Đường dây dài (Mạch thông số rải)
Khái niệm
2. Chế độxác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đường dây dài (Mạch thông số rải), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu trúc & thông số
– Đóng cắt ở hai đầu dây
– Đứt dây
– Sét
–
• → sóng chạy trên đường dây
• Chỉ xét đường dây không tiêu tán
• Mô hình:
∂
∂
=
∂
∂
−
∂
∂
=
∂
∂
−
t
uC
x
i
t
iL
x
u
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 95
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 96
Điện áp & dòng điện (1)
∂
∂
=
∂
∂
−
∂
∂
=
∂
∂
−
t
uC
x
i
t
iL
x
u
)0,(),(),( xfpxpFtxf
t
−↔
∂
∂
} −=− −=−→ )0,(),(),( )0,(),(),( xCupxpCUdx pxdI xLipxpLIdx pxdU
Nếu sơ kiện khác zero thì khó tính toán chỉ xét sơ kiện zero
}
=−
=−
→
),(),(
),(),(
pxpCU
dx
pxdI
pxpLI
dx
pxdU
2
2 ),(
*
1),(),(
*
1),(
dx
pxUd
pLdx
pxdI
dx
pxdU
pL
pxI −=→−=
2
2 ),(
*
1),(),(
*
1),(
dx
pxId
pCdx
pxdU
dx
pxdI
pC
pxU −=→−=
} ==→ ),(),( ),(),( 222 222 pxLCIpdx pxdI pxLCUpdx pxUd
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 97
Điện áp & dòng điện (2)
=
=
),(),(
),(),(
2
2
2
2
2
2
pxLCIp
dx
pxdI
pxLCUp
dx
pxUd
LCp=γ
} ==→ ),(),( ),(),( 222 222 pxIdx pxdI pxUdx pxUd γγ
−=
+=
→
=
=
−
−
x
c
x
c
xx
e
Z
A
e
Z
AI
eAeAU
I
dx
Id
U
dx
Ud
γγ
γγ
γ
γ
21
21
2
2
2
2
2
2
ɺɺ
ɺ
ɺɺɺ
ɺ
ɺ
ɺ
ɺ }
−=
+=
→
−
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
e
CL
A
e
CL
ApxI
epxAepxApxU
//
),(
),(),(),(
21
21
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 98
Điện áp & dòng điện (3)
−=
+=
−
−
xLCpxLCp
xLCpxLCp
e
CL
A
e
CL
ApxI
epxAepxApxU
//
),(
),(),(),(
21
21 }Theo định lý trễ: +↔ −↔− )(),( )(),( 22 11 xLCtaepxA xLCtaepxA xLCp xLCp
=
=
c
zCL
v
LC
/
1
Đặt
+−−=+−−=
++−=++−=
→
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
v
x
ti
v
x
ti
v
x
tu
zv
x
tu
z
txi
v
x
tu
v
x
tu
v
x
ta
v
x
tatxu
cc
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 99
Điện áp & dòng điện (4)
+−−=+−−=
++−=++−=
−+−+
−+
)()()(1)(1),(
)()()()(),( 21
v
x
ti
v
x
ti
v
x
tu
zv
x
tu
z
txi
v
x
tu
v
x
tu
v
x
ta
v
x
tatxu
cc
LC
v
t
x
v
x
t
10 ==→=−
i i
+
i-
u u+ u-
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 100
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 101
Phương pháp Pêtécsơn (1)
utới
zc
zt
i2
u2 utới
zc
zt
i2
u2
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 102
Phương pháp Pêtécsơn (2)
−=
+=
−+
−+
iitxi
uutxu
),(
),( 2 2 2
2 2 2
u u u
i i i
= +
→
= −
tíi ph¶n x¹
tíi ph¶n x¹ }c
c
u z i
u z i
=
=
tíi tíi
ph¶n x¹ ph¶n x¹
2 2 2cz i u u→ = −tíi ph¶n x¹
}
2 2 22 cu z i u→ = +tíi
utới
zc
zt
i2
u2 2utới
zc
zt
i2
t = 0
u2
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 103
Phương pháp Pêtécsơn (3)
2 2 2
2
2 2 2
px
px
px
c
u u u
u
i i i
z
= −
→
= − =
tíi
tíi
2 2 2 22 cu z i u u= + →tíi
2u tíi }
0
x’
),0(
),0(
2
2
ti
tu
px
px
)'(),'(
)'(),'(
22
22
v
x
titxi
v
x
tutxu
pxpx
pxpx
−=
−=
utới
zc
zt
i2
2utới
zc
zt
i2
t = 0
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 104
Phương pháp Pêtécsơn (4)VD1
Tính i2 & u2 ?
100 kV
400 Ω
600 Ω
i2
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 105
Phương pháp Pêtécsơn (5)
200
( )
0,005 400 600
pI p
p
=
+ +
i
100 kV
400 Ω
600 Ω
5 mH
VD2
Tính dòng & áp trên tải?
i
t = 0
200 kV
400 Ω
600 Ω
5 mH
4
5
4.10 kA( 2.10 )p p= +
200000( ) 0,2(1 ) kAti t e−→ = −
5 52.10 2.10120 80 100 20 80 kVt tJ Ju u u e e
− − −→ = − = + − = +tíi
5 5
5
3 5 2.10 2.10
2.10
'
5.10 .0,2(2.10 ) 600.0,2(1 )
120 80 kV
J
t t
t
u Li ri
e e
e
− − −
−
→ = +
= + −
= +
52.10 ( / )( , ) 20 80 kVt x vJu x t e− − −→ = +
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 106
Phương pháp Pêtécsơn (6)
• Hai đường dây có tổng trở sóng zc1, zc2 nối tiếp nhau?
• Tính toán tại điểm tiếp giáp:
– Khi sóng lan truyền trên đường dây 2 & chưa tới cuối dây, nó là duy nhất, có quan hệ:
u2 = zc2i2
trên toàn đường dây, kể cả chỗ tiếp giáp
– Mặt khác khi áp dụng p/p Pêtécsơn:
u2 = Z2i2
• → coi đường dây 2 là một tải tập trung zc2 = Z2
utới
zc1
zt
zc2
2utới
zc1
zc2
t = 0
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 107
Phương pháp Pêtécsơn (7)
utới
zc1
zt
zc2
VD3
U = 1000 kV; zc1 = 1000 Ω; zc2 = 400 Ω;
zt = 600Ω.Tính áp & dòng khúc xạ &
phản xạ tại điểm nối?
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 108
Phương pháp Pêtécsơn (8)
1 2 3i i i= +
2
2
c
J
Z
ui =
3
3
c
J
Z
ui =
1
2 3 2 3
1 1J J J
J
c c c c J
u u ui u
Z Z Z Z Z
→ = + = + =
Jcc ZZZ
111
32
=+→
utới
zc1
zt2
zc2
zc3
zt3
J
uJ 2utới
zc1
zc2
t = 0
zc3
J
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 109
Phương pháp Pêtécsơn (9)
KLJ uuu +=
iZu LL =
iZu cK 2=
iZiZZiZiZu JcLcLJ =+=+=→ )( 22
2cLJ ZZZ +=→
utới
zc1
zt
zc2L
J
t = 0
2utới
zc1
L
zc2
J
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 110
Phương pháp Pêtécsơn (10)
1000
200000( ) kA
0,005 500 300 ( 160000)
pI p
p p p
= =
+ + +
Tính UJ, UJ– , i, i+, i–
500kV
500 Ω
zt
300 Ω5mHJ
VD4
t = 0
1000kV
500 Ω
5mH
300 Ω
J
160000( ) 1,25(1 ) kAti t e−= −
2 2
3 160000 160000
160000
'
5.10 .1,25(160000 ) 300.1,25(1 )
375 625 kV
J L c c
t t
t
u u u Li Z i
e e
e
− − −
−
= + = + =
= + −
= +
160000
160000
375 625 500
125 625 kV
t
J J
t
u u u e
e
− −
−
= − = + −
= − +
tíi
1
500 1kA
500c
ui
Z
+
= = =
tíi
160000
160000
1
125 625 0,25 1,25 kA
500
t
tJ
c
u ei e
Z
− −
− −
− +
= = = − +
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 111
Phương pháp Pêtécsơn (11)
Phương pháp Pêtécsơn (12)
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 112
utới
zc1
zt
zc2Tải
tập trung
J t = 0
2utới
zc1
zc2
J
Tải
tập trung
J
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 113
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 114
Phản xạ nhiều lần (1)
• Xét đường dây dài có đầu 1 nối với máy phát, đầu 2
không tải. Tại thời điểm zero máy phát đưa vào đường
dây một điện áp U không đổi
• n1 = –1, n2 = 1
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 115
Phản xạ nhiều lần (2)
• Trường hợp đơn giản (hở mạch cuối đường dây), việc
xác định áp & dòng tại một vị trí & thời điểm tương đối
đơn giản
• Trường hợp cuối đường dây có tải?
• Giải pháp: sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 116
1
500
500
1
1
1 −=
+
−
=
+
−
=
c
c
ZZ
ZZ
n
6,0
50200
50200
2
2
2 =
+
−
=
+
−
=
c
c
ZZ
ZZ
n
3
8
1,6.10 10µs
1,6.10
l
t
v
= = =lan truyÒn
VD1
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s;
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
Tính áp & dòng tại t = 55 µs & x = l/4
1000 20A
50c
Ui
Z
+
+
= = =
2 0,6.20 12Ai n i
− +
= = =
Phản xạ nhiều lần (3)
2 0,6.1 0,6 kVu n u− += = =
100
x (km)
t (µs) t (µs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1 = – 1 n2 = 0,6
1,6 km
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 117
(55 s, )
4
l
u µ = 1000
600+
VD1
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s;
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
Tính áp & dòng tại t = 55 µs & x = l/4
600−
1000 V=
Phản xạ nhiều lần (4)
360−
100
x (km)
t (µs) t (µs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1 = – 1 n2 = 0,6
1,6 km
360+
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 118
(60 s, )
4
l
u µ = 1000
600+
VD2
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s;
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
Tính áp & dòng tại t = 60 µs & x = l/4
600−
1216 V=
Phản xạ nhiều lần (5)
360−
100
x (km)
t (µs) t (µs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1 = – 1 n2 = 0,6
1,6 km
360+
216+
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 119
(55 s, )
4
li µ = 20
12−
VD1
l = 1,6 km; Zc = 50 Ω; v = 1,6.108 m/s;
Z1 = 0; Z2 = 200 Ω; U+ = 1 kV
Tính áp & dòng tại t = 55 µs & x = l/4
12−
10,4 A=
Phản xạ nhiều lần (6)
2,7+
100
x (km)
t (µs) t (µs)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
n1 = – 1 n2 = 0,6
1,6 km
2,7+
Sơ đồ lưới mắt cáo
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 120
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 121
Đóng cắt tải (1)
• Đóng tải ở cuối đường dây
• Cắt tải ở cuối đường dây
• Đóng tải ở giữa đường dây
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 122
Đóng cắt tải (2)
ttt iZu =
−+= uUut
−+
−= iiit
−+=→ iZUiZ ctt
tc
ttctt ZZ
UiiZUiZ
+
=→−=→
U
ZZ
ZiZu
tc
c
c
+
−==
−−
−−
= iZu c
0=+i
−−
=−=→ iiit 0
tc ZZ
Ui
+
−=→ −
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 123
Đóng cắt tải (3)
c
c
ZZ
ZZ
n
+
−
=
2
2
2
∞→2Z
+
−
=
2
2
2 i
i
n
12 =→ n
Ii =+2
Ii =→ −2
+−
=→ 22 ii
IZiZu cc ==→
−−
22
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 124
Đóng cắt tải (4)
=
=
−+
−+
uu
ii
−+−+
−=−=+−= iiiiit 22)(
−+ +=+== uUuUiRu ttt 00
Do tính đối xứng quanh A nên:
++
= iZu c
++ +=−→ uUiRt 02
ct ZR
Uii
+
−==→ −+
2
0
ct
c
c ZR
ZUiZuu
+
−===→ +−+
2
0
Tại A:
++ +=−→ iZUiR ct 02
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 125
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
i. Khái niệm
ii. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
iii. Đường dây hữu hạn
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 126
Khái niệm (1)
• Đối với đường dây dài không tiêu tán:
– Vận tốc không đổi
– Không suy giảm
– Tính bằng quy tắc Pêtécsơn
• Nếu không thể bỏ qua tiêu tán:
– Vận tốc thay đổi
– Suy giảm
– Không viết được nghiệm ở dạng f(x ± vt)
• → bài toán truyền & phân bố sóng quá độ trên đường
dây dài hệ số hằng
• Dùng toán tử Laplace
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 127
Khái niệm (2)
• Xét đường dây dài đều, chiều dài l, áp kích thích đầu đường dây là
u1(t) = u(0,t), được mô hình hoá bằng hệ:
)(
),()(),()(),(
),()(),()(),(
α
=+=−
=+=−
pxUpYpxUpCG
dx
pxdI
pxIpZpxIpLR
dx
pxdU
=
=
),()(),(
)(),0(
2
1
plIpZplU
pUpU
, sơ kiện
=−
=−
UY
dx
Id
IZ
dx
Ud
ɺ
ɺ
ɺ
ɺ
0 0
0
0
( ) ch sh
( ) sh ch
c
c
U x U x Z I x
UI x x I x
Z
γ γ
γ γ
= −
= − +
ɺ ɺ ɺ
ɺ
ɺ ɺ
• Đã biết hệ có nghiệm
• Suy ra (α) có nghiệm:
1 1
1 1
( , ) ( )ch ( ) ( ) ( )sh ( )
sh ( )( , ) ( ) ( )ch ( )( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p x
p xI x p U p I p p x
Z p
γ γ
γ γ
= −
= − +
trong đó )(
)()(,)()()(
pY
pZpZpYpZp
c
==γ
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 128
Khái niệm (3)
1 1
1 1
( , ) ( )ch ( ) ( ) ( ) sh ( )
sh ( )( , ) ( ) ( )ch ( )( )
c
c
U x p U p p x Z p I p p x
p xI x p U p I p p x
Z p
γ γ
γ γ
= −
= − +
2 1 1
1 1 2 1 12
2 1 1
2
( ) ch ( ) sh
sh
ch ( ) sh ( ch )( )sh( ) ch
c
c
c
c
U p U l Z p I l
lU l Z p I l Z U I lU plI p U I l Z
Z Z
γ γ
γγ γ γγ γ
= −
→ → − = − +
= − + =
21 1 2*
1
2 2*
ch sh ch sh( ) * *
ch sh ch sh
c
c c c
Z l Z lU U l Z lI p
Z Z l Z l Z Z l l
γ γ γ γ
γ γ γ γ
+ +
→ = =
+ + )(
)()( 2
*2 pZ
pZpZ
c
=với
2*
1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )
ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *( ) ch shc
Z l x l xU x p U p
Z l l
U p Z l x l xI x p
Z p Z l l
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
− + −
= +
→
− + −
=
+
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 129
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
i. Khái niệm
ii. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
iii. Đường dây hữu hạn
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 130
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (1)
• Dài vô hạn: γl ∞
• Tải hoà hợp: Z2*(p) = 1 (Z2 = Zc)
2*
1
2*
1 2*
2*
ch ( ) sh ( )( , ) ( )
ch sh
( ) ch ( ) sh ( )( , ) *( ) ch shc
Z l x l xU x p U p
Z l l
U p Z l x l xI x p
Z p Z l l
γ γ
γ γ
γ γ
γ γ
− + −
= +
− + −
=
+
+
+
==
==
→
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 131
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (2)
• Xét các trường hợp:
– Không tiêu tán:
– Không méo:
– Dây cáp: L = G = 0
C
LpZLCpp c == )(,)(γ
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==
C
G
L
R
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 132
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (3)
C
LpZLCpp c == )(,)(γ
}
Không tiêu tán:
xLCpepUpxU −=→ )(),( 1 LCxtLCxtutxu >−=↔ ),(),( 1
LCxtLCxtu
L
C
txi >−=→ ),(),( 1
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 133
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (4)
=
+
+
=
+=++=
→
C
L
GpC
RpLpZ
LCpC
C
GpL
L
Rppp
c )(
)()()()( αγ }
xLCpepUpxU )(1 )(),( α+−=→
Không méo:
LCxtLCxtuetxu xLC >−=↔ − ),(),( 1α
LCxtLCxtu
L
C
txi >−=→ ),(),( 1
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
α==
C
G
L
R
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 134
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (5)
=
+
+
=
=++=
→
pC
R
GpC
RpLpZ
pRCGpCRpLpp
c )(
))(()(γ
Dây cáp:
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
0==GL
Phức tạp vì vận tốc pha & tổng trở sóng phụ thuộc tần số
chỉ xét các trường hợp đơn giản:
- Kích thích Dirac δ(t)
- Kích thích Heavyside 1(t)
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (6)}
=
=
→
−
−
LCxp
LCxp
ep
R
CpxI
epxU
),(
1),(
Kích thích Dirac: u1(t) = δ(t) ↔ U1(p) = 1
t
RCx
e
t
RCx
txu 4
3
2
2
),( −=
pi
)
4
exp(
4
2
),(
2
2
2
t
RCx
tt
RC
t
x
Ctxi −
−
=→
pi
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
tp e
t
e
p
4
2
11 αα
pi
−
− ↔ }
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136
Đường dây dài vô hạn/tải hoà hợp (7)}
=
=
→
−
−
LCxp
LCxp
e
pR
C
pxI
e
p
pxU
1
*),(
1),(
Kích thích Heavyside: u1(t) = δ(t) ↔ U1(p) = 1/p
+
+
==
==
++−
−
++−
−
))((
1
1
))((
11
)()(
)(),(
)()(),(
GpCRpLxx
c
GpCRpLxx
e
RpL
GpCpUe
pZ
pUpxI
epUepUpxU
γ
γ
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137
Nội dung
1. Khái niệm
2. Chế độ xác lập điều hoà
3. Quá trình quá độ
a) Khái niệm
b) Điện áp & dòng điện
c) Phương pháp Pêtécsơn
d) Phản xạ nhiều lần
e) Đóng cắt tải
f) Phân bố & truyền sóng
i. Khái niệm
ii. Đường dây vô hạn/tải hoà hợp
iii. Đường dây hữu hạn
Đường dây dài - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138
Đường dây hữu hạn
• Dây cáp ngắn mạch
• Đường dây không tiêu tán có tải thuần trở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- duong_day_dai_2014_mk_7538.pdf