Dòng điện không đổi nguồn điện (tiết 2)

Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở.

Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng: , r( điện trở trong của nguồn điện)

Dưới tác dụng hóa học làm cực kẽm(Zn) tích điện âm, cực đồng (Cu) tích điện dương.

 

 

ppt30 trang | Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dòng điện không đổi nguồn điện (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Dòng điện không đổi là gì? Viết biểu thức của dòng điện không đổi? 2/ Nguồn điện có tác dụng gì? Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó? IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy - Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện. - Nguồn điện là một nguồn năng lượng a) Định nghĩa SGK b) Công thức IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy - Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng: , r( điện trở trong của nguồn điện) - Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở. IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy c) Đơn vị Đơn vị của suất điện động là vôn (V) 1V = 1J/1C * Cấu tạo chung của pin điện hóa: IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy a) Pin Vôn-ta (Volta) IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy Haõy neâu caáu taïo cuûa pin Voân-ta? - Cấu tạo: a) Pin Vôn-ta (Volta) - Hoạt động: Giá trị suất điện động của pin Vônta IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy Dưới tác dụng hóa học làm cực kẽm(Zn) tích điện âm, cực đồng (Cu) tích điện dương. b) Pin Lơ-clan-sê (Leclanché) Cấu tạo: Giá trị suất điện động của pin Lơ-clan-sê IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy a) Acquy chì Cấu tạo: IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy Dung dịch H2SO4 Hãy nêu cấu tạo của Acquy chì? a) Acquy chì Hoạt động: • Quá trình phóng điện • Quá trình nạp điện Acquy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch: nó tích trữ năng lượng và giải phóng năng lượng này khi phát điện. IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy b) Acquy kiềm IV. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện V. Pin và Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy Câu 1: Chọn phương án đúng: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A) Khả năng tích điện cho hai cực của nó. B) Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện . C) Khả năng thực hiện công của nguồn điện. D) Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 2: Chọn câu đúng Pin điện hóa có A) hai cực là hai vật dẫn cùng chất. B) hai cực là hai vật dẫn khác chất. C) một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện. D) hai cực đều là các vật cách diện. Câu 3: Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng A) Nhiệt năng B) Thế năng đàn hồi. C) Hóa năng. D) Cơ năng. R R II. PIN VOÂN-TA H2SO4 Hoạt đông: II. PIN VOÂN-TA H2SO4 Hoạt đông: Túi đựng bột than trộn mangan điôxit MnO2 và than chì Thanh than Hồ bột nhão amôn clorua NH4CL Vỏ bọc bằng bìa Hộp kẽm Nắp nhựa Cấu tạo pin Lơ-clan-sê Máy phát điện: lực lạ là lực từ trường NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI III. ACQUY III. ACQUY U

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptnguon_dien_.ppt