thời điểm bằng nhau
10 A
– Là một phép gần đúng
R1 R2
3 A 3 A
0
f = 50 Hz
λ = c/f = 3.108/50
–10 A
= 6.106 m
1 m / 3,33.10–9 s
Đường dây dài 4
6.106 m / 0,02 s
Khái niệm (2)
10 A
R1 R2
3 A 2 A
0
f = 100 MHz
λ = c/f = 3.108/108
–10 A
= 3 m
1 m / 3,33.10–9 s
Đường dây dài 5
3 m / 10–8 s
Khái niệm (3)
10 A
R1 R2
3 A 2 A
0
f = 50 Hz
λ = c/f = 3.108/50
–10 A
= 6.106 m
1000 km / 3 33 μs
Đường dây dài 6
6.106 m / 0,02 s
,
Khái niệm (4)
• Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên
cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không
bằng nhau?
• 50 Hz (6000 km) & 1 m → (gần) bằng nhau
• 100 MHz (3 m) & 1m → không bằng nhau
• 50 Hz (6000 km) & 1000 km → không bằng nhau
• Khi kích thước mạch đủ lớn so với bước sóng→ đường
dây dài
• Đủ lớn: trên 10% bước sóng
Đường dây dài 7
Khái niệm (5)
• Đường dây dài: mô hình áp dụng cho mạch điện có kích
thước đủ lớn so với bước sóng lan truyền trong mạch
• Mạch cao tần & mạch truyền tải điện
• Tại các điểm khác nhau trên cùng một đoạn mạch tại
cùng một thời điểm, giá trị của dòng (hoặc áp) nói chung
là khác nhau
• → ngoài dòng và áp, mô hình đường dây dài còn phải kể
đến yếu tố không gian
Đường dây dài 8
Khái niệm (6)
• Đường dây gồm 2 dây dẫn thẳng, song song & đồng nhất
• Dòng điện chỉ chạy dọc theo chiều dài của các dây dẫn
• Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, dòng điện tức thời chảy qua 2 tiết diện đó bằng nhau
về độ lớn & ngược chiều nhau
• Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất
kỳ, ở một thời điểm bất kỳ chỉ có một hiệu điện thế giữa
2 tiết diện đó
• Phản ứng của một đường dây có thể được mô tả đầy đủ
Đường dây dài 9
dựa trên R, G, L, C của đường dây đó
Khái niệm (6)
• Đường dây ngắn: các thông số (R, L, C) tập trung về 1
phần tử (điện trở, cuộn cảm, tụ điện)
• Đường dây dài: các thông số rải (coi như) đều trên toàn
bộ đoạn mạch→ còn gọi là mạch có thông số rải
• Tại một điểm x trên đường dây ta xét một đoạn ngắn dx
• Đoạn dx có thể được coi là một đường dây ngắn, có các
thông số tập trung về 1 phần tử
Đường dây dài 10
Khái niệm (7)
D
i( t)
R, G, L, C
x,
u(x,t)
x
dx
Đường dây dài 11
dx
Khái niệm (8)
• Một đoạn dx được mô hình hoá:
R L C G: các, , ,
thông số của
đường dây trên
ộ đ ị dàim t ơn v
KD i (i+di) Gd ( +d ) Cd ( +d )’ 0
dx
• : – – x u u – x u u =
→ di + Gdx.u + Cdx.u’ = 0
• KA: – u+Rdx i + Ldx i’+ u+du = 0
Đường dây dài 12
. .
→ du + Rdx.i + Ldx.i’ = 0
Khái niệm (9)
• Một đoạn dx được mô hình hoá:
R L C G: các, , ,
thông số của
đường dây trên
ộ đ ị dàim t ơn v
di
iLRiu
dx
0
0.
duCdxuGdxdi
dt
LdxiRdxdu
uCGui
tx
Đường dây dài 13
. dt tx
Khái niệm (10)
iLRiu
t
uCGu
x
i
tx
• Nghiệm phụ thuộc biên kiện x = x1, x = x2 & sơ kiện t = t0
• R (Ω/km), L (H/km), C (F/km) & G (S/km) phụ thuộc chất liệu của đường dây
• Nếu R (hoặc H, C, G) = f(i,x) thì đó là đường dây không đều
• Trong thực tế các thông số này phụ thuộc nhiều yếu tố → không xét đến
• Chỉ giới hạn ở đường dây dài đều & tuyến tính
• Chỉ xét 2 bài toán:
– Xác lập điều hoà
Q á độ
Đường dây dài 14
– u
Khái niệm (11)
• Kích thước mạch trên 10% bước sóng
• R (Ω/km), H (H/km), C (F/km) & G (S/km) không đổi
• Chỉ xét 2 bài toán:
– Xác lập điều hoà
– Quá độ
iLRiu
uCGui
tx
Đường dây dài 15
tx
dx
Khái niệm (12)
Nguồn Tải
ổ
dx dx
Đường dây dài 16
R (Ω/km), L (H/km), C (F/km) & G (S/km) không đ i
Khái niệm (13)
D10
μ0 = 4π.10-7 H/m
aL
r ln
4 μr = 1
ε0 = 8,85.10-12 F/m
DC
r0
εr = 1
D : khoảng cách giữa hai dây
dẫn
a
ln
a : bán kính dây dẫn
Đường dây dài 17
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 18
3. Quá trình quá độ
Khái niệm
• Nguồn điều hoà, mạch ở trạng thái ổn định
• Là chế độ làm việc bình thường & phổ biến
• Là cơ sở để tính toán các chế độ phức tạp hơn
→ cần khảo sát
• Dòng & áp có dạng hình sin nhưng biên độ & pha phụ ,
thuộc tọa độ
)](sin[)(2),(
)](sin[)(2),(
xtxItxi
xtxUtxu
i
u
)(
)(
xI
xU
Đường dây dài 19
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 20
3. Quá trình quá độ
Phương pháp tính (1)
ILjRILjIRUd )(
iLRiu
UCjGUCjUG
dx
Id
dx
)(
t
uCGu
x
i
tx
dx
IdLjR
dx
Ud )(2
2
UCjGLjR
dx
Ud ))((2
2
UUZYUCjGLjR
dx
Ud
2
2
2
))((
UdId 2Id 2
IIZYILjRCjGdx
Id 2
2
2
))((
Đường dây dài 21
dx
CjG
dx
)(2 ILjRCjGdx ))((2
Phương pháp tính (2)
UUZYUCjgLjR
d
Ud 2
2
2
))((
IIZYILjRCjG
dx
Id
x
2
2
2
))((
)()())(()( jCjGLjR
LjRZ
(hệ số truyền sóng)
022 p )( jp
CjGY
xx
xx eAeAxU
21
)(
)(
Hằng số tích phân:,,, 2121 BBAA
Đường dây dài 22
eBeBxI 21
Phương pháp tính (3)
IZUd
xx
UY
dx
Id
dx
xx eBeBxI
eAeAxU
21
21
)(
)(
)(*1 21
xx eAeA
Zdx
Ud
Z
I
ZZc
Ud
: tổng trở sóng
UYId
IZ
dx
xx
xx
e
Z
Ae
Z
AI
eAeAU
21
21
Đường dây dài 23
dx cc
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 24
3. Quá trình quá độ
Hiện tượng sóng chạy (1)
xx eAeAU 21
x
c
x
c
e
Z
Ae
Z
AI 21
jxjxjxjx
AA
eeAeeAU 21 21
1
11
jeAA
2
22
jeAA
jjxjx
c
jjxjx
c
ee
z
ee
z
I 21 21
j
cc ezZ
)i (2)i (2)(
)sin(2)sin(2),(
21
2211
tAtAti
xteAxteAtxu
xx
xx
Đường dây dài 25
s ns n, 21 xezxezx cc
Hiện tượng sóng chạy (2)
)sin(2)sin(2),( 2211 xteAxteAtxu
xx
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
01
)i ( )i (s n xty s n tx
0t xy sin 00 xy tt 2
x
Đường dây dài 26
tt )sin( txy txtxy
00
Hiện tượng sóng chạy (3)
)sin(2)sin(2),( 2211 xteAxteAtxu
xx
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
01
)i ( s n xty
x
Đường dây dài 27
Hiện tượng sóng chạy (4)
)sin(2)sin(2),( 2211 xteAxteAtxu
xx
01
)i (
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
s n xty
Đường dây dài 28
Hiện tượng sóng chạy (5)
)sin(2)sin(2),( 2211 xteAxteAtxu
xx
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
Đường dây dài 29
Hiện tượng sóng chạy (6)
)sin(2)sin(2),( 2211 xteAxteAtxu
xx
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
Đường dây dài 30
Hiện tượng sóng chạy (7)
)sin(2)sin(2),(),( 2211 xteAxteAtxutxu
xx
)sin(2)sin(2),( 2211 xtez
Axte
z
Atxi x
c
x
c
)()()(
),(),(),(
txitxitxi
txutxutxu
xx
xUxUIII
eAeAxUxUxU
)()()()()(
)()()( 21
,,,
cc ZZ
xxx
Đường dây dài 31
Sóng thuận Sóng ngược
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 32
3. Quá trình quá độ
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (1)
)i (2)( tAt x
)()()()()(
s n, 11
jYZ
xexu
• Hệ số truyền sóng γ = α+j β
• Hệ số suy giảm α = α(ω)
• Hệ số pha β = β(ω)
Vậ tố t ề ó ( ) /β• n c ruy n s ng v ω = ω
• Tổng trở sóng Zc = Zc(ω)
Đường dây dài 33
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (2)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
e
eA
eA
xU
xU
x
x
)1(
1
1
2
2
)1(
)(
x x+1
eα : suy giảm biên độ trên một đơn vị dài
Đường dây dài 34
α : hệ số suy giảm/hệ số tắt
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (3)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
• Tại x : góc pha là ωt + φ βx 1 –
• Tại x+1 : góc pha là ωt + φ1 – β(x + 1) = ωt + φ1 – βx – β
Φ( ) Φ( +1) β• x – x =
• β : hệ số pha/biến thiên pha trên một đơn vị dài
Đường dây dài 35
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (4)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
Δx, Δt
sin(ωΔt – βΔx) = 0
v
t
x
v : vận tốc truyền sóng
Đường dây dài 36
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (5)
)sin(2),( 11 xteAtxu x
)()()( j
Y
Z
ZY
ZZ
I
U
I
UZc
Tổng trở sóng
tZ j L LZ Nế khô tiê tá consc Y j C C u ng u n
Đường dây dài 37
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (6)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• γ(ω), α(ω), β(ω), v(ω), Zc(ω): phụ thuộc ω
• Các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độ truyền, độ suy giảm, …
khác nhau
• Nếu là một tổng của các điều hoà tần số khác nhau, sóng sẽ có các
hì h d khá h t i á ị t í khá h hiệ t én ạng c n au ạ c c v r c n au→ n ượng m o
Đường dây dài 38
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (7)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• Nếu γ, α, β, v không phụ thuộc ω ?
• → các điều hoà có ω khác nhau sẽ có tốc độ truyền, độ suy giảm,
… như nhau
• → Nếu là một tổng của các điều hoà tần số giống nhau, sóng sẽ có
á hì h d h h t i á ị t í khá h khô éc c n ạng n ư n au ạ c c v r c n au→ ng m o
Đường dây dài 39
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (8)
)sin(2),( 11 xteAtxu
x
• Với điều kiện nào thì γ, α, β, v, Zc không phụ thuộc ω ?
GR
CL
CL )1()1())((
G
jG
R
jRCjGLjR
LL
R
RGjRG
R
jRG 2)1(
L
LC
R
LRG
v 1
Đường dây dài 40
RG RRG
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (9)
L
R
RGjRG
RG
Nếu
GR R
LRG
không méo
(Pupin hoá)
CL
LCLRG
v 1
R
G
R
C
R
LjR
CjG
LjR
Y
ZZc
)1(
Đường dây dài 41
G
jG )1(
ố ềThông s đặc trưng cho sự truy n sóng (10)
• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 10 Ω/km
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G = 10–6 S/km
• Tính
Tổng trở–
– Tổng dẫn
– Hệ số truyền sóng
Hệ số suy giảm–
– Hệ số pha
– Tổng trở sóng
Vậ tố t ề ó
Đường dây dài 42
– n c ruy n s ng
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 43
3. Quá trình quá độ
Phản xạ sóng (1)
• Sóng trên đường dây là tổng của sóng ngược & sóng thuận
• Quan niệm rằng sóng ngược là kết quả của sự phản xạ sóng thuận
• Từ đó đưa ra định nghĩa hệ số phản xạ:
)()()( xIxU
)()( xIxU
xn
xUxUxU )()()( )()()( xUxUxU
cc Z
xU
Z
xUxI )()()(
)()()( xUxUxIZc
1
)]()([
2
1)( xIZxUxU c
)()(
)()(
)(
)()(
xIZxU
xIZxU
xU
xUxn c
Đường dây dài 44
)]()([
2
)( xIZxUxU c c
Phản xạ sóng (2)
)()()( xIZxU c
)()( xIZxU
xn
c
)()( xUxZ
c
c
c
c
ZxZ
ZxZ
xIZxIxZ
xIZxIxZxn
)(
)(
)()()(
)()()()(
(tổ t ở à )
)(xI
cZZn 2C ối đ ờ dâ
ng r v o
cZZ
2
2u ư ng y:
ZZ
Z2 : tải cuối đường dây
Z1 : tải đầu đường dây
c
c
ZZ
n
1
1
1Đầu đường dây:
ố
Đường dây dài 45
Các hệ s phản xạ phụ thuộc R, L, C, G, ω, Z1 & Z2
Phản xạ sóng (3)
UZZn c
2
2
• Nếu Z2 = Zc→ n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
UZZ c2
Nế hở h Z 1 hả à hầ
00 2
2
2
2
UnU
ZZ
ZZ
U
U
ZZ
ZZn
cc
cc
c
c
• u mạc , 2→ ∞→ n2 = → p n xạ to n p n
UUnU
U
U
ZZ
ZZn c
2
2
2
2 1
• Nếu ngắn mạch, Z2 = 0 → n2 = –1 → phản xạ toàn phần & đổi dấu
c
UUnUZUZZn cc 2 10
Đường dây dài 46
ZUZZ cc 222 0
Phản xạ sóng (4)
UZZn c
2
2
• Nếu Z2 = Zc→ n2 = 0 → không có phản xạ → hoà hợp tải
UZZ c2
• n2 = 0 → → không có sóng phản xạ0U
xeUxUxUxUxU 0)()()()(
UxU )( x
cc
e
ZZ
xIxIxIxI 0)()()()(
Đường dây dài 47
Phản xạ sóng (5)
• Ví dụ đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 0
– L = 5 mH/km
– C = 4.10–9 F/km
– G = 0
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 kV
í h• T n
– Sóng điện áp tới ở cuối đường dây
Só điệ á hả ở ối đ ờ dâ
Đường dây dài 48
– ng n p p n xạ cu ư ng y
Phản xạ sóng (6)
cZxZ )()(
cZxZ
xn )(
?
n(x) → Z(x)
Dùng máy tính
Z(x) → n(x)
?
Dù biể đồ S i hng u m t
Đường dây dài 49
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 50
3. Quá trình quá độ
ể ồBi u đ Smith (1)
• Biểu diễn phức của tổng trở trên mặt phẳng toạ độ của hệ
số phản xạ
Im{n}
1
Re{n}
Đường dây dài 51
ể ồBi u đ Smith (2)
cZxZ )()( )(1)( xnZZ
cZxZ
xn )( )(1 xnx c
)(1
)(1)(
xn
xnxz
)()(xZ xz
Zc
(Tổng trở chuẩn hoá)
Đặt
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
Re{ ( )} Im{ ( )}
1 Re{ ( )} Im{ ( )}
n x j n x
z x j z x
n x j n x
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}n x n x j n x
Đường dây dài 52
1 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
ể ồBi u đ Smith (3)
2 21 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )} n x n x j n xz x j z x 2 21 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
2 2
2 2
1 Re { ( )} Im { ( )}Re{ ( )}
1 Re{ ( )} Im { ( )}
n x n xz x
n x n x
11
2 2
2 2
Re{ ( )} Re{ ( )} 1 Re ({ ( )} 1
Re{ ( )}Im { ( )} Im { ( )} 0
z x n x n x
z x n x n x
(= 0)
2
2
2
)}(Re{)}({I)}(Re{)}(R {
xzxz
)}(Re{1)}(Re{1 xzxz
Đường dây dài 53
)}(Re{1
m
)}(Re{1
e
xz
xn
xz
xn
ể ồBi u đ Smith (4)
2 21 Re { ( )} Im { ( )} 2 Im{ ( )}Re{ ( )} Im{ ( )} n x n x j n xz x j z x 2 21 Re{ ( )} Im { ( )}n x n x
2
2
2
)}(Re{1
)}(Re{)}({Im
)}(Re{1
)}(Re{)}(Re{
xz
xzxn
xz
xzxn
11
2
)}({Im)}(Im{
)}(Im{1)}(Re{ 2
2
xzxz
xnxn
Đường dây dài 54
ể ồBi u đ Smith (5)
2
2
2
)}(R {1
)}(Re{)}({Im
)}(R {1
)}(Re{)}(Re{
xzxnxzxn
ee xzxz
0,)}(Re{1
1
xz )}(Re{1
1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
)}(Re{ xzr
Đường dây dài 55
ể ồBi u đ Smith (6)
)}({Im
1
)}(Im{
1)}(Im{1)}(Re{ 2
2
2 xnxn
xzxz
)}(Im{
1,1
xz )}(Im{
1
xzPhương trình của đường tròn có tâm & bán kính
)}(Im{ xzs
Đường dây dài 56
ể ồBi u đ Smith (7)
1. Chuẩn hoá tổng trở
)}(Im{)}(Re{)()( xzjxz
Z
xZxz
2. Tìm vòng tròn ứng với điện trở chuẩn hoá Re{z(x)}
3 Tìm cung tròn ứng với điện kháng chuẩn hoá Im{z(x)}
c
.
4. Giao điểm của vòng tròn & cung tròn là hệ số phản xạ
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc = 50 Ω; n(x) = ?
Đường dây dài 57
ể ồBi u đ Smith (8)
VD: Z(x) = 25 + j100 Ω, Zc = 50 Ω; n(x) = ?
1. Chuẩn hoá
z(x) = (25 + j100)/50 = 0,5 + j2
2. Tìm vòng tròn ứng với
điện trở chuẩn hoá 0,5
3 Tì t ò ứ ới. m cung r n ng v
điện kháng chuẩn hoá 2
4. Giao điểm của vòng tròn
& cung tròn là hệ số phản xạ
Đường dây dài 58
n(x) = 0,52 + j0,64
Đường dây dài 59
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 60
3. Quá trình quá độ
ốPhân b dạng hyperbol (1)
• Nghiệm của hệ phương trình vi phân được viết dưới dạng
(tổ hợp của các) hàm lượng giác hyperbol
• Các hàm hyperbol :
sh
x xe ex
ch
x xe ex
th
x xe ex
coth
x xe ex
2
2 x xe e x xe e
• Một số công thức :
2 2ch sh 1x x (sh ) ' chx x (ch ) ' shx x
Đường dây dài 61
( )sh x y sh x ch y ch x sh y ch( ) ch ch sh shx y x y x y
ốPhân b dạng hyperbol (2)
IZUd
UY
dx
Id
dx
( ) ch shU x M x N x
Viết nghiệm U (của hệ phương trình vi phân) ở dạng hyperbol:
(M, N là các hằng số phức)
1 1 1( ) . sh ch sh ch
c
dUI x M x N x M x N x
Z dx Z Z
( ) ch sh
1( ) h h
U x M x N x
I M N
Đường dây dài 62
s c
c
x x x
Z
ốPhân b dạng hyperbol (3)
( ) ch shU x M x N x
1( ) sh ch
c
I x M x N x
Z
ố U & I
0 ch 0 sh 0
1
U M N M
N
Gọi áp & dòng tại g c toạ độ (x = 0) là 0 0
0 ( sh 0 ch 0)
c c
I M N
Z Z
( ) h hU U Z I
0 0
0
0
c s
( ) sh ch
c
c
x x x
UI x x I x
Z
Đường dây dài 63
ốPhân b dạng hyperbol (4)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
Nếu biết dòng & áp ở đầu đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở đầu đường dây
1I )(xI 2I
)(xU 2U1U
1 1
1
1
( ) ch sh
( ) sh ch
cU x U x Z I x
UI x x I x
0 x
cZ
Đường dây dài 64
ốPhân b dạng hyperbol (5)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường dây
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
1I )'(xI 2I 2 2( ) ch ( ') sh ( ')cU x U x Z I x
)'(xU 2U1U 2 2( ) sh ( ') ch ( ')c
UI x x I x
Z
0x’
2 2
2
2
( ) ch ' sh '
( ) sh ' ch '
cU x U x Z I x
UI x x I x
Đường dây dài 65
cZ
ốPhân b dạng hyperbol (6)
0 0( ) ch shcU x U x Z I x
Nếu biết dòng & áp ở cuối đường dây→ nên gắn gốc toạ độ ở cuối đường
0 0( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
dây
2 2
2
( ) ch ' sh 'cU x U x Z I x
U
2( ) sh ' ch '
c
I x x I x
Z
Nếu quy ước trục toạ độ hướng từ cuối lên đầu đường dây thì:
2 2
2
( ) ch sh
( ) sh ch
cU x U x Z I x
UI I
)(xU
1I )(xI 2I
2U1U
Đường dây dài 66
2
c
x x x
Z
0x
ốPhân b dạng hyperbol (7)
• VD: Đường dây truyền tải điện dài đều có các thông số:
– R = 0
– L = 5 mH/km
9– C = 4.10– F/km
– G = 0
– l = 100 km
– Tải cuối dây Z2 = 1 kΩ
– Điện áp cuối dây U2 = 220 V
• Viết phân bố áp & dòng dọc theo đường dây ở dạng hàm
hyperbol
Tí h điệ á ở đầ dâ
Đường dây dài 67
• n n p u y
ốPhân b dạng hyperbol (8)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
h hU Z I
Tổng trở vào
)(
)()(
xI
xUxZ
2 2
2
2
c s
( )
sh ch
c
c
x x
Z x
U x I x
Z
)(
2 2 2
2 2
2
ch sh
sh ch
cZ I x Z I x
Z I x I x
Z
2IxI
)(xZ
22
ch sh
sh ch
c
c
c
c
Z x Z x
Z
Z x Z x
)(xU 2U
Đường dây dài 68
22
th
th
c
c
c
Z Z x
Z
Z x Z
x
ốPhân b dạng hyperbol (9)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
ổ
2 thcZ Z x 2I)(xI
T ng trở vào 2( ) thc cZ x Z Z x Z
)(xU 2U
)(xZ
• Z2 = 0→ Zngắn mạch = Zcth(γl)
x
• Z2→∞ → Zhở mạch = Zc/th(γl)
• Z2 = Zc→ Z(x) = Z2
thng¾n m¹ch cZ Z l
cZ Z Z hë m¹chng¾n m¹ch
Đường dây dài 69
thhë m¹ch /cZ Z l
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
1. Khái niệm
2. Phương pháp tính
3. Hiện tượng sóng chạy
4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng
5. Phản xạ sóng
6. Biểu đồ Smith
7 Phân bố dạng hyperbol.
8. Đường dây dài đều không tiêu tán
9. Mạng hai cửa tương đương
Đường dây dài 70
3. Quá trình quá độ
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (1)
• Trong kỹ thuật, tiêu tán của đường dây thường rất nhỏ
• R << ωL, G << ωC
• Một cách gần đúng coi R = 0, G = 0
• Đường dây dài đều không tiêu tán:
– thông số (L & C) không đổi dọc đường dây &
R = 0 G = 0– ,
• Có ý nghĩa trong thực tiễn→ cần nghiên cứu
– Thông số
– Hệ phương trình & nghiệm
– Dạng sóng
–
Đường dây dài 71
…
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (2)
jLCjCjLjYZ .)()()(
• Hệ số truyền sóng
• Hệ số suy giảm α = 0 → không suy giảm
• Hệ số pha → tỉ lệ thuận với ω
LCj
LC
• Vận tốc truyền sóng
LCLC
v 1
→ không phụ thuộc ω→ tất cả các điều hoà lan truyền cùng vận tốc→ không méo
ổ
LLjZZ • T ng trở sóng
→ là số thực & không phụ thuộc ω
CCjYc
Đường dây dài 72
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (3)
t
iLRi
x
u
t
iL
x
u
t
uCGu
x
i
t
uC
x
i
ULC
dx
Ud 2
2
2
UCjGLjR
dx
Ud ))((2
2
ILC
dx
Id 2
2
2
ILjRCjGdx
Id ))((2
2
Đường dây dài 73
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (4)
2 2( ) ch shcU x U x Z I x
2 2
2
2
( ) ch ( ) sh ( )
( ) sh ( ) ch ( )
cU x U j x Z I j x
UI x j x I j x
2
2( ) sh ch
c
UI x x I x
Z
β czγ = j
Zc = zc
( ) i ( ) ( ) i ( )j x j x j j cos s n cos s nch( ) cos
2 2
e e x x x xj x x
cos( ) sin( ) cos( ) sin( )sh( ) sin
2 2
j x j xe e x j x x j xj x j x
U
xIjzxUxU c sincos)(
2
22
Xét các trường hợp:
•Hở mạch đầu ra
ắ ầ
Đường dây dài 74
xIx
z
jxI
c
cossin)( 2 •Ng n mạch đ u ra
•Tải đầu ra thuần trở
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (5)
xIjzxUxU c sincos)( 22
Trị hiệu dụng
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
02 I
x
z
UjxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
U
xUxU cos)( 2
c
x
x
z
xI
c
sin)( 2
Có những điểm (nút) cố định mà tại đó trị hiệu dụng bằng không
Đường dây dài 75
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (6)
xIjzxUxU c sincos)( 22
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
i2)(
)
2
sin(sin2),(
s ncos,
2
2
tx
z
Utxi
txUtxu
02 I
x
z
UjxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
Nếu
(hở mạch đầu ra)
cc
Đường dây dài 76
ềĐường dây dài đ u không tiêu tán (7)
xIjzxUxU c sincos)( 22
xIx
z
UjxI
c
cossin)( 22
02 INếu
(hở mạch đầu ra)
02 UNếu
(ngắn mạch đầu ra)
xUxI
xUxU
sin)(
cos)(
2
2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ltm_duong_day_dai_2010i_mk_.pdf