Điện năng là một dạng năng lượng phổ biến và có tầm quan trọng không thể thiếu được trong bất kỳmột lĩnh vực nào trong nền kinh tế quốc dân của mỗi đất nước. Như chúng ta đã xác định và thống kê được rằng khoảng 70% điện năng được sản xuất ra dùng trong các xí nghiệp, nhà máy công nghiệp. Vấn đề đặt ra cho chúng ta là đã sản xuất ra điện năng làm thế nào để cung cấp điện cho các phụ tảI điện cho hiệu qủa, tin cậy. Vì vậy, cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp có ý nghĩa to lớn đối với nền kinh tế quốc dân.
Nhằm hệ thống hoá và vận dụng kiến thức đã được các thầy giáo, cô giáo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội truyền đạt trong suốt 5 năm học. Để giải quyết các vấn đề cụ thể của thực tế, em đã được giao nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp với đề tài: Thiết kế hệ thống điện cung cấp cho Nhà máy cơ khí địa phương.
120 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống điện cung cấp cho Nhà máy cơ khí địa phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
Giới thiệu chung về nhà mỏy
1. LOẠI NGÀNH NGHỀ, QUY Mễ VÀ NĂNG LỰC CỦA NHÀ MÁY
1.1. Loại ngành nghề.
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phỏt triển mạnh mẽ, đời sống nhõn dõn cũng được nõng cao nhanh chúng. Trong quỏ trỡnh cụng nghiệp hoỏ, hiện đại hoỏ đất nước thỡ cỏc loại hỡnh doanh nghiệp Nhà nước núi chung và nhà mỏy cơ khớ địa phương núi riờng là những mục tiờu hàng đầu trong việc sản xuất ra sản phẩm và phỏt triển nền kinh tế quốc dõn.
Nhà mỏy mà em thiết kế là nhà mỏy cơ khớ địa phương. Nhiệm vụ sản xuất chủ yếu của nhà mỏy là chế tạo, lắp đặt những kết cấu kim loại, gia cụng, sửa chữa lắp rỏp cơ khớ phục vụ cho sự nghiệp cơ khớ hoỏ sản xuất nụng nghiệp địa phương, cỏc mặt hàng thiết yếu dựng trong xõy dựng, sinh hoạt. Ngoài những mặt hàng trờn nhà mỏy cũn cú dõy chuyền sản xuất bi gang, phục vụ cho cỏc mỏy nghiền than của cỏc nhà mỏy Xi măng và cỏc nhà mỏy Nhiệt điện.
Để thực hiện tốt nhiệm vụ sản xuất chiến lược của mỡnh, khụng những chỉ đũi hỏi về tớnh chất cụng nghệ mà cũn yờu cầu đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao trong lĩnh vực cung cấp điện cho nhà mỏy.
1.2. Quy mụ, năng lực của nhà mỏy.
Nhà mỏy cú tổng diện tớch là 234600m2 trong đú cú 20287m2 nhà xưởng, bao gồm 10 phõn xưởng, được xõy dựng tập trung tương đối gần nhau.
Số trờn
mặt bằng
Tờn phõn xưởng
Cụng suất đặt
( kW)
Diện tớch
(m2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phõn xưởng kết cấu kim loại
Phõn xưởng lắp rỏp cơ khớ
Phõn xưởng đỳc
Phõn xưởng nộn khớ
Phõn xưởng rốn
Trạm bơm
Phõn xưởng sửa chữa cơ khớ
Phõn xưởng gia cụng
Bộ phận hành chớnh và quản lý
Bộ phận thử nghiệm
2500
2100
1500
800
1200
450
Theo tớnh toỏn
350
120(chưa kể chiếu sỏng)
270
1500
3237
2600
2550
1250
1000
1400
3000
1950
1800
Dự kiến trong tương lai xớ nghiệp sẽ được mở rộng và được thay thế, lắp đặt cỏc thiết bị mỏy múc hiện đại hơn. Đứng về mặt cung cấp điện thỡ việc thiết kế cấp điện phải đảm bảo sự gia tăng phụ tải trong tương lai về mặt kỹ thuật và kinh
tế, phải đề ra phương phỏp cấp điện sao cho khụng gõy quỏ tải sau vài năm sản xuất và cũng khụng để quỏ dư thừa dung lượng mà sau nhiều năm xớ nghiệp vẫn khụng khai thỏc hết dung lượng cụng suất dự trữ dẫn đến lóng phớ.
2. QUY TRèNH CễNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
Theo quy trỡnh trang bị điện và quy trỡnh cụng nghệ sản xuất của xớ nghiệp thỡ việc ngừng cung cấp điện sẻ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm gõy thiệt hại về kinh tế do đú ta xếp xớ nghiệp vào phụ tải loại 2
Để quy trỡnh sản xuất của xớ nghiệp đảm bảo vận hành tốt thỡ phải đảm bảo chất lượng điện năng và độ tin cậy cung cấp điện cho toàn xớ nghiệp và cho cỏc phõn xưởng quan trọng trong xớ nghiệp.
PX SC cơ khí
PXKC Kim loại
PX LRáp cơ khí
px rèn
PX. Đúc
PX GC Gỗ
Bộ phận thí nghiệm
trạm bơm
BPHC & QL
Nén khí
sản phẩm
* BPHC & QL - Bộ phận hành chớnh và quản lý.
* PXCS CƠ KHÍ - Phõn xưởng sửa chữa cơ khớ.
* PXLRÁP CƠ KHÍ - Phõn xưởng lắp rỏp cơ khớ.
* PX RẩN - Phõn xưởng rốn.
* PX ĐÚC - Phõn xưởng Đỳc.
* PX GC GỖ - Phõn xưởng gia cụng gỗ.
* PXKC KIM LOẠI - Phõn xưởng kết cấu kim loại.
3. GIỚI THIỆU PHỤ TẢI ĐIỆN CỦA TOÀN NHÀ MÁY.
3.1. Cỏc đặc điểm của phụ tải điện
Phụ tải điện trong xớ nghiệp cụng nghiệp cú thể phõn ra làm hai loại phụ tải:
+ Phụ tải động lực
+ Phụ tải chiếu sỏng.
Phụ tải động lực thường cú chế độ làm việc dài hạn, điện ỏp yờu cầu trực tiếp đến thiết bị với độ lệch điện ỏp cho phộp DUCf = ± 5% Uđm. Cụng suất của chỳng nằm trong dải từ một đến hàng chục kW, và được cấp điện với tần số f=50Hz.
Phụ tải chiếu sỏng thường là phụ tải một pha, cụng suất khụng lớn. Phụ tải chiếu sỏng bằng phẳng, ớt thay đổi và thường dựng dũng điện tần số f = 50Hz. Độ lệch điện ỏp trong mạng điện chiếu sỏng DUCf = ±2,5%.
3.2 . Cỏc yờu cầu về cung cấp điện của nhà mỏy.
Cỏc yờu cầu cung cấp điện phải dựa vào phạm vi và mức độ quan trọng của cỏc thiết bị để từ đú vạch ra phương thức cấp điện cho từng thiết bị cũng như cho cỏc phõn xưởng trong xớ nhiệp, đỏnh giỏ tổng thể toàn xớ nghiệp cơ khớ ta thấy tỷ lệ (%) của phụ tải loại II là 67%. Phụ tải loại II lớn gấp 2 lần phụ tải loại III, do đú xớ nghiệp được đỏnh giỏ là hộ phụ tải loại II, vỡ vậy yờu cầu cung cấp điện phải được đảm bảo liờn tục.
4. NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.
- Xỏc định phụ tải tớnh toỏn
- Thiết kế mạng cao ỏp nhà mỏy
- Thiết kế mạng hạ ỏp phõn xưởng SCCK
- Thiết kế chiếu sỏng phõn xưởng SCCK
- Tớnh toỏn bự Cos cho nhà mỏy
- Thiết kế trạm biến ỏp phõn xưởng
- Thiết kế đường dõy trung ỏp cấp điện cho nhà mỏy
Chương 2
Xỏc định phụ tải tớnh toỏn cỏc phõn xưởng
và toàn nhà mỏy
1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA PHÂN XƯỞNG SCCK.
Phõn xưởng sửa chữa cơ khớ cú nhiệm vụ tiến hành duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa toàn bộ mỏy múc thiết bị cơ khớ của nhà mỏy. Mặc dự khụng tham gia trực tiếp vào qui trỡnh sản xuất nhưng phõn xưởng sửa chữa cơ khớ đúng vai trũ trong việc đảm bảo cho cỏc thiết bị và qui trỡnh cụng nghệ luụn hoạt động tốt, đạt hiệu quả cao nhất và khụng bị giỏn đoạn. Phõn xưởng là phõn xưởng số 7 trong sơ đồ mặt bằng nhà mỏy, phõn xưởng cú diện tớch 1400m2 được chia thành cỏc bộ phận nhỏ khỏc, bố trớ tất cả 77 thiết bị (43 loại thiết bị) chủ yếu là cỏc thiết bị điện, cỏc thiết bị này cú cụng suất nhỏ, tương đối đều nhau và làm việc ở chế độ dài hạn, phõn bố đều trờn toàn bộ diện tớch phõn xưởng.
Trỡnh tự xỏc định phụ tải tớnh toỏn của phõn xưởng sửa chữa cơ khớ :
- Phõn nhúm phụ tải điện.
- Xỏc định phụ tải tớnh toỏn động lực theo từng nhúm phụ tải và phụ tải động lực toàn phõn xưởng.
- Xỏc định phụ tải chiếu sỏng toàn phõn xưởng.
- Xỏc định phụ tải tớnh toỏn toàn phõn xưởng.
- Xỏc định Itt và Idn.
1.1. Giới thiệu phương phỏp xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo cụng suất trung bỡnh Ptb và hệ số cực đại kmax (cũn gọi là phương phỏp số thiết bị dựng điện hiệu quả nhq )
Ptt = kmax . Ptb = kmax . ksd . Pđm
Trong đú:
Ptb: Cụng suất trung bỡnh của phụ tải trong ca mang tải lớn nhất.
Pđm : Cụng suất định mức của phụ tải. (tổng cụng suất định mức của nhúm phụ tải).
ksd : Hệ số sử dụng cụng suất tỏc dụng của phụ tải (hệ số sử dụng chung của nhúm phụ tải cú thể được xỏc định từ hệ số sử dụng của từng thiết bị đơn lẻ trong nhúm).
kmax : Hệ số cực đại cụng suất tỏc dụng của nhúm thiết bị
1.2. Trỡnh tự xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo phương phỏp Ptb và kmax.
1.2.1. Phõn nhúm phụ tải .
Để phõn nhúm phụ tải ta dựa vào nguyờn tắc sau:
+ Cỏc thiết bị trong một nhúm phải cú vị trớ gần nhau trờn mặt bằng để giảm chiều dài đường dõy hạ ỏp nhờ vậy cú thể giảm vốn đầu tư và tổn thất trờn cỏc đường dõy hạ ỏp trong phõn xưởng.
+ Cỏc thiết bị trong nhúm nờn cú cựng chế độ làm việc điều này sẽ thuận tiện cho việc xỏc định PTTT được chớnh xỏc hơn và thuận tiện hơn cho việc lựa chọn cung cấp điện cho nhúm.
+ Tổng cụng suất cỏc nhúm lờn xấp xỉ nhau để giảm chủng loại tủ động lực cần dung trong phõn xưởng và toàn nhà mỏy. Số thiờt bị trong cựng một nhúm cũng khụng nờn quỏ nhiều bởi số đầu ra của cỏc tủ động lực thường ≤ (8 ữ 12).
Tuy nhiờn thường thỡ rất khú thoả món cựng lỳc tất cả cỏc nguyờn tắc trờn, so vậy người thiết kế cần phải lựa chọn cỏch phõn nhúm sao cho thớch hợp nhất.
Dựa theo nguyờn tắc phõn nhúm phụ tải điện đó nờu ở trờn và căn cứ vào vị trớ, cụng suất thiết bị bố trớ trờn mặt bằng phõn xưởng cú thể chia cỏc thiết bị trong phõn xưởng Sửa chữa cơ khớ thành 5 nhúm. Kết quả thể hiện ở bảng 2.1.
Bảng 2.1 - Tổng hợp kết quả phõn nhúm phụ tải điện
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
Iđm
1Mỏy
Toàn bộ
(A)
Nhúm 1
1
Mỏy tiện ren
4
1
10.00
40.00
4*25.32
3
Mỏy doa ngang
1
4
4.50
4.50
11.39
4
Mỏy mài phẳng cú trục nằm
1
20
2.80
2.80
7.09
5
Mỏy mài sắc
1
24
2.80
2.80
7.09
6
Mỏy Giũa
1
27
1.00
1.00
2.53
7
Mỏy mài sắc cú dao cắt gọt
1
28
2.80
2.80
7.09
Cộng nhúm 1
n= 9
53.9
136.46
Nhúm 2
1
Mỏy tiện ren
4
2
10.00
40.00
4*25.32
2
Mỏy phay chộp hỡnh
1
10
0.60
0.60
1.52
3
Mỏy mài trũn
1
17
7.00
7.00
17.72
4
Mỏy khoan để bàn
1
22
0.65
0.65
1.65
5
Mỏy mài sắc
1
24
2.80
2.80
7.09
Cộng nhúm 2
n= 8
51.05
129.24
Nhúm3
1
Mỏy phay vạn năng
2
5
7.00
14.00
2*17.72
2
Mỏy phay ngang
1
6
4.50
4.50
11.39
3
Mỏy phay chộp hỡnh
1
7
5.62
5.62
14.23
4
Mỏy phay chộp hỡnh
1
11
3.00
3.00
7.59
5
Mỏy bào ngang
2
12
7.00
14.00
2*17.72
6
Mỏy bào giường một trụ
1
13
10.00
10.00
25.32
7
Mỏy khoan hướng tõm
1
15
4.50
4.50
11.39
Cộng nhúm 3
n= 9
55.62
140.81
Nhúm4
1
Mỏy doa toạ độ
1
3
4.50
4.50
11.39
2
Mỏy phay đứng
2
8
7.00
14.00
2*17.72
3
Mỏy phay chộp hỡnh
1
9
1.70
1.70
4.30
4
Mỏy xọc
2
14
7.00
14.00
2*17.72
5
Mỏy khoan đứng
1
16
4.50
4.50
11.39
6
Mỏy mài trũn vạn năng
1
18
2.80
2.80
7.09
7
Mỏy mài phẳng cú trục đứng
1
19
10.00
10.00
25.32
8
Mỏy ộp thủy lực
1
21
4.50
4.50
11.39
9
Mỏy cưa
1
11'
2.80
2.80
7.09
10
Mỏy mài hai phớa
2
12'
2.80
5.60
2*7.09
11
Mỏy khoan bàn
3
13'
0.65
1.95
3*1.65
Cộng nhúm 4
n= 16
66.35
167.97
Nhúm5
1
Mỏy tiện ren
2
1'
7
14
2*17.72
2
Mỏy tiện ren
2
2'
4.5
9
2*11.39
3
Mỏy tiện ren
2
3'
3.2
6.4
2*8.10
4
Mỏy tiện ren
1
4'
10
10
25.32
5
Mỏy khoan đứng
2
5'
2.8
5.6
2*7.09
6
Mỏy khoan đứng
1
6'
7
7
17.72
7
Mỏy phay vạn năng
1
7'
4.5
4.5
11.39
8
Mỏy bào ngang
1
8'
5.8
5.8
14.68
9
Mỏy mài trũn vạn năng
1
9'
2.8
2.8
7.09
10
Mỏy mài phẳng
1
10'
4
4
10.13
Cộng nhúm 5
n= 14
69.1
174.94
1.2.2. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn động lực của phõn xưởng.
a. Cỏc phương phỏp xỏc định phụ tải tớnh toỏn.
-Theo cụng suất trung bỡnh và hệ số cực đại.
-Theo cụng suất đặt và hệ số nhu cầu.
- Vỡ đó biết được khỏ nhiều thụng tin về phụ tải, cú thể xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo cụng suất trung bỡnh và hệ số cực đại. Do đú phụ tải tớnh toỏn được xỏc định như sau:
Ptt = kmax.ksd.SPđmi
Trong đú :
ksd: hệ số sử dụng của nhúm thiết bị, tra bảng
kmax : hệ số cực đại, tra bảng theo hhai đại lượng ksd và nhq
nhq: là số thiết bị dựng hiệu quả.
b. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1, số liệu phụ tải của nhúm 1 cho trong bảng
Bảng 2.2 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 1
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
IĐM [A]
1Mỏy
Toàn bộ
Nhúm 1
1
Mỏy tiện ren
4
1
10.00
40.00
4*25.32
3
Mỏy doa ngang
1
4
4.50
4.50
11.40
4
Mỏy mài phẳng cú trục nằm
1
20
2.80
2.80
7.09
5
Mỏy mài sắc
1
24
2.80
2.80
7.09
6
Mỏy dũa
1
27
1.00
1.00
2.53
7
Mỏy mài sắc cú dao cắt gọt
1
28
2.80
2.80
7.09
Cộng nhúm 1
9
53.90
136.46
Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú
Số thiết bị trong nhúm n = 9
Tổng cụng suất nhúm P =53,90 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW )
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 1 (kW)
và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P*
Cú n = 9 ; n1 = 4
Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,70
Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq**n = 0,70*9 = 6,30 ằ 6
Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 6 tỡm được kmax = 2,64
Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1 :
(kW)
Qtt = Ptt .tgj = 22,77.1,33 = 30,28 (kVAr)
(kVA)
(A)
Iđn = Ikđmax + Itt – ksd * Iđmmax = kmm.Iđmmax+ Itt – ksd * Iđmmax
Trong đú :
Ikđmax: Dũng điện khởi động của thiết bị cú dũng điện khởi động lớn nhất trong nhúm mỏy
Itt: Dũng điện tớnh toỏn của nhúm mỏy
Iđmmax : Dũng điện định mức của thiết bị đang khởi động
kmm : là hệ số mở mỏy của động cơ (kmm = 5 á 7 )
ksd : hệ số sử dụng của thiết bị đang khởi động
Dũng điện khởi động lớn nhất của thiết bị được tớnh như sau:
Đối với động cơ điện lấy bằng dũng điện khởi động
Đối với mỏy biến ỏp hàn và lũ điện xỏc định theo số liệu của mỏy
Trong trường hợp khụng cú cỏc số liệu cần thiết thỡ cú thể tớnh như sau:
Với động cơ điện xoay chiều cú thể lấy bằng 5 lần dũng điện danh định.
Với động cơ điện một chiều hoặc động cơ khụng đồng bộ roto dõy quấn, dũng điện khởi động lấy khụng nhỏ hơn 2,5 lần dũng điện danh định.
Dũng điện đỉnh của mỏy biến ỏp lũ điện và mỏy biến ỏp khụng nhỏ hơn 3 lần dũng điện danh định .
Với đồ ỏn này ta lấy kmm = 5
Thay số ta được Iđn = 5*25.32 + 57.66 – 0.16*25.32 = 180.21 (A)
c. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 2, số liệu phụ tải của nhúm 2 cho trong bảng.
Bảng 2.3- Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 2
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
IĐM [A]
1Mỏy
Toàn bộ
Nhúm 2
1
Mỏy tiện ren
4
2
10.00
40.00
4*25.32
2
Mỏy phay chộp hỡnh
1
10
0.60
0.60
1.52
3
Mỏy mài trũn
1
17
7.00
7.00
17.73
4
Mỏy khoan để bàn
1
22
0.65
0.65
1.65
5
Mỏy mài sắc
1
24
2.80
2.80
7.09
Cộng nhúm 2
8
51.05
129.24
Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú
Số thiết bị trong nhúm n = 8
Tổng cụng suất nhúm P = 51,05 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất: Pđmmin = 0,60 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n*và P*
Cú n = 8 ; n1 = 5
Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,71
Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,71*8 = 5,68 ằ 6
Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 6 tỡm được kmax = 2,64
Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1 :
(kW)
Qtt = Ptt .tgj = 21,56*1,33 = 28,67( kVAr)
(kVA)
( A)
Iđn = 5*25.32 + 54.60 – 0.16*25.32 = 177.15 (A)
d. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 3, số liệu phụ tải của nhúm 3 cho trong bảng
Bảng 2.4 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 3
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
IĐM [A]
1Mỏy
Toàn bộ
Nhúm 3
1
Mỏy phay vạn năng
2
5
7.00
14.00
2*17.72
2
Mỏy phay ngang
1
6
4.50
4.50
11.39
3
Mỏy phay chộp hỡnh
1
7
5.62
5.62
14.23
4
Mỏy phay chộp hỡnh
1
11
3.00
3.00
7.59
5
Mỏy bào ngang
2
12
7.00
14.00
2*17.72
6
Mỏy bào giường một trụ
1
13
10.00
10.00
25.32
7
Mỏy khoan hướng tõm
1
15
4.50
4.50
11.39
Cộng nhúm 3
9
55.62
140.81
Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú
Số thiết bị trong nhúm n = 9
Tổng cụng suất nhúm P =55,62 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 3 (kW)
và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P*
Cú n = 9 ; n1 = 6
Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,86
Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,86*9 = 7,74 ằ 8
Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 8 tỡm được kmax = 2,31
Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 3:
(kW)
Qtt = Ptt .tgj = 20,56.1,33 = 27,34( kVAr)
(kVA)
(A)
Iđn = 5*25.32 + 52.07 – 0.16*25.32 = 174.62 (A)
e. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 4, số liệu phụ tải cho trong bảng
Bảng 2.5 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 4
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
IĐM [A]
1Mỏy
Toàn bộ
Nhúm 4
1
Mỏy doa toa độ
1
3
4.50
4.50
3*11.39
2
Mỏy phay đứng
2
8
7.00
14.00
2*17.72
3
Mỏy phay chộp hỡnh
1
9
1.70
1.70
4.30
4
Mỏy xọc
2
14
7.00
14.00
2*17.72
5
Mỏy khoan đứng
1
16
4.50
4.50
11.39
6
Mỏy mài trũn vạn năng
1
18
2.80
2.80
7.09
7
Mỏy mài phẳng cú trục đứng
1
19
10.00
10.00
25.32
8
Mỏy ộp thủy lực
1
21
4.50
4.50
11.40
9
Mỏy cưa
1
11'
2.80
2.80
7.09
10
Mỏy mài hai phớa
2
12'
2.80
5.60
2*7.09
11
Mỏy khoan bàn
3
13'
0.65
1.95
3*1.65
Cộng nhúm 4
16
66.35
167.97
Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú
Số thiết bị trong nhúm n = 16
Tổng cụng suất nhúm P = 66,35 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 0,65 (kW)
và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P*
Cú n = 16 ; n1 = 5
Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,73
Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq**n = 0,73*16 = 11,68 ằ 12
Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 12 tỡm được kmax = 1,96
Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 4:
(kW)
Qtt = Ptt .tgj = 20,81.1,33 = 27,67( kVAr)
(kVA)
(A)
Iđn = 5*25.32 + 52.69 – 0.16*25.32 = 175.24 (A)
f. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 5, số liệu phụ tải của nhúm 5 cho trong bảng
Bảng 2.6 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 5
TT
Tờn thiết bị
Số
lượng
Kớ hiệu trờn mặt bằng
PĐM [kW]
IĐM [A]
1 Mỏy
Toàn bộ
Nhúm 5
1
Mỏy tiện ren
2
1'
7.00
14.00
2*17.72
2
Mỏy tiện ren
2
2'
4.50
9.00
2*11.39
3
Mỏy tiện ren
2
3'
3.20
6.40
2*8.10
4
Mỏy tiện ren
1
4'
10.00
10.00
25.32
5
Mỏy khoan đứng
2
5'
2.80
5.60
2*7.09
6
Mỏy khoan đứng
1
6'
7.00
7.00
17.72
7
Mỏy phay vạn năng
1
7'
4.50
4.50
11.39
8
Mỏy bào ngang
1
8'
5.80
5.80
14.69
9
Mỏy mài trũn vạn năng
1
9'
2.80
2.80
7.09
10
Mỏy mài phẳng
1
10'
4.00
4.00
10.13
Cộng nhúm 5
14
69.10
174.94
Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú
Số thiết bị trong nhúm n = 14
Tổng cụng suất nhúm P = 69,10 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW)
Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất: Pdmmin= 0,65 (kW) và ksd = 0,16<0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P*
Cú n = 14 ; n1 = 5
Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,81
Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,81*14 = 11,34 ằ 11
Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 11 tỡm được kmax = 1,90
Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 5 :
(kW)
Qtt = Ptt .tgj = 21,01*1,33 = 27.94( kVAr)
(kVA)
(A)
Iđn = 5*25.32 + 53.21 – 0.16*25.32 = 175.76 (A)
Từ cỏc kết quả trờn cú bảng tổng hợp kết quả xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho phõn xưởng SCCK
Bảng 2.7:Bảng tổng hợp kết quả xỏc định phụ tải tớnh toỏn
cho phõn xưởng SCCK
Bảng ngang
Bảng ngang
Qua việc xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho phõn xưởng sủa chữa cơ khớ ta cú bảng tổng kết sau:
Bảng 2.8- thụng số phụ tải tớnh toỏn cỏc nhúm.
Nhúm
Ptt [ kW ]
Qtt [kVAr]
Stt [ kVA ]
Itt [ A ]
Idn[ A ]
1
22.77
30.28
37.95
57.66
180.21
2
21.56
28.67
35.93
54.60
177.15
3
20.56
27.34
34.27
52.07
174.62
4
20.81
27.67
34.68
52.69
175.24
5
21.01
27.94
35.02
53.21
175.76
Tổng
106.71
141.9
177.85
270.23
2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TOÀN PHÂN XƯỞNG
2.1. Tớnh toỏn phụ tải chiếu sỏng của phõn xưởng sửa chữa cơ kh ớ.
Phụ tải tớnh toỏn của phõn xưởng SCCK xỏc định theo suất chiếu sỏng trờn một đơn vị diện tớch:
Pcs = po. F
Trong đú:
po : suất chiếu sỏng trờn một đơn vị diện tớchchiếu sỏng (W/m2)
F: diện tớch được chiếu sỏng ( m2 )
Tra bảng phụ lục PL 1.7 ta được p0 = 14 (W/ m2)
Phụ tải chiếu sỏng của phõn xưởng:
Pcs = po . F = 14*1800 =25200(W) = 25,2(kW)
2.2. Phụ tải tớnh toỏn toàn phõn xưởng.
Phụ tải tỏc dụng toàn phõn xưởng:
Ppx = kđt. = 0.8*(22,77+21,56+20,56+20,81+21,01) =85,37(kW)
Trong đú kđt : hệ số đồng thời của toàn phõn xưởng, lấy kđt = 0,8
Phụ tải phản khỏng của phõn xưởng:
Qpx = kđt* = 0.8*(30.28+28.67+27.34+27.67+27.94) = 113.52 (kVAr)
Phụ tải toàn phần của phõn xưởng kể cả chiếu sỏng
Sttpx = == 158,47(kVA)
Ittpx = = = 240,77(A)
Cosφpx = = = 0.70
3. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƯỞNG KHÁC.
Do chỉ biết cụng suất đặt và diện tớch của cỏc phõn xưởng nờn ở đõy ta sử dụng phương phỏp xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo cụng suất đặt và hệ số nhu cõu
3.1. Phõn xưởng kết cấu kim loại.
Cụng suất đặt Pđ = 2500 (kW)
Diện tớch xưởng: 1500 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1) với phõn xưởng kết cấu kim loại, cú
knc = 0,4 ; cosj = 0,6
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 13 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,4 . 2500 = 1000 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 13 . 1500 =19,5 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 1019,5 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng:
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 1000 . 1,33 = 1330 ( kVAr )
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 1675,79 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.2. Phõn xưởng lắp rỏp cơ khớ.
Cụng suất đặt Pđ = 2100 (kW)
Diện tớch xưởng: 3237 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1)với phõn xưởng lắp rỏp cơ khớ, ta cú
knc = 0,4 ; cosj = 0,6
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 13 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,4 . 2100 = 840 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 13 . 3237 =36000 (W) = 42,08 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 840 + 42,08 = 882,08 ( kW )
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng:
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 840 . 1,33 = 1117,2 ( kVAr )
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 1423,45 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.3. Phõn xưởng đỳc.
Cụng suất đặt Pđ = 1500 (kW)
Diện tớch xưởng: 2600 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1)với phõn xưởng đỳc ta cú
knc = 0,7 ; cosj = 0,8
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 14 ,ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,7 .1500 = 1050 ( kW )
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 14 . 2600 = 36,4 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 1050 + 36,4 = 1086,4 ( kW )
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng:
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 1050 . 0,75 = 787,5 ( kVAr )
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 1341,79 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.4 Phõn xưởng nộn khớ.
Cụng suất đặt Pđ = 800 (kW)
Diện tớch xưởng: 2550 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1)với phõn xưởng nộn khớ, ta cú
knc = 0,7 ; cosj = 0,9
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 15 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,7 . 800 = 560 ( kW )
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 15 . 2550 = 38,25 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 560 + 38,25 = 598,25 ( kW )
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng:
Qtt = Qđl = Pđl . tgj =560. 0,484 = 271,04 ( kVAr )
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 656,78 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.5 Phõn xưởng rốn.
Cụng suất đặt Pđ = 1200 (kW)
Diện tớch xưởng: 1250 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1) với phõn xưởng rốn knc = 0,6 ; cosj = 0,7
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 15 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,6. 1200 = 720 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 15.1250 = 18,75 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 720 + 18,75 = 738,75 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của phũng thớ nghiệm trung tõm
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 720. 1,02 = 734,4 ( kVAr )
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 1041,68 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.6 Trạm bơm.
Cụng suất đặt Pđ = 450 (kW)
Diện tớch xưởng: 1000 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1)với trạm bơm, ta cú knc = 0,6 ; cosj = 0,7
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 12 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,6. 450 = 270 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 12.1000 = 12 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phũng thực nghiệm
Ptt = Pđl + Pcs = 270 + 12 = 282 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng:
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 270. 1,02 = 275,4 (kVAr)
* Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng:
Stt = = 394,17 (kVA)
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.7 Phõn xưởng gia cụng gỗ.
Cụng suất đặt Pđ = 350 (kW)
Diện tớch xưởng: 3000 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1) với phõn xưởng gia cụng gỗ, cú knc = 0,5 ; cosj = 0,7
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 =14 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,5. 350 = 175 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 14.3000 = 42 (kW)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng
Ptt = Pđl + Pcs = 175 + 42 = 217 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của phõn xưởng
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 175. 1,02 = 178,5 (kVAr)
* Cụng suất tớnh toỏn toàn phần của phõn xưởng
Stt = = 208,98 (kVA
* Dũng tớnh toỏn của phõn xưởng
3.8. Bộ phận hành chớnh và ban quản lý.
Cụng suất đặt Pđ = 120 (kW)
Diện tớch xưởng: 1950 (m2)
Tra bảng PL1.3(TL1) với bộ phận hành chớnh và ban quản lý
knc = 0,8 ; cosj = 0,9
Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 =15 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1
* Cụng suất tớnh toỏn động lực :
Pđl = knc.Pđ = 0,8. 120 = 96 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng:
Pcs = p0 . S = 15.1950 = 29,25 (kVAr)
Qcs = P* tgφ = 0
* Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng
Ptt = Pđl + Pcs = 96 + 29,25 = 125,25 (kW)
* Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng
Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 96.0,484 = 46,46 (kVAr)
* Cụng suất tớnh toỏn toàn phần của bộ phận hành chớnh và ban quản lý
Stt = = 133,59 (kVA)
* Dũng tớnh toỏm của phõn xưởng.
3.9. Bộ phận