4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển
Ta chọn loại vòng gạt
4.2 Lập bảng tính vịtrí bánh răng tương ứng với tay gạt ta có:
Số lượng tốc độ z = 18
Phương án không gian 3×3×2
Phương án thay đổi thứ tự I-II-III
Sơ đồ động:
20 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đồ án môn học thiết kế máy công cụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
1
2.2.4 vẽ một vài lưới kết cấu đặc trưng.
2.2.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Xác định n0.
n0min= max
max
i
n = 32
475 =59,375(v/ph)
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
2
n0max= min
min
i
n = ( )34/1
5,9 =608(v/ph)
chọn n0=n17=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm ta có.
với nhóm 1: chọn i1=1/ϕ3
vì i1: i2: i3=1:ϕ3:ϕ6
ta có : i2=1
i3=ϕ3
với nhóm 2: chọn i4=1/ϕ3
vì i4: i5: i6=1:ϕ:ϕ2
ta có: i5=1/ϕ2
i6=1/ϕ
với nhóm 3: chọn i7=1/ϕ6
vì i1: i7: i8=1:ϕ9
ta có : i8=ϕ3
vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số
vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền do đó ta dùng cơ cấu
phản hồi cho nên đồ thị vòng quay có biến hình.
từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
3
2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .
Nhóm 1:
i1=1/ϕ3=1/2 →f1+g1=3.
i2=1/1 →f2+g2=2
i3=ϕ3=2/1 →f3+g3=3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Emin=
( )
kf
gfZ
.1
)11min + =
6.1
3.17 =8,5 từ đó ta có E=9
∑Z =E.K=9.6=54.
Z1= ∑+ Zgf f .11 1 = 31 .54=18
⇒ i1=18/36
Z’1= ∑+ Zgf g .11 1 = 32 .54=36
Z2= ∑+ Zgf f .22 2 = 21 .54=27
⇒ i2=27/27
Z’2= ∑+ Zgf g .22 2 = 21 .54=27
Z3= ∑+ Zgf f .33 3 = 32 .54=36
⇒ i3=36/18
Z’3= ∑+ Zgf g .33 3 = 31 .54=18
nhóm 2
i4=1/ϕ3 ta có f4+g4=28
i5=1/ϕ2 ta có f5+g5=56
i6=1/ϕ ta có f6+g6=7
bội số chung nhỏ nhất là K=56
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Emin=
( )
kf
gfZ
.4
)44min + =
56.9
28.17 =0,94 từ đó ta có E=1
∑Z =E.K=1.56=56.
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
4
Z4= ∑+ Zgf f .44 4 = 289 .56=18
⇒ i4=18/38
Z’4= ∑+ Zgf g .44 4 = 2819 .56=38
Z5= ∑+ Zgf f .55 5 = 5621 .56=21
⇒ i5=21/35
Z’5= ∑+ Zgf g .55 5 = 5635 .56=35
Z6= ∑+ Zgf f .66 6 = 73 .56=24
⇒ i6=24/32
Z’6= ∑+ Zgf g .66 6 = 47 .56=32
nhóm 3
Do đây là cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng cách
trục A đã được xác định trước
A= [ ] mmZZ 28.21 '44 =+
Vậy ta có .
( )⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
==+
=
mAm ZZ
Z
Z
562
4
1
'
77
'
7
7
45/1145,11
4
56
7
'
77
7
'
7
'
77 =→==⇒
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=+
iZZ
ZZ
ZZ
2.2.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i0=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
n Phương trình xích n=nc/xác ntt Δn%
n1 1440.24/64.i1. i4. i7.i8 9,5 9,49 0,14
n2 1440.24/64.i1. i5. i7.i8 11,97 12,02 0,39
n3 1440.24/64.i1. i6. i7.i8 15,08 15,02 0,40
n4 1440.24/64.i2. i4. i7.i8 19 18,97 0,14
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
5
n5 1440.24/64.i2. i5. i7.i8 23,94 24,03 0,39
n6 1440.24/64.i1. i6. i7.i8 30,17 30,04 0,43
n7 1440.24/64.i3. i4. i7.i8 38,01 37,95 0,17
n8 1440.24/64.i3. i5. i7.i8 47,90 48,06 0,34
n9 1440.24/64.i3. i6. i7.i8 60,35 60,08 0,45
n10 1440.24/64.i1. i4. 76,04 75,57 0,61
n11 1440.24/64.i1. i5. 95,81 95,73 0,09
n12 1440.24/64.i1. i6. 120,73 119,66 0,89
n13 1440.24/64.i2. i4. 152,11 151,15 0,63
n14 1440.24/64.i2. i5. 191,66 191,45 0,11
n15 1440.24/64.i2. i6. 241,50 239,32 0,90
n16 1440.24/64.i3. i4. 304,29 302,30 0,66
n17 1440.24/64.i3. i5. 383,40 382,91 0,13
n18 1440.24/64.i3. i6. 483,08 478,64 0,92
Ta có đồ thị sai số vòng quay.
2.3 Thiết kế các truyền dẫn còn lại.
đường truyền chạy dao dọc:Dựa vào máy tương tự ta có các cặp bánh răng ăn
khớp như sau:
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 18/33
VIII-IX là 53/37
IX-X là 18/16
X-XI là 18/18
n1
Δn
n2
n3 n4 n18
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
6
Đường chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 18/33
VIII-IX là 33/37
IX-Vít ngang là 37/33
Đường chạy dao thẳng đứng ta chọn cặp bánh răng ăn khớp như chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 33/37
sau đó đến cặp bánh răng 33/37 và cặp bánh răng côn 18/16.
Xích chạy dao nhanh.
Theo yêu cầu của đề bài Snhanh=2500 mặt khác máy chuẩn Snhanh=2300 do đó để kế
thừa các cặp ăn khớp khác của máy chuẩn ta chỉ cần thay đổi cặp bánh răng từ trục
V→ trục VI khi đó ta có
25006.
18
18.
16
18.
37
33.
33
18.
35
28..44
44
26.1440 ' =z
z
z x
x
v
.39
2500.16.37.33.35.44
6.18.33.18.28.44.26.1440' ==Z x
ZuZZ xVIVxx '' . == − .ϕ=39.1,26=49
Khi đó ta có
Snhanh= 49
44
44
26.1440 25226.
18
18.
16
18.
37
33.
33
18.
35
28.
39
49. =
Δζ%= 100.
2500
25002522 −=−
S
SS
nhanhyc
nhanhycnhanhtt .%=0,88%<2,6% vậy đạt yêu cầu
Chương 3: Tính toán sức bền và chi tiết máy .
3.1 Tính toán công suất chạy dao.
Tính lực cắt
Ta thấy rằng khi phay nghịch thì lực cắt sẽ lớn nhất do đó ta chỉ cần tính lực cắt
trong trường hợp phay nghịch
Theo bảng ta có
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
7
( ) ( )N
D
tZBC
K
y
Zo SP 4150590
12.31,0.8.100.682....
82,0
72,0 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
với PZ=(0,5 ÷ 0,6)P0=(0,5 ÷ 0,6).41505=(20753 ÷ 24903) N
lấy PZ=24903 N
PS=(1 ÷ 1,2)P0= (1 ÷ 1,2)41505=(41505÷ 49806) N
P0=±P0=±0,245105=±8301 N
Px=0,3.P0.tg(β)=0,3 41505 tg(30)=7189 N
Tính lực chạy dao
Q ( )GK PPfP yzx +++= '.
Q = 1,17189+0,15(24903+49806+2000)=19414 N
NC= KW
VPz 6,5
81,9.102.60
5,13.24903
81,9.102.60
. ==
Nđc= KWN C 47,775,0
6,5 ==η
Công suất động cơ hộp chạy dao.
Nđcs=K.Nđc=0,15.7,47=1,12 KW
Bảng tính toán động lực học.
ntrục nmin ntính Ntrục Mx tính dsb dchọn
I 851 851 1,08 123 17 20
II 319 319 1,03 314 22 25
III 160 226 0,99 427 25 25
IV 76 120 0,95 771 30 30
V 10 20 0,91 4432 54 55
Với
Ntính=nmin. 4
min
max
n
n ;
NTrục=Nđc.ηi
Với ηi :là hiệu suất từ động cơ tới trục thứ i
Mx tính=7162.104 n
N [Nm].
3.2 tính bánh răng .
Tính mô đun Trong hộp chạy dao ta chỉ dùng một loại mô đun do đó ta chỉ cần tính
mô đun trong một cặp bánh răng còn các bánh răng khác có mô đun tương tự .Giả
sử ta tính mô đun cho cặp bánh răng 24/26.
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
8
[ ] nm
NK
yZ u
n
min
3
..
....
1950.10 σϕ=
N: công suất trên trục N =1,08 KN
nmin số vòng quay nhỏ nhất trên trục nmin=851
y: hệ số dạng răng chọn y=0,25
ϕ=6÷10
z1=24.
σn= 35000 N/cm2
K hệ số tải trọng
K=Kđ.Ktt.KN
Kđ: hệ số tải trọng động Kđ=1,3
Ktt: Hệ số tập trung tải trọng lấy Ktt=2
KN: chu kỳ tải trọng KN=1
45,1
851
08,61,2.
35000.25,0.10.24
1950.10 3 ==mn
theo sức bền tiếp xúc.
[ ]3
0
2
..
.
1.6800..100
n
NK
i
i
Z txtx
m ϕσ
±⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
i: tỉ số truyền i=0,375.
ϕ0=0,7÷1,6 lấy ϕ0=1. [ ] 2/260203 cmNtx ÷=σ chọn [ ] 2/250 cmNtx =σ
3
2
16,2.
851.1.375,0
08,1.6,2.375,1.
2000
6800..
100
100 =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=mtx từ mu và mtx ta chọn m=2,5.
Các thông số chủ yếu
đường kính vòng chia dc=m.z=2,5.24=60mm
đường kính vòng cơ sở d0= dc.cos(20)=56mm
đường kính vòng đỉnh De=dc+2m = 65 mm
đường kính vòng chân dc=60mm
b:chiều rộng bánh răng b=ϕ.m=2,5.10=25mm
khoảng cách trục
A=1/2.m(Z1+Z2)=1/2.2,5(24+65)=110 mm
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
9
3.1.3 Tính trục trung gian
Giả sử trên trục 2 : như ta đã tính ở phần trước ta có trên trục 2
N = 1,03 (KW)
Tốc độ tính toán: n = 319 (v/ phút)
Mômen xoắn tính toán Mx = 314 (Nm)
Đường kính sơ bộ trục 2: d2 = 25 (mm)
Ta tính trục 2 như sau: Đường kính trục tại chỗ lắp bánh răng d=25(mm)
Đường kính trục tại chỗ lắp ổ là d=20(mm)
Ta thấy rằng trục nuy hiểm nhất khi bánh răng z = 64 và z = 18 cùng làm việc
Lực tác dụng lên bánh răng
Với bánh răng z = 64 ; m = 2,5
Đường kính vòng lăn d1 = z.m = 64.2,5 = 160 (mm)
Ta có Ft2 = 2M/d1 = 2. 314000/160 = 3925 (N)
Lực hướng tâm Fr2 = Ft tgα = Ft tg 200
= 3925 tg200 = 1429(N)
Với bánh răng z = 18 ; m = 2,5
Đường kính vòng lăn d1 = z.m = 18.2,5 = 45 (mm)
Ta có Ft2 = 2M/d1 = 2. 314000/90 = 13956 (N)
Lực hướng tâm Fr2 = Ft tgα = Ft tg 200
= 5080(N)
Sơ đồ ăn khớp
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
10
Tính phản lực ở ổ và vẽ biểu đồ mômen uốn , xoắn
Phản lực ở ổ sinh ra bởi Fr1 , Fr2
Giả sử phản lực đó là RA, RB va có chiều như hình vẽ.
Xét trong mặt phẳng yoz
Các lực tác dụng lên trục Fr1 , Fr2 , RAY, RBY
Với Fr1Y = Fr1 cos 300 = 4399(N)
Ta có phương trình cân bằng
Fr1 - (RAY + RBY + Fr2) = 0 (1)
Fr1 . l1 - RBY.l2 - Fr2 . l3 = 0 (2)
Từ (1)(2) ta có :
RAY = 2400(N)
RBY = 570(N)
Xét trong mặt phẳng xoz .Các phản lực là RAX , RBX
l1
l2
l3
Ft2
Fr2
Ft2Fr2
0
Y
Z
X
l2
l3
0
X
Y
Fr2
l1
Z Ft2
Ft2
Fr2
RbyRay
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
11
Với Fr1X = Fr1 cos600 = 5080.cos60 = 2540 (N)
Ta có phương trình
Fr1X - RAX - RBX = 0 (1)
Fr1X . l1 - RBX.l2 = 0 (2)
Từ (1)(2) ta có :
RAX = 1270(N)
RBX = 1270(N)
Tính chính xác trục :
Ta dễ thấy rằng có 2 tiết diện cần phải kiểm tra đó là tiét diện lắp bánh răng z =
18 và tiết diện chỗ lắp ổ B.
Vẽ biểu đồ mô men uốn xoắn .
Biểu đồ mô men uốn trong mặt phẳng xoz
Mô men uốn tại chỗ lắp bánh răng Z=18.
Mu1x=Ray.l1=1270.160=203200 N.mm
Mô men uốn tại ổ B:
Mu2x=0
Xét trong mặt phẳng yoz.
Mô men uốn tại chổ lắp bánh răng Z=18
Mu1y=Ray.l1=2400.160=384000 N.mm
Mô men uốn tại ổ B:
Mu2y=Fr2.(l3-l2)=1429.45=64305 N.mm
Biểu đồ mô men xoắn :
Mô men xoắn tại chỗ lắp bánh răng Z=18
Mx1=Ft1.d1/2=314000 N.mm
l2
l3
0
X
Y
Fr2
l1
Z Ft2
Ft2
Fr2
Rax Rbx
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
12
Mô men xoắn tại chỗ lắp bánh răng Z=64
Mx2=Ft2.d2/2=314000 N.mm
Từ đó ta có biểu đồ mô men.
Fr2
Rby
RbxFr1
Ray
Rax
Muy
Mux
Mx
203200 N.mm
384000 N.mm
64350 N.mm
314000 N.mm
Ft2
Ft1
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
13
Xét tại tiết diện I - I
Mômen uốn tại I - I:
Với Mux = RAX . l1 = 1270 .160 = 203200(Nmm)
Muy = RAY . l2 = 2400 .160 = 384000(Nmm)
Mu = 434449 (Nmm)
Mômen xoắn: MX = 314000(Nmm)
Ưng suất uốn:
Xét tại tiết diện II-II chổ lắp ổ B.
MMM UIIYUIIXuII 22 +=
Mu2x=Fr2.
Mu2x=Fr2.(l3-l2)1429.45=64305 (N.mm)
MUII=Mu2 y=64305 (N.mm)
Mô men xoắn tại II-II.
MX=314000 (N.mm)
Tính chính xác đường kính trục.
3
14
2
2
12
1
).1(
)..(]).1.([
.17,2
n
MCKMCK
d
C
T
UC
−
−
−
+++
= σξ
σ
σ
τσ
với ξ là tỉ số giữa 2 đường kính ngoài và trong của trục .Do trục đặc nên ξ =0
n:hệ số an toàn
n=1,5÷3
C1 C2 giá trị phụ thuộc quá trình cắt .
C1≈C2=0,25÷0,3 chọn C1≈C2=0,3
2
uY
2
uxu MMM +=
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
14
1−σ :ứng suất mỏi
1−σ =(0,4÷0,5) 0σ .
Với vật liệu làm trục là thép C45
ứng suất chảy Cσ =400 N/mm
giới hạn bền
0σ =800 MPa
1−σ =0,45.800=340 MPa
Kσ ,Kτ hệ số kể đến ảnh hưởng của tập trung ứng suất uốn và xoắn
Kσ =Kτ =1,7÷ 2chọn Kσ ,Kτ =1,8
Từ đó tính được đường kính chính xác của trục tại chỗ lắp bánh răng Z=18 và chỗ
lắp ổ
Tại tiết diện I-I
3
22
1
5,1
340
]314000).3,0.8,1
400
340[()434449.8,1( ++
=d = 62,85 mm
tại tiết diện II-II
3
22
2
5,1
340
]314000).8,1
400
340[()4305.8,1( ++
=d =60,88 mm
Chương 4 Tính toán và chọn kết cấu hệ thống điều khiển
4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển
Ta chọn loại vòng gạt
4.2 Lập bảng tính vị trí bánh răng tương ứng với tay gạt ta có:
Số lượng tốc độ z = 18
Phương án không gian 3×3×2
Phương án thay đổi thứ tự I-II-III
Sơ đồ động:
C B
M1
III
i4 i5
i2
II
i 1
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
15
i1 i2
I
Lưới kết cấu
Trên trục 1 có khối bánh răng 3 bậc A có 3 vị trí ăn khớp
Trên trục 3 có khối bánh răng 3 bậc B có 3 vị trí ăn khớp
Trên trục 3 có càng gạt C dùng để đóng mở ly hợp M1 có hai vị trí ăn khớp
Viết lại hệ phương trình
n1 = nđc. i0 . i1 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n2 = nđc. i0 . i1 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n3 = nđc. i0 . i1 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n4 = nđc. i0 . i2 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n5 = nđc. i0 . i2 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n6 = nđc. i0 . i2 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n7 = nđc. i0 . i3 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n8 = nđc. i0 . i3 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n9 = nđc. i0 . i3 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n10 = nđc. i0 . i4 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n11 = nđc. i0 . i4 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n12 = nđc. i0 . i4 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n13 = nđc. i0 . i5 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n14 = nđc. i0 . i5 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n15 = nđc. i0 . i5 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
16
n16 = nđc. i0 . i6 ( A : trái ) . i4( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n17 = nđc. i0 . i6 ( A : trái ) . i5( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
n18 = nđc. i0 . i6 ( A : trái ) . i6( B : giữa) . i 7 . i 8 ( C : trái )
Vậy ta có vị trí bánh răng tương ứng với vị trí tay gạt.
n 1 T 0 0
+ +
G 0 +
0 +
T 0 0
+ +
n 2 T 0 0
+ +
P + +
0 0
T 0 0
+ +
n 3 T 0 0
+ +
T 0 0
+ +
T 0 0
+ +
n 4 P + +
0 0
G 0 +
0 +
T 0 0
+ +
n 5 P + +
0 0
P + +
0 0
T 0 0
+ +
n 6 P + +
0 0
T 0 0
+ +
T 0 0
+ +
n 7 G 0 +
0 +
G 0 +
0 +
T 0 0
+ +
n 8 G 0 +
0 +
P + +
0 0
T 0 0
+ +
n9 G 0 +
0 +
T 0 0
+ +
T 0 0
+ +
n 10 T 0 0
+ +
G 0 +
0 +
P + +
0 0
n 11 T 0 0
+ +
P + +
0 0
P + +
0 0
n 12 T 0 0
+ +
T 0 0
+ +
P + +
0 0
n 13 P + +
0 0
G 0 +
0 +
P + +
0 0
n 14 P + +
0 0
P + +
0 0
P + +
0 0
n 15 P + +
0 0
T 0 0
+ +
P + +
0 0
n 16 G 0 +
0 +
G 0 +
0 +
P + +
0 0
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
17
n 17 G 0 +
0 +
P + +
0 0
P + +
0 0
n 18 G 0 +
0 +
T 0 0
+ +
P + +
0 0
4.3 Tính toán các hành trình gạt
Càng gạt A có 3 vị trí Trái - Giữa - Phải có hành trình phạt
La = 4.B + 4f = 4.25 + 42,5 = 110 (mm)
Càng gạt B có 3 vị trí Trái - Giữa - Phải có hành trình phạt
La = 4.B + 4f = 110 (mm)
Mỗi lần gạt 55mm
B B
2B + 2f 2B + 2f
Càng gạt C có 3 vị trí Trái - Giữa - Phải có hành trình gạt
La = 4.B + 4f = 55 (mm)
Ta thấy các vị trí trên có chung ước số là 55mm .Do đó chọn a = 55 là khoảng
cách giữa 2 đĩa có lỗ và cùng là hành trình chung của các trục thanh răng
Càng gạt A mỗi lần gạt 55mm nên không có khuếch đại
X/ L = 1
Càng gạt B mỗi lần gạt 55mm nên không có khuếch đại
X/ L = L
Số càng gạt 3
Số các chốt thanh răng đẩy kéo là : 6
Số hàng lỗ trên đĩa là 6 .Nhưng để kết cấu nhỏ gọn bố trí
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
18
Vì hành tình càng gạt của A,B,C không cần khuyếch đại nên ta có bố trí ngay trên
trục thanh răng.
Tài liệu tham khảo
1.tính toán thiết kế máy cắt kim loại :
Tác giả
Phạm Đắp-Nguyễn Đức Lộc –Phạm Thế Trường-Nguyễn Tiến Lưỡng.
2.Máy công cụ(2 tập)
Tác giả
Phạm Đắp-Nguyễn Hoa Đăng
3.Tính toán thiết kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí.
Tác giả
Trịnh Chất –Lê Văn Uyển.
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
19
Mục lục
Lời nói đầu
Chương I
Nghiên cứu máy đã có
1.1 tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ
1.2 phân tích máy tham khảo
Chương II
Thiết kế máy mới
2.1 thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ
2.2 thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao
2.3 thiết kế các truyền dẫn còn lại
Chương III
Tính toán sức bền và chi tiết máy
3.1 Hộp chạy dao
3.1.1 tính công suất chạy dao
3.1.2 tính bánh răng
3.1.3 tính trục trung gian
Chương IV
Tính toán và chọn kết cấu hệ thống điều khiển
4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển
4.2 Lập bảng các vị bánh răng tương ứng với các vị trí tay gạt
4.3 Tính toán các hành trình gạt
4.4 Các hình vẽ
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ
20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- idoc.vn_do-an-mon-hoc-thiet-ke-may-cong-cu.pdf