Nếu mỗi chuỗi thời gian gọi là dùhg thì trung bình, phương sai, đổng phương sai (tại các độ trễ khác nhau) sẽ giữ nguyên không đổi dù cho chúng được xác định vào thời điểm nào đi nữa.
Trung bình: E(Yt)=const Phương sai: Var(Yt)=const Đổng phương sai: Covar(Yt,Y,-k)=gk
Để xem một chuỗi thời gian có dừng hay không, ta có thể sử dụng Đổ thị của Yt theo thời gian, ĐỒ thị tự tương quan mẫu (Sample Auto Coưelation), hay kiểm định bước ngẫu nhiên (kiểm định Dickey-Fuller)
Nếu chuỗi Yt không dừng, ta có thể lấy sai phân bậc 1. Khi đó chuỗi sai phân bậc 1 (Wt) sẽ có thể dừng. Sai phân bậc 1: Wt=Yt-Yt-i
Nếu chuỗi sai phân bậc 1 (Wt) không dừng, ta có thể lấy sai phân bậc 2. Khi đó chuỗi sai phân bậc 2 có thể dừng. Sai phân bậc 2: Vt=Wt-Wt-i
14 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Dự báo bằng mô hình ARIMA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dự báo bằng mô hình ARIMA
(AutoRegressive Integrated Moving Average)
Tính dừng và tính mùa vụ
Tính dừng
Nếu mỗi chuỗi thời gian gọi là dùhg thì trung bình, phương sai, đổng phương sai (tại các độ trễ khác nhau) sẽ giữ nguyên không đổi dù cho chúng được xác định vào thời điểm nào đi nữa.
Trung bình: E(Yt)=const Phương sai: Var(Yt)=const Đổng phương sai: Covar(Yt,Y,-k)=gk
Để xem một chuỗi thời gian có dừng hay không, ta có thể sử dụng Đổ thị của Yt theo thời gian, ĐỒ thị tự tương quan mẫu (Sample Auto Coưelation), hay kiểm định bước ngẫu nhiên (kiểm định Dickey-Fuller)
Nếu chuỗi Yt không dừng, ta có thể lấy sai phân bậc 1. Khi đó chuỗi sai phân bậc 1 (Wt) sẽ có thể dừng. Sai phân bậc 1: Wt=Yt-Yt-i
Nếu chuỗi sai phân bậc 1 (Wt) không dừng, ta có thể lấy sai phân bậc 2. Khi đó chuỗi sai phân bậc 2 có thể dừng. Sai phân bậc 2: Vt=Wt-Wt-i
Tính mùa vụ
Nếu sai phân bậc 2 mà chưa dừng, có thể chuỗi Yt có yếu tố mùa vụ. (Nếu có yếu tố mùa vụ, tức là chuỗi vẫn chưa dùhg).
Nếu cứ sau m thời đoạn, SAC lại có giá trị cao. Khi đó YtCÓ tính mùa vụ vói chu kỳ m thời đoạn. Phương pháp đơn giản nhất để khử tính mùa vụ là lấy sai phân thứ m
Z,=Y,-Y,.m
Nhận dạng mô hình
Mô hình ARIMA (hay còn gọi là phương pháp Box-Jenkin)
Nhận dạng mô hình tức là xác định p, d, q trong ARIMA(p,d,q)
p: dựa vào SPAC q: dựa vào SAC
d: dựa vào số lắn lấy sai phân để làm cho chuỗi dừng
Kiểm tra chuần đoán mô hình
Mô hình ARIMA tốt có RMSE nhỏ và sai số là nhiễu trắng: Sai số có phân phối chuẩn, và đổ thị SAC giảm nhanh về 0
Tìm kiếm mô hình ARIMA phù hỢp là một quá trình thử và sai.
Dữ liệu Hình 1
tí
File Edit Object View Prũc Quick Options Windũw Help
View|Proc|objecl:| Prinl:|5ave|Del:ails+/-| 5how| Febch| SboreỊ PelebeỊ GenrỊ SampleỊ
Display Filter:
Workfile: RICE - (c:\documents and 5ettine5\heHo\de5ktũD\lu...Btrb]ịV|
Range: 199ŨMŨ1 1999M12 - Sample: 199ŨMŨ1 1999M12 -
35 c
Ẽ3 resid
120 obs 120 obs
ta Series: RIC
ị_]tforkfilfi: RICEVtice H
SH
1 View|Proc|obịectlPropertiesl Print|Name|Freeze| |DeFault
RICE
I I I 1
1998M12
4300.000
1999MŨ1
4300.000
1999MŨ2
42ŨŨ.ŨŨŨ
1999M03
4100.0001
1999MŨ4
3900.000
1999MŨ5
3800.000
1999MŨ6
3800.000
1999MŨ7
~HÃ\
1999MŨ8
1999MŨ9
NÃj
1999M10
MÃI
1999M11
NÃj
1999M12
nãỊ
_
V ■
|\ Rice  New Page /
Xem chuỗi Rice có dừng không?
Bserỉes: RIC
E EDO®
ịíĩẻwi|Prũc|object|Properties| Pmt|Namef Freeze| |Default g J
5pread5heet
:e
Graph ►
Line
A
Descriptive Statistics ► Tests For Descriptive Stats ► Distribution ► One-Way Tabulation,,,
Area
Bar
Spike
Seasonal Stacksd Line 5easonal 5plit Line
Correlũgram...
Unit Rũũt Test...
BDS Independence Test..
]00
boo
koo
Praperties...
NA
Label
NA
1999MŨ9
NA
1999M1Ũ
NA
1999M11
NA
1999M12
NA
s
-
I
Hình 3
■Seriei:Jafi£ Woridiiei-mcaBice_
View I Proc I obịect I Prũperties I Print: I Name I Freeze I Sannple I Genr 15h
5ŨŨŨ
4ŨŨŨ
3000-
2ŨŨŨ
1 ũũũ
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 RICE
■ 5efjes^HJfit ÌHnridaie^MCmĩice.
ỰMịữ I Proc I obịect I Pmperties I Print: I Narme I Freeĩe I Sample I Genr I sh
5pread5heet
Distribution ► One-Way Tabulation,,,
Correlũgrann...
Unit Rũũt Test...
BDS Independence Test.
Properties...
Label
-1 I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I I
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
RICE
Hình 5
Cu£relogram Speciíication
□ K
Correlogrann of í* Level c 1 st diííerence c 2nd diííerence
Cancel
Lags to include 136
■ Series: RICE Workfile: RICE\Rice
Correlogram of RICE
Date: 05/08/08 Time: 22:56 Sample: 199ŨMŨ1 1999M12 Included observations: 114
Autocorrelation
AC
Partial Correlation
1
0.965
I
2
0.924
I
3
Ũ.880
I
4
0.832
I
5
Ũ.781
I
6
0.732
I
7
0.665
I
8
0.598
I
9
0.536
I
10
0.478
□
11
0.434
I
12
0.389
□l
13
0.352
:i
14
0.325
Như vậy chuỗi RICEtchƯa dừng. Ta có thể lấy sai phân bậc 1 của chuỗi này. Thử xem đổ thị Correlogram của chuỗi sai phân bậc 1 Hình 7
Correlogram Speciíication
ŨK
Cũrrelogram ũf c Level (* 1ỉt diííerence 2nd diííerence
Cancel
Lags tũ include [36
Coneloịimm of D(RICE)
View I Proc I obịect I Properties I Prinl: I Name I Freeze I Sample I Genr I sheet I Stats I Id(
Date: 05/08/08 Time: 22:59 Sample: 199ŨMŨ1 1999M12 Included observations: 113
Autocorrelation Partial Correlation AC
1
1
1
1
0.387
]
|[
2
0.083
]
1
]
3
Ũ.075
n
1
]
4
Ũ.124
[
E
5
-Ũ.071
c
1 1
6
-Ũ.123
1
7
-0.043
]
1
:
8
Ũ.081
i:
9
-Ũ.049
1
]
10
-Ũ.042
]
1
]
11
Ũ.068
1
12
Ũ.112
11
13
-Ũ.013
c
III
14
-Ũ.129
Như vậy sau khi lấy sai phân bậc 1 chuỗi đã dừng: -> d=l, AC tắt nhanh về 0 sau 1 độ trễ ~^q=l, PAC giảm nhanh về 0 sau 1 độ trễ:-> P=1
Có thể sử dụng mô hình ARIMA (1,1,1)
Ước lượng và kiểm định vói mô hình ARIMA
3!? Hỉiem.
□B
.mttỉu.lkml lằl
í ÌỈI—illSTI
View Prũc C1
Range: 1 Sample: 1
View I Proc I Object I Prinl: I Name I Freeze I Estimate I Fũrecast I Stats I Resids I
Dependent Variable: D(RICE)
II >\ RỊce
Methũd: Least Squares Date: 05/08/08 Time: 23:41 Sarnple (adịusted): 199ŨMŨ3 1999MŨEI Included observations: 112 arter adịustments Convergence achieved afterB iteratiũns Backcast: 199ŨMŨ2
Variable
c 0 effĩ c i e nt
std. Error
t-Statistic
Prob.
c
28.54032
12.75540
2.2375Ũ9
Ũ. 0273
AR(1)
0.201386
Ũ.232186
0.867349
Ũ. 3877
MA(1)
0.220709
Ũ.231234
0.954483
Ũ.342Ũ
R-squared
Ũ. 156422
Mean dependent var
28.57143
Adjusted R-squared
Ũ.14Ũ944
S.D. dependentvar
95.41618
S.E. of regression
88.43677
Akaike info criterion
11.82887
Sum squared resid
852495.8
Schwarz criterion
11.90169
Log likelihood
-659.4169
F-statistic
1 Ũ. 10577
Durbin-VVatson stat
2.000548
Prob(F-statistic)
Ũ.ŨŨŨŨ94
Hình 10
■ tgurtianllBHllBIÌ WnfJrfilp; HICBBiiai Ql
1 í/ỉétá 1 Proc 1 Object 1 Print 1 Name 1 Freeze 1 Estimate 1 Forecast 15tats 1 Resids 1
Representations
tì
Estimation Output
Actual^ittec^Residual ►
ARMA structure...
3 1999MŨ6
Gradients and Derivatives ►
fter adjustments
Covariance Matrix
8 iterations
CoeFficient Tests ►
Residual Tests ►
Correlogrann - Q-statistics
stability Tests ►
Cũrrelogram Squared Residuals 1
. .
Histoqram - Nũrmality Test T
View I Proc I obĩect I Print I Nanne I Freeze I Estimate I Forecast I Stats I Resids I
*
Con elogmm of Resiílimls
Date: 05/08/08 Time: 23:44 Sample: 199ŨMŨ3 1999MŨ6 Included ũbsen/atiũns: 112
Q-statistic probabilities adjusted for 2 ARMA terrn(s)
AutũCũrrelatiũn
Partial Correlation
AC
PAC
Q-Stat
Prob
1
1
1
1
1
-Ũ.ŨŨ1
-Ũ.ŨŨ1
4.E-Ũ5
1
1
1
1
2
-Ũ.ŨŨ8
-Ũ.ŨŨ8
Ũ.ŨŨ77
1
1
1
1
3
Ũ.ŨŨ8
Ũ.ŨŨ8
Ũ.0153
ũ.90;
1
□
1
□
4
Ũ.169
Ũ. 169
3.4Ũ59
0.182
1 [
1
|[
1
5
-0.097
-Ũ. 099
4.5244
Ũ.21C
1 [
1
1 [
1
6
-Ũ.Ũ89
-Ũ.Ũ88
5.4682
0.242
1 [
1
1 [
1
7
-Ũ.Ũ41
-Ũ.Ũ45
5.G750
Ũ. 335
1
□ 1
1
HI
8
Ũ.138
0.117
8.0016
Ũ.23E
1 [
1
1 [
1
9
-Ũ.Ũ84
-Ũ.Ũ53
8.8724
Ũ. 26;
1 [
1
1 1
1
10
-Ũ.Ũ57
-Ũ. 039
9.2776
0.315
1
] 1
1
] 1
11
Ũ.Ũ52
Ũ.Ũ51
9.G254
Ũ. 38;
1
HI
1
] 1
12
Ũ.119
Ũ.Ũ71
11.446
0.324
1
1
1
1 1
13
-Ũ.Ũ12
Ũ.Ũ25
11.465
0.40E
Hình 12
Series: Residuals
Sample 1990MŨ3 1999MŨ6
ũbservations 112
Mean
Ũ.Ũ40179
Median
-2.588218
Maximum
245.2808
Minimum
-259.8039
std. Dev.
87.63641
Skevvness
Ũ.018063
Kurtosis
3.409161
Jarque-Bera
0.787351
Prũbability
0.674573
Như vậy, sai số của mô hình ARIMA(1,1,1) là một chuỗi dừng và nó có phân phối chuẩn. Sai số này là nhiễu trắng.
4. Thực hiện dự báo
Tại cửa sổ Equation của phương trình, bấm nút íorecast
ml EViews
□
rkíile: RICE I (c:\documents and settings\heUo\deẾỄỄ
■CTÕIÍXÌ
View I Proc I Object I
□
Eouaỉion: UNTITLED Wũikfile: RICE\Rice
Range: 199ŨM Sample: 1990M
View|prũc|ũbject| Print I Name I Freeze I Estimate I Forecast I Stats I Resids I
Dependent V Methũd: Leaí Date: 05/03.1: Sample (adju Included obst Convergence Backcăst: 1£
c D(RICE)
Variat
R-squared
Adjusted R-s S.E. ũf regre: Sum squarec Log likelihũũt Durbin-VVatsí
I nsert actuals for out-of-sample observations
□ K
S.E. [optional): |ỉe_arima111
GARCH(optional):Ị
Series names
Forecast name: |ricef_arima111
Forecast sample |1990m01 1999rn12
Forecast equation UNTITLED
Serieỉ to íorecaỉt f* RICE
Method
Dynamic íorecaỉt (* static íorecaỉt
r Structural (ignore ARMA)
ũutput
Forecast graph Forecast evaluation
Cancel
Hình 15
Inverted AR F
EVievvs
View Proc|objecl:| PriỊ
orkíile: RICE I (c:\documents and setting£\heUo\deễ.. [■ Ịẳ|n IIXI
. B Equalion: UNTITLED Workfile: RICElRice
Range: 199DM01 Sample: 199ŨMŨ1
Bc E3 resid 0 rice
ricef_arima111 se arima111
RICEF ARIMA111
View|Prũc|objecl:| Prinb I Name I Freeze I Estimate I Forecast I Síaís I Resids I
Forecast: RICEF_ARIMA111
Actual: RICE
Forecast sample: 199ŨMŨ1 1 999M1 2
Adjusted sample: 1990M03 1 999M07
Included observations: 112
Roơt Mean Squared Error
87.24431
Mean Absolưte Error
66.56496
Mean Abs. Percent Error
2.863857
Theil Inequality Coetíicient
0.Ũ15676
Bias Proportion
0.ŨŨŨŨŨ0
Variance Proportion
0.Ũ17796
Covariance Proportion
Ũ.9822Ũ3
Hình 16
■ Workfile: RICE - (c:\documents and settings\hello\desktop\lu...
View 1 Proc 1 Object 1 Print 1 Save 1 Details+/-1 5hũw 1 Fetch 1 store 1 Delete 1 Genr 1 Sample 1
Range: 199ŨMŨ1 1999M12 - 12Ũobs Display Filter: * Sample: 199ŨMŨ1 1999M12 - 120 obs
s rice
s ricef_arima111 s se arimal 11
I
Open ►
as Group
Cũpy
Paste
Paste 5pecial...
as Equation,,, as VAR... as Multiple series
Update Frũm DB... store tũ DB... Object copy ...
Rename...
Delete
Hình 17
HD
1 View 1 Proc 1 Object 1 Print 1 Name 1 Freeze 1 Default ^ 1 5ort 1 Transpose 1 Edit+/-|5mpl+/-|lnsDa
obs
RICE
RICEF AR...
SE ARIM...
1998MŨ6
39ŨŨ.Ũ
3962.Ũ
89.5 I
A I
1998MŨ7
4ŨŨŨ.Ũ
3915.1
90.2
1998MŨ8
4150.0
4061.7
89.1
1998MŨ9
44ŨŨ.Ũ
4222.5
89.4
1998M1Ũ
4350.0
4512.3
89.6
1998M11
4300.0
4326.9
91.1
■ I
1998M12
43ŨŨ.Ũ
43Ũ6.8
89.8
1999MŨ1
4300.0
4321.3
89.2
1999MŨ2
42ŨŨ.Ũ
4318.1
89.Ũ
1999MŨ3
41ŨŨ.Ũ
4176.6
89.1
1999MŨ4
3900.0
4085.8
89.8
1999MŨ5
3800.0
3841.5
89.6
1999M06
3800.0
3793.5
91.3
1999MŨ7
NA
3824.2
89.4
1999MŨ8
NA
NA
NA
1999MŨ9
NA
NA
NA
1999M1Ũ
NA
NA
NA
1999M11
M A
MA
MA
' V
1 B 1 1
<
llll
ì> "
&jews
File Edit Object View Prũc Quick Optiũns Window Help
GENR L=RICEF_ARIMA111 -2*SE_ARIMA111 GENR U=RICEF_ARIMA111 +2*SE_ARIMA111
■ Group: UNTITLED Workfile: RICE\Rice
View|Proc|Object| Print 1
View I Prac I Object 1 Print 1 Name 1 Freeze 1 |Default Sũrtl Transposel Edit+/-|
Range: 199ŨMŨ1 19' oũmn|c. iqqnMm
obs
RICE
RICEF AR...
L
u
oampie. I33UIVIUI I3Ỉ
1998MŨ5
3B7Ũ.Ũ
3738.8 3560.7 3916.8
E c
199BMŨ6
39ŨŨ.Ũ
4ŨŨŨ.Ũ
4150.0
44ŨŨ.Ũ
435Ũ.Ũ
3962. Ũ
3783.Ũ
4141.1
0 resid
1998MŨ7
3915.1
3734.7
4095.6
1998MŨ8
4061.7
3883.5
4239.8
s ricef arimal 11
1998MŨ9
4222.5
4043.8
44Ũ1.2
I~7\ se arimal 11
1998M1Ũ
4512.3
4333.1
4691.5
s u
1998M11
43ŨŨ.Ũ
4326.9
4144.7
4509.1
1998M12
4300.Ũ 43ŨŨ.Ũ 42ŨŨ.Ũ 41ŨŨ.Ũ 39ŨŨ.Ũ
3800.0
NA NA NA
M i\
4306.8
4127.1
4486.4
1999MŨ1
4321.3
4143.Ũ
4499.6
1999MŨ2
4318.1
414Ũ.Ũ
4496.2
1999MŨ3
4176.6
3998.5
4354.7
1999MŨ4
4Ũ85.8
3906.1
4265.4
1999MŨ5
3841.5
3662.4
4Ũ2Ũ.7
1999MŨ6
3793.5
3610.9
3976.1
1999MŨ7
3824.2
3645.4
4ŨŨ3.Ũ
\ Rite X New Pagí
1999MŨ8
NA
NA
NA
1999MŨ9
NA
NA
NA
■
■1 aaaM-1 n
MA
M i\
MA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dubaobangmohinhARIMA.doc