Lý thuyết phản ứng
• Phân loại phản ứng
• Động học phản ứng
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
• Phương pháp tích phân
• Phương pháp vi phân
25 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Động học phản ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng 3:
Động học phản ứng
TS. Đào Nguyên Khôi
Bộ môn Tin học Môi trường
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM
Khoa Môi Trường
Nội dung
Lý thuyết phản ứng
• Phân loại phản ứng
• Động học phản ứng
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
• Phương pháp tích phân
• Phương pháp vi phân
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ phản ứng
2
Phân loại phản ứng
Phản ứng đồng nhất: gồm một pha (rắn, lỏng, hoặc khí)
Phản ứng không đồng nhất: gồm nhiều pha, phản ứng
thường diễn ra tại bề mặt giữa các pha.
Phản ứng một chiều: xảy ra theo 1 chiều và tiếp tục cho đến
khí chất phản ứng hết.
Phản ứng thuận nghịch: có thể diễn ra cả hai chiều, phụ
thuộc vào nồng độ chất phản ứng và sản phẩm
3
Động học phản ứng
Định luật tác dụng khối lượng
A + B sản phẩm
4
β
B
α
A
A CkC
dt
dC
Tốc độ phản ứng
trong đó:
k hằng số tốc độ (phụ thuộc vào nhiệt độ)
bậc phản ứng của chất A
bậc phản ứng của chất B
n = + bậc phản ứng.
nkC
dt
dC
Xét một chất phản ứng
C nồng độ chất phản ứng
n bậc phản ứng
(*)
Động học phản ứng (tt)
Phản ứng bậc 0 (n = 0)
5
k
dt
dC
Phương trình (*): Đơn vị k là ML-3T-1
Lấy tích phân 2 vế với C = C0 tại t =0:
ktCC 0
• Nồng độ chất phản ứng giảm theo thời
gian với một tốc độ hằng số k.
• Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian có
dạng đường thẳng
Động học phản ứng (tt)
Phản ứng bậc 1 (n = 1)
6
Phương trình (*): Đơn vị k là T-1
Lấy tích phân 2 vế với C = C0 tại t =0:
• Nồng độ chất phản ứng giảm theo hàm mũ.
• Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian có
dạng đường cong
kC
dt
dC
kt
0eCC
Chuyển đổi log cơ số e thành log cơ số 10
tk'
0 01CC
2.3025
k
'k với
Động học phản ứng (tt)
Phản ứng bậc 2 (n = 2)
7
Phương trình (*): Đơn vị k là L3M-1T-1
Lấy tích phân 2 vế với C = C0 tại t =0:
• Đồ thị biểu diễn 1/C theo t có dạng đường
thẳng
2kC
dt
dC
kt
C
1
C
1
0
Lời giải có thể được viết lại:
tkC1
1
CC
0
0
Động học phản ứng (tt)
Phản ứng bậc n (n1)
8
Phương trình (*):
Lấy tích phân 2 vế với C = C0 tại t =0:
nkC
dt
dC
kt1n
C
1
C
1
1n
0
1-n
• Đồ thị biểu diễn 1/Cn-1 theo t có dạng đường thẳng
Lời giải có thể được viết lại:
1n1/1n0
0
tkC1n1
1
CC
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng
Phương pháp đơn giản là quan trắc nồng độ chất ô nhiễm theo thời
gian để phát triển mối quan hệ giữa nồng độ theo thời gian.
9
Thời gian 0 1 2 3
Nồng độ C0 C1 C2 C3
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp tích phân thường dùng pp tiếp cập thử và sai
• Bước 1: Dự đoán n
• Bước 2: Tích phân pt (*) cho từng trường hợp để có C(t)
• Bước 3: Phương pháp đồ thị để xác định sự phù hợp cho từng
trường hợp
10
n1
0C
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Ví dụ 1: Sử dụng phương pháp tích phân xác định chuỗi số liệu quan
trắc sau có dạng phản ứng bậc 0, 1, hay 2? Xác định hệ số k và C0?
11
t (ngày) 0 1 3 5 10 15 20
C (mg/l) 12 10.7 9 7.1 4.6 2.5 1.8
Lời giải:
Để xác định bậc phản ứng của chuỗi số liệu là bậc 0, 1, hay 2, ta sẽ
kiểm tra cho từng trường hợp.
12
t 0 1 3 5 10 15 20
C 12 10.7 9 7.1 4.6 2.5 1.8
ln C 2.48 2.37 2.20 1.96 1.53 0.92 0.59
1/C 0.08 0.09 0.11 0.14 0.22 0.40 0.56
Đồ thị đánh giá bậc phản ứng là
(a) bậc 0, (b) bậc 1, hay (c) bậc 2
Phương trình hồi quy cho trường hợp này như sau:
Các tham số mô hình được xác định như sau:
k = 0.0972 ngày-1
C0 = e
2.47 = 11.8 mg/l
Như vậy kết quả mô hình là
13
0.0972t-2.47 lnC
0.0972t11.8eC
với R2 = 0.995
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp sai phân
Lấy logarit hai vế của phương trình (*),
ta được:
14
nlogClogk
dt
dC
log
Đồ thị biễu diễn log (-dC/dt) theo log C có
dạng đường thẳng với độ dốc là n và điểm
cắt trục tung là log k
log
log
CA
slope = n
Sai phân số. Phương pháp sai phân
hữu hạn để ước lượng dC/dt.
• Sai phân trung tâm
1i1i
1i1ii
tt
CC
Δt
ΔC
dt
dC
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp sai phân (tt)
15
Thời gian t0 t1 t2 t3 t4 t5
Nồng độ C0 C1 C2 C3 C4 C5
Phương pháp đồ thị (Sai phân các diện tích bằng nhau)
t C t C C/t dC/dt
t1 C1 (dC/dt)1
t2 – t1 C2 – C1 (C/t)2
t2 C2 (dC/dt)2
t3 – t2 C3 – C2 (C/t)3
t3 C3 (dC/dt)3
t4 – t3 C4 – C3 (C/t)4
t4 C4 (dC/dt)4
t5 – t4 C5 – C4 (C/t)5
t5 C5 (dC/dt)5
Vẽ đường cong xấp xỉ sao cho diện
tích hình bị chắn bởi đường cong ở
phần trên và phần dưới bằng nhau
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp sai phân (tt)
16
Thời gian t0 t1 t2 t3 t4 t5
Nồng độ C0 C1 C2 C3 C4 C5
Phương pháp số
t
CCC
dt
dC
t
CC
dt
dC
t
CC
dt
dC
t
CC
dt
dC
t
CC
dt
dC
t
CCC
dt
dC
t
t
t
t
t
t
2
34
2
2
2
2
2
43
543
5
35
4
24
3
13
2
02
1
210
0
Điểm đầu
Các điểm giữa
Điểm cuối
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Ví dụ 2: Sử dụng phương pháp sai phân xác định chuỗi số liệu quan
trắc sau có dạng phản ứng bậc 0, 1, hay 2? Xác định hệ số k và C0?
Sử dụng phương pháp sai phân các diện tích bằng nhau
17
t (ngày) 0 1 3 5 10 15 20
C (mg/l) 12 10.7 9 7.1 4.6 2.5 1.8
Lời giải:
Xác định ước lượng đạo hàm từ chuỗi thời gian của nồng độ
18
t
(ngày)
C
(mg/l)
-C/t -dC/dt logC log(-dC/dt)
mg/l/ngày
0 12.0 1.25 1.08 0.1
1.3
1 10.7 1.1 1.03 0.04
0.85
3 9.0 0.9 0.95 -0.05
0.95
5 7.1 0.72 0.85 -0.14
0.50
10 4.6 0.45 0.66 -0.35
0.42
15 2.5 0.27 0.40 -0.57
0.14
20 1.8 0.15 0.26 -0.82
Sai phân các diện tích bằng nhau
Phương trình hồi quy cho trường hợp này như sau:
Các tham số mô hình được xác định như sau:
• n = 1.062 (phản ứng bậc 1)
• k = 10-1.049 = 0.089 ngày-1
19
với R2 = 0.9921logC062.1049.1-
dt
dC
log
Đồ thi biểu diễn log (-dC/dt) theo log (C)
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp giá trị đầu
• phản ứng xảy ra chậm và thời gian cần thiết để kết thúc phản ứng
là rất lâu.
• Sử dụng dữ liệu từ các thời điểm ban đầu để xác định tốc độ phản
ứng và bậc phản ứng.
• Phương pháp vi phân
20
0
0 nlogClogk
dt
dC
log
Đồ thị log(-dC0/dt) theo log (C0) có dạng đường thẳng, với giá trị độ
dốc cho biết bậc phản ứng, và điểm cắt trục hoành cho biết giá trị
logarit của tốc độ phản ứng.
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp bán phân rã
Bán phân rã của một phản ứng là thời gian cần thiết để nồng độ chất
phản ứng giảm xuống còn một phần hai giá trị ban đầu.
21
050 0.5C)C(t
Phương trình (*) sau khi lấy tích phân
hai vế với C = C0 tại t = 0:
1
C
C
1)(nkC
1
t
1n
0
1n
0
Kết hợp hai phương trình trên ta được: 1
0
1-n
50
1
1)k(n
12
t
nC
Lấy logarit ta được mối quan hệ
tuyến tính sau:
0
1-n
50 logCn-1
1nk
12
loglogt
Phương pháp xác định tốc độ phản ứng (tt)
Phương pháp bán phân rã (tt)
Trong trường hợp tổng quát với thời gian phân rã t, với là phần trăm
nồng độ giảm so với giá trị ban đầu.
22
1n
0
1n
φ
C
1
1)k(n
1φ100100/
t
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của tốc độ phản ứng được xác định bằng
phương trình Arrhenius
23
aRT
E
a Ae)k(T
A hệ số hàm mũ,
E năng lượng kích hoạt (J.mole-1)
R hằng số khí (8.314 J.mole-1.K-1)
Ta nhiệt độ tuyệt đối (K).
So sánh tốc độ phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau
a1a2
a1a2
TRT
)T-E(T
a1
a2 e
)k(T
)k(T
Ta1.Ta2 = const
a1a2TRT
E
eθ
Lúc này:
a1a2 TT
a1
a2 θ
)k(T
)k(T
20-Tk(20)θk(T)So sánh với tốc độ phản ứng ở 20ºC:
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Ví dụ 3: Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ lên các phản ứng. Kết quả
trong phòng thí nghiệm của một phản ứng như sau:
T1 = 4ºC k1 = 0.12 ngày
-1
T2 = 16ºC k2 = 0.20 ngày
-1
(a) Xác định cho phản ứng này
(b) Xác định tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 20ºC
24
Lời giải:
(a) Từ phương trình (30), lấy logarit phương trình này ta được
Thế số ta có
(b) Tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 20ºC
25
12
12
TT
)logk(T)logk(T
10θ
0435.110θ 164
log0.20log0.12
(ngày) 0.2371.04350.20k(20) 1620
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lec_3_dong_hoc_phan_ung_6174.pdf