Nước ta đang trên con đường tiến lên công nghiệp hoá ư Hiện đại hoá với
đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đảng ta đãđề ra 3 cuộc cách mạng, trong
đó cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là then chốt để tạo ra của cải cho xã hội.
Do đó phải ưu tiên công nghiệp nặng một cách hợp lý.
Trong giai đoạn công nghiệp hoá ư Hiện đại hoá đất nước, con người không
thể thiếu máy móc bởi vì nó là một phương tiện từ trước đến nay đã giúp đỡ con
người giải quyết được nhiều vấn đề mà con người không có khả năng làm việc
được.
Hiện là một sinh viên đang theo học tại trường được trang bị những kiến
thức cấn thiết về lý thuyết lẫn tay nghề. Để sau này với vốn kiến thức đã được
trang bị em có thể góp một phầnnhỏ bé để làm giầu cho đất nước. Thời gian vừa
qua em được giao đề tài: “Thiết kế dẫn động băng tải”. Sau khi nhận đề tài với
sự chỉ bảo tận tình của thầy giáo hướng dẫn và các thầy trong khoa cùng các bạn
đồng nghiệp và sự nỗ lực của bản thân em đã hoàn thành đề tài. Tuy nhiên trong
quá trình làm việc mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do trình độ có hạn và còn ít
kinh nghiệm nên không thể tránh sai sót. Vậy em kính mong sự chỉ bảo của thầy
cô để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy côgiáo đã giúp đỡ em hoàn thành đề
tài này.
49 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế dẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
1
Lời nói đầu
N−ớc ta đang trên con đ−ờng tiến lên công nghiệp hoá - Hiện đại hoá với
đ−ờng lối xây dựng chủ nghĩa xã hội. Đảng ta đã đề ra 3 cuộc cách mạng, trong
đó cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là then chốt để tạo ra của cải cho xã hội.
Do đó phải −u tiên công nghiệp nặng một cách hợp lý.
Trong giai đoạn công nghiệp hoá - Hiện đại hoá đất n−ớc, con ng−ời không
thể thiếu máy móc bởi vì nó là một ph−ơng tiện từ tr−ớc đến nay đã giúp đỡ con
ng−ời giải quyết đ−ợc nhiều vấn đề mà con ng−ời không có khả năng làm việc
đ−ợc.
Hiện là một sinh viên đang theo học tại tr−ờng đ−ợc trang bị những kiến
thức cấn thiết về lý thuyết lẫn tay nghề. Để sau này với vốn kiến thức đã đ−ợc
trang bị em có thể góp một phần nhỏ bé để làm giầu cho đất n−ớc. Thời gian vừa
qua em đ−ợc giao đề tài: “Thiết kế dẫn động băng tải”. Sau khi nhận đề tài với
sự chỉ bảo tận tình của thầy giáo h−ớng dẫn và các thầy trong khoa cùng các bạn
đồng nghiệp và sự nỗ lực của bản thân em đã hoàn thành đề tài. Tuy nhiên trong
quá trình làm việc mặc dù đã cố gắng hết sức nh−ng do trình độ có hạn và còn ít
kinh nghiệm nên không thể tránh sai sót. Vậy em kính mong sự chỉ bảo của thầy
cô để đề tài của em đ−ợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã giúp đỡ em hoàn thành đề
tài này.
Hải D−ơng, ngày….tháng ....năm 2008
Sinh viên thực hiện:
Lê Văn Hiếu
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
2
Nhận xét của giáo viên h−ớng dẫn
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Hải D−ơng, ngày….tháng ....năm 2008
Giáo viên h−ớng dẫn
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
3
Đồ án môn học chi tiết máy
Đề số: 10
Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1. Động cơ 3. Hộp giảm tốc 2. Bộ truyền đai thang
4.Nối trục 5. Băng tải
Số Liệu cho tr−ớc
1 Lực kéo băng tải F 7800 N
2 Vận tốc băng tải V 0,85 m/s
3 Đ−ờng kính băng tải D 320 mm
4 Thời gian phục vụ Th 15500 Giờ
5 Góc nghiêng của đai so với ph−ơng ngang α 20 độ
6 Đặc tính làm việc: êm
Khối l−ợng thiết kế
1 01 Bản vẽ lắp hộp giảm tốc trên phần mềm Autocad
2 01 Bản vẽ chế tạo chi tiết: Bánh răng số 2
3 01 Bản thuyết minh
Sinh viên thiết kế: Lê Văn Hiếu_Lớp CĐK5LC
Giáo viên h−ớng dẫn: Nguyễn Văn Huyến
Nguyễn Tiền Phong
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
4
Mục lục
Lời nói đầu ...................................................................................................... 1
Phần I: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền ...................... 6
1.1. Công suất cần thiết ................................................................................... 6
1.2. Tính số vòng quay trên trục của tang ....................................................... 6
1.3. Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ ..................................................... 7
1.4. Chọn động cơ ........................................................................................... 7
1.5. Phân phối tỷ số truyền.............................................................................. 7
1.6. Công suất động cơ trên các trục ............................................................... 8
1.7. Tốc độ quay trên các trục ......................................................................... 8
1.8. Xác định mômen xoắn trên các trục ........................................................ 8
Phần II: Tính toán bộ truyền đai ..................................................... 10
2.1. Chọn loại đai .......................................................................................... 10
2.2. Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai................... 10
2.2.1. Xác định đ−ờng kính bánh đai nhỏ D1............................................ 10
2.2.2. Xác định đ−ờng kính bánh đai lớn D2............................................. 10
2.2.3. Xác định tiết diện đai ...................................................................... 11
2.3. Chọn sơ bộ khoảng cách trục A ............................................................. 11
2.4. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách sơ bộ A..................................... 11
2.5. Xác định chính xác khoảng cách trục A theo L=2800mm .................... 12
2.6. Kiểm nghiệm góc ôm............................................................................. 12
2.7. Xác định số đai cần thiết ........................................................................ 12
2.8. Định các kích th−ớc chủ yếu của bánh đai............................................. 13
2.9. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục...................................... 13
Phần III: Thiết kế Bộ truyền bánh răng ....................................... 15
3.1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng........................................ 15
3.1.1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện ................................................... 15
3.1.2. Xác định ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn cho phép với bộ truyền
cấp nhanh .................................................................................................. 15
3.1.3. Tính khoảng cách trục A................................................................. 17
3.1.4. Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo
bánh răng................................................................................................... 17
3.1.5. Tính hệ số tải trọng k ...................................................................... 17
3.1.6. Xác định mô đun, số răng và chiều rộng bánh răng ....................... 18
3.1.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng................................................ 18
3.1.8. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột ........... 19
3.1.9. Các thông số hình học cơ bản cuả bộ truyền bánh răng trụ răng
thẳng.......................................................................................................... 20
3.1.10. Lực tác dụng lên trục .................................................................... 21
3.2. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng ngiêng...................................... 21
3.2.1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện cho bánh răng cấp chậm ........... 21
3.2.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép, ứng suất uốn cho phép ........ 21
3.2.3. Tính khoảng cách sơ bộ trục A ....................................................... 22
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
5
3.2.4. Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo
bánh răng................................................................................................... 23
3.2.5. Tính chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A................ 23
3.2.6. Xác định mô đun, số răng và chiều rộng bánh răng ....................... 23
3.2.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng................................................ 24
3.2.8. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột ............ 25
3.2.9. Các thông số hình học cơ bản cuả bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng...................................................................................................... 26
3.2.10. Lực tác dụng lên trục .................................................................... 27
Phần IV: Tính toán trục ........................................................................ 28
4.1. Chọn vật liệu cho trục ............................................................................ 28
4.2. Tính sức bền trục .................................................................................... 28
4.2.1. Tính đ−ờng kính sơ bộ của trục....................................................... 28
4.2.2. Tính gần đúng các trục.................................................................... 28
4.2.3. Tính chính xác trục ......................................................................... 35
Phần V: Tính Then...................................................................................... 40
5.1. Tính then lắp trên trục I.......................................................................... 40
5.2. Tính then lắp trên trục II ........................................................................ 40
5.3. Tính then lắp trên trục III ....................................................................... 41
Phần VI: Thiết kế gối đỡ trục ............................................................. 43
6.1. Chọn ổ lăn .............................................................................................. 43
6.2. Chọn kiểu lắp ổ lăn................................................................................. 45
6.3. Cố định trục theo ph−ơng dọc trục ......................................................... 45
6.4. Che kín ổ lăn .......................................................................................... 45
6.5. Bôi trơn ở lăn. ......................................................................................... 45
Phần VII: Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết máy khác............... 46
Phần VIII: Nối trục .................................................................................... 47
Phần IX: Bôi trơn hộp giảm tốc......................................................... 48
Lời kết.............................................................................................................. 49
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
6
Phần I: Chọn động cơ vμ phân phối tỷ số truyền
1.1. Công suất cần thiết
Gọi Pt là công suất tính toán trên trục máy công tác (KW)
Pct là công suất cần thiết trên trục động cơ (KW)
η là hiệu suất truyền động.
Ta có :
→ )(63,61000
85,0.7800Pt kw==
Nh− vậy công suất tính toán trên trục máy công tác là. Pt = 6,63(kw)
áp dụng công thức : η
PtPct = với :
Trong đó η1, η2, η3, η4 đ−ợc tra bảng (2.3) bảng trị số hiệu suất của các loại bộ
truyền và ổ.
η1=0,96: Hiệu suất bộ truyền đai
η2=0,98: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
η3=0,99: Hiệu suất của một cặp ổ lăn.
η4= 1: Hiệu suất của khớp nối .
→
Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là:
1.2. Tính số vòng quay trên trục của tang
Ta có số vòng quay của trục tang là :
→ )/(76,50320.14,3
85,0.60000 PVnt ==
1000
.Pt VF=
4
4
3
2
21 ... ηηηηη =
)(49,7
1.99,0.98,0.96,0
63,6Pct 42 KW==
)(49,7Pct KW=
D
Vnt .
.10.60 3
π=
nt : Tốc độ quay của trục tang (V/P)
V = 0,85 m/s:Vận tốc băng tải
D = 320mm: Đ−ờng kính tang tải
F=7800 N : Lực kéo băng tải
V= 0,85 m/s : Vận tốc băng tải
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
7
1.3. Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ
Từ bảng (2.4 sách TK HDĐCK) Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2
cấp ta có số vòng quay sơ bộ của động cơ là:
áp dụng công thức: nSb= nt. ihgt.iđ =50,76.20.2,9 =2944(V/P)
Trong đó iđ: là tỷ số truyền của đai thang
ihgt: là tỷ số truyền của hộp giảm tốc
iđ và ihgt đ−ợc tra trong bảng (2.4) bảng tỷ số truyền và ta chọn ihgt=20; iđ=2,9
1.4. Chọn động cơ
Động cơ cần chọn làm việc ở chế độ dài với phụ tải không thay đổi nên động
cơ phải có Pđm ≥ Pct=7,49(KW)
Theo bảng P1.3 (TKHDĐCK) ta chọn động cơ có số hiệu 4A112M2Y3 có
thông số kĩ thuật:
+ Công suất định mức: Pđm= 7,5 (KW)
+ Tốc độ quay: nđc= 2922 (v/p)
1.5. Phân phối tỷ số truyền
- Với động cơ đã chọn ta có : nđc = 2922 vòng/phút
Pđc = 7,5 (KW)
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có : 56,5776,50
2922 ===
t
dc
c n
ni
Ta có : ic = ihgt.iđ
Trong đó : i c : tỷ số truyền chung
ihgt : tỷ số truyền của hộp giảm tốc.
iđ : tỷ số truyền của bộ truyền đai.
Chọn sơ bộ tỷ số truyền hộp giảm tốc ihgt =20
Do đó ta tính đ−ợc :
878,2
20
56,57 ===
hgt
c
d i
ii
Khi phân phối tỉ số truyền cho hộp giảm tốc theo yêu cầu bôi trơn có thể
tính theo công thức kinh nghiệm :
ihgt=inh.ich=(1,2ữ1,3)ich2
Trong đó: i nh tỷ số truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
8
i ch tỷ số truyền cấp chậm của hộp giảm tốc
→ ich= 25,1
hgti =
25,1
20 = 4
→ inh= ihgt/ ich=20/4 =5
Phân phối tỷ số truyền nh− sau:
Tỷ số truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc : inh = 5
Tỷ số truyền cấp chậm của hộp giảm tốc : ich= 4
Tỷ số truyền của bộ truyền đai : iđ= 2,878
1.6. Công suất động cơ trên các trục
- Công suất động cơ trên trục I (trục dẫn) là:
PI = Pct.η1= 7,49.0,96 = 7,190 (KW)
- Công suất động cơ trên trục II là:
PII = PI.η2.η3 = 7,19.0,98.0,99 = 6,976 (KW)
- Công suất động cơ trên trục III là:
PIII = PII.η2 .η3 = 6,976.0,98.0,99 = 6,768 (KW)
- Công suất động cơ trên trục công tác là:
PIV = PIII.η3 .η4 = 6,768.0,99.1 = 6,70 (KW)
1.7. Tốc độ quay trên các trục
- Tốc độ quay trên trục I là: )/(1015878,2
2922
1 phvi
nn
d
dc ===
- Tốc độ quay trên trục II là: )/(2035
10151
2 phvi
nn
nh
===
- Tốc độ quay trên trục III là: )/(75,504
2032
3 phvi
nn
ch
===
1.8. Xác định mômen xoắn trên các trục
Mômen xoắn trên trục động cơ theo công thức:
).(24480
2922
49,7.10.55,9.10.55,9 66 mmN
n
PM
dc
ct
dc ===
Mômen xoắn trên trục I là:
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
9
).(676501015
19,7.10.55,9.10.55,9 6
1
6
1 mmNn
PM I ===
Mômen xoắn trên trục II là:
).(328181203
976,6.10.55,9.10.55,9 6
2
6
2 mmNn
PM II ===
Mômen xoắn trên trục III là:
).(127358475,50
768,6.10.55,9.10.55,9 6
3
6
3 mmNn
PM III ===
Mômen xoắn trên trục công tác là:
).(1260788
75,50
70,6.10.55,9.10.55,9 6
4
6
4 mmNn
PM IV ===
♦ Ta có bảng thông số sau :
Bảng 1:
Trục
Thông số
Động cơ I II III Công tác
Công suất P (KW) 7,49 7,190 6,976 6,768 6,70
Tỉ số truyền i 2,878 5 4 1
Vận tốc vòng n(v/p) 2922 1015 203 50,75 50,75
Mômen (N.mm) 24480 67650 328181 1273584 1260788
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
10
Phần II: Tính toán bộ truyền đai
(Hệ dẫn động dùng bộ truyền đai thang)
2.1. Chọn loại đai
Thiết kế bộ truyền đai cần phải xác định đ−ợc loại đai, kích th−ớc đai và
bánh đai, khoảng cách trục A, chiều dài đai L và lực tác dụng lên trục.
Do công suất động cơ Pct = 7,49 KW và iđ= 2,878 < 10 và yêu cầu làm việc
êm nên ta hoàn toàn có thể chọn đai thang.
Ta nên chọn loại đai làm bằng vải cao su vì chất liệu vải cao su có thể làm
việc đ−ợc trong điều kiện môi tr−ờng ẩm −ớt (vải cao su ít chịu ảnh h−ởng của
nhiệt độ và độ ẩm), lại có sức bền và tính đàn hồi cao. Đai vải cao su thích hợp ở
các truyền động có vận tốc cao, công suất truyền động nhỏ.
2.2. Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai
2.2.1. Xác định đ−ờng kính bánh đai nhỏ D1
Từ công thức kiểm nghiệm vận tốc:
V d = 1000.60
.. 11 Dn π ≤ V max =(30ữ35)m/s
→D1 ≤ 14,3.2922
1000.60.35
= 229 mm
Theo bảng (5-14) chọn D1 = 220 mm
Kiểm nghiệm vận tốc:
)/35/30()/(6,33
60000
14,3.220.2922
max smsmVsmVd ữ=<==
2.2.2. Xác định đ−ờng kính bánh đai lớn D2
Theo công thức(5-4) ta có đ−ờng kính đai lớn:
D2=iđ.D1.(1-ε )
Trong đó: iđ hệ số bộ truyền đai
:ε Hệ số tr−ợt bộ truyền đai thang lấyε = 0,02
→ D2 = 2,878.220.(1-0,02) = 620,5 (mm)
Chọn: D2 = 630 (mm)
Số vòng quay thực của trục bị dẫn:
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
11
)/(1000
630
220.2922).02,01('2 PVn =−=
Kiểm nghiệm: (%)48,1%1001015
10001015
%100
'
1
21 =−=−=Δ
n
nn
n
Sai số nΔ nằm trong phạm vi cho phép (3 ữ5)%
2.2.3. Xác định tiết diện đai
Với đ−ờng kính đai nhỏ D1=220 mm, vận tốc đai Vđ =27,5m/s và Pct=7,49
(KW) tra bảng (5-13) ta chọn đai loại Б với các thông số sau (bảng 5-11):
Sơ đồ tiết diện đai Kí hiệu Kích th−ớc tiết diện đai
a0
h
a
h0
F (mm2)
14
10,5
17
4,1
138
2.3. Chọn sơ bộ khoảng cách trục A
Theo điều kiện : 0,55 ++ )( 21 DD h )(2 21 DDA +≤≤
(Với h là chiều cao tiết diện đai)
Theo bảng(5-16):
Với: i = 2,878 chọn )(6302 mmDA ==
2.4. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách sơ bộ A
Theo công thức (5-1)
)(2661,2
630.4
)220630()630220(
2
14,3630.2
4
)()(
2
2
2
2
12
21
mm
A
DDDDAL
=−+++=
−+++= π
Theo bảng (5-12) Lấy L = 2800 (mm)
Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây
Theo CT (5-20):
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
12
u =
L
V = 310.2800
5,27
− = 9,8 (m/s) ≤ umax =10 (m/s)
2.5. Xác định chính xác khoảng cách trục A theo L = 2800mm
Theo công thức (5-2):
[ ]
[ ]
)(703
)630220(8)630220(14,32800.2)630220(14,32800.2
8
1
)(8)(2)(2
8
1
22
2
21
2
2121
mmA
DDDDLDDLA
=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −−+−++−=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −−+−++−= ππ
Kiểm tra điều kiện (5-19):
0,55 ++ )( 21 DD h )(2 21 DDA +≤≤
)(1700)(703)(478
)630220(27035,10)630220(55,0
mmmmmm ≤≤
+≤≤++
Khoảng cách nhỏ nhất mắc đai :
Amin = A- 0,015L = 703- 0,015.2800 = 661(mm)
Khoảng cách lớn nhất để tạo lực căng:
Amax= A + 0,03L = 703 + 0,03.2800 = 787 (mm)
2.6. Kiểm nghiệm góc ôm
Theo công thức (5-3) ta có:
0
0
000
0
12
0
1
1208,14657).220630(
703
1180
57).(1180
=>=−−=
−−=
α
α DD
A
⇒ Thỏa mãn
2.7. Xác định số đai cần thiết
Số đai đ−ợc xác định theo điều kiện tránh xảy ra tr−ợt trơn giữa đai
và bánh đai.
ắ Chọn ứng suất căng ban đầu 20 /2,1 mmN=δ và theo chỉ số D1 tra bảng ta
có các hệ số:
[σp]o =1,74 : ứng suất có ích cho phép (bảng 5-17)
=αC 0,95 :Hệ số ảnh h−ởng góc ôm (bảng 5-18)
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
13
Ct= 0,8 :Hệ số ảnh h−ởng chế độ tải trọng (bảng 5-6)
Cv= 0,74 :Hệ số ảnh h−ởng vận tốc (bảng 5-19)
F = 138 mm2 :Diện tích tiết diện đai (bảng 5-11)
V = 27,5 (m/s) :Vận tốc đai
ắ Số đai cần thiết:
Theo công thức ( 5-22) có:
[ ] 01,2138.74,0.95,0.8,0.74,1.5,27 49,7.1000.... .1000
0
==≥
FCCCV
PZ
vtp
ct
ασ
Lấy số đai : Z = 2
2.8. Định các kích th−ớc chủ yếu của bánh đai
ắ Chiều rộng bánh đai:
Theo công thức (5-23): B = (Z-1).t + 2.S
Theo bảng (10-3 ) có: t = 20; S =12,5
→B = ( 2-1).20 + 2.12,5 = 45 (mm)
ắ Đ−ờng kính ngoài của bánh đai:
Theo công thức (5-24):
+ Với bánh dẫn: Dn1=D1+2h0=220+2.4,1 =228,2(mm)
+ Với bánh bị dẫn: Dn2=D2+2h0=630+2.4,1=638,2(mm)
2.9. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
ắ Lực căng ban đầu với mỗi đai:
Theo công thức(5-25) ta có: S0 = 0σ . F
Trong đó: 0σ =1,2 N/mm2 ứng suất căng ban đầu
F=138 mm2 :Diện tích tiết diện đai
→ S0= 1,2. 138 =165,6 (N)
ắ Lực tác dụng lên trục:
Theo công thức (5-26): Rđ ≈3.S0.Z sin( )2
1α
Với : 01 8,146=α ; Z=2
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
14
)(3,976)
2
8,146sin(.2.6,165.3
0
NRd ==→
Bảng 2: Các thông số bộ truyền đai
Giá trị
Thông số
Bánh đai nhỏ Bánh đai lớn
Đ−ờng kính bánh đai D1=220 (mm) D2=630 (mm)
Đ−ờng kính ngoài bánh đai Dn1=228,2 (mm) Dn2=638,2 (mm)
Chiều rộng bánh đai B = 45 (mm)
Số đai Z = 2 đai
Chiều dài đai L = 2800 (mm)
Khoảng cách trục A = 703 (mm)
Góc ôm 01 8,146=α
Lực tác dụng lên trục Rđ = 976,3 (N)
Tr−ờng Đại Học SPKT H−ng Yên đồ án chi tiết máy
Khoa: Khoa Học Cơ Bản
Giáo viên h−ớng dẫn : Nguyễn Văn Huyến & Nguyễn Tiền Phong
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Hiếu
15
Phần III: Thiết kế Bộ truyền bánh răng
3.1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
3.1.1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh
răng có độ rắn bề mặt răng HB < 350. Đồng thời để tăng khả năng chạy mòn của
răng chọn độ rắn bánh răng nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn khoảng 25
ữ50 HB
HB 1 = HB 2 + (25 ữ50)HB
ắ Bánh răng nhỏ thép 45 th−ờng hóa (bảng3-6)
(giả thiết đ−ờng kính phôi 100ữ300mm)
Tra bảng (3-8) ta có các thông số của thép nh− sau:
+ Giới hạn bền kéo: σbk = 580 N/mm2
+ Giới hạn chảy σch= 290 N/mm2
+ Độ rắn : HB = 170 ữ 220 (Chọn HB 1=190)
ắ Bánh răng lớn thép 35 th−ờng hoá (bảng3-7)
(giả thiết đ−ờng kính phôi 300ữ500mm)
Tra bảng (3-8) ta có các thông số của thép nh− sau:
+ Giới hạn bền kéo: σbk= 480N/mm2
+ Giới hạn chảy σch= 240 N/mm2
+ Độ rắn : HB = 140 ữ190 (Chọn HB 2 =160)
(với cả bánh răng nhỏ và bánh răng lớn ta chọn phôi là phôi rèn)
3.1.2. Xác định ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn cho phép với bộ truyền cấp
nhanh
Theo công thức (3-3) số chu kì làm việc t−ơng đ−ơng của bánh răng
Ntd=60.u.Th.n
Trong đó: n: số vòng quay trong 1phút của bánh răng
Th: thời gian làm việc của máy
u: số lần ăn khớp của 1 răng khi bán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_dan_dong_bang_tai_2013.pdf