Đồ án Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải đô thị 860000 dân
· Tiê u chuẩ n thoá t nướcq:
- Tiê u chuẩ n thoá t nước trung bình:q
tb
= 180 L/ngườ i.ngđ
- Tiê u chuẩ n thoá t nước lớn nhấ t trong 1ngày đêm :
q
max
=Kngđ
¥q
tb
=1,2 ¥ 180 =216 L/ng.ngđ
(K
ngđ = 1,2 –1,4)
· Các số liệu thủy văn và chấ t lượng nước của nguồn tiếp nhậ n
nước thả i– sông Đồng Nai(nguồn loạ i A) vớ i cá c số liệ u sau:
- Lưu lượng trung bình của nước sô ng: Qs
= 40m
3
/s
- Vậ n tốc dò ng chảy trungbình: Vtb
= 0,5 m/s
- Độ sâ u trungbình: Htb
= 32 m
- Hàm lượng chấ t lơ lử ng trong nước sông: b
s
=12 mg/L
- Hàm lượng oxy hò a tan: Os
=4,8 mg/L
- Nhu cầu oxy sinh hó a : Ls = 4,3 mg/L
- Nhiệ t độ trung bình của nước sô ng: T = 27
0
C
· Các số liệu về thờ i tiế t, địa chấ t thủyvăn và địa chấ t công trình:
- Nhiệ tđộ trungbìnhnă m củ a khô ng khí: 25
0
C
- Hướ ng gió chủ đạ o trong năm : Đông – Nam
- Mựcnước ngầm cao nhấ tở khu vực đang xé t: 7m
- Cấ u tạ o địa chấ tở vùngxây dựng trạmxử lý :
· Yêu cầ u cơ bảnvề chấ t lượng nước thả i sau khi xử lý xả vào sô ng
Đồng Nai như sau:
- pH: 6-9
- Chấ t lơ lửng: khô ng vượ t quá 22 mg/L.
- NOS20
: khô ng vượ t quá 15 ¸20 mg/L
- Các chấ tnguy hạ i: khô ng vượ t quá cácgiớ ihạn chophép.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doan.pdf
- bia.pdf
- CAO TRINH (TRAM).bak
- CAO TRINH (TRAM).dwg
- chi tiet( TRAM ).bak
- chi tiet( TRAM ).dwg
- mat bang (TRAM).bak
- mat bang (TRAM).dwg