PHẦN 1 :TỔNG QUAN VỀ TĐG
PHẦN 2 : NGUYÊN TẮC TĐG
PHẦN 3 : PHƯƠNG PHÁP TĐG
PHẦN 4 : QUY TRÌNH TĐG
50 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Định giá bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẦN BÍCH VÂN
TRẦN BÍCH VÂN
NỘI DUNG
NỘI DUNG :
PHẦN 1 :TỔNG QUAN VỀ TĐG
PHẦN 2 : NGUYÊN TẮC TĐG
PHẦN 3 : PHƯƠNG PHÁP TĐG
PHẦN 4 : QUY TRÌNH TĐG
1. KHÁI NIỆM
2. LUẬT GIÁ –VAI TRÒ QUẢN LÝ GIÁ CỦA NN
3. PHÂN LOẠI TÀI SẢN
4. MỤC ĐÍCH TĐG
5. TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ
6. CƠ SỞ GIÁ TRỊ
7. ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP D.NGHIỆP TĐG
NỘI DUNG PHẦN TỔNG QUAN
1-KHÁI NIỆM
1-KHÁI NIỆM :
Thẩm định giá là một nghệ thuật hay
một khoa học về ước tính giá trị của tài
sản phù hợp với thị trường tại một thời
điểm nhất định, cho một mục đích nhất
định theo những tiêu chuẩn được công
nhận như những thông lệ quốc tế, hoặc
quốc gia.
Luật giá 2012
khoản 15, điều 4
Thẩm định giá là việc cơ quan, tổ
chức có chức năng thẩm định giá
xác định giá trị bằng tiền của các
loại tài sản theo quy định của Bộ
luật dân sự phù hợp với giá thị
trường tại một địa điểm, thời điểm
nhất định, phục vụ cho mục đích
nhất định theo tiêu chuẩn thẩm
định giá
Luật giá 2012
khoản 5, điều 4.
Định giá là việc cơ quan nhà nước
có thẩm quyền hoặc tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh quy định
giá cho hàng hóa, dịch vụ.
1-KHÁI NIỆM
Thời điểm thẩm định giá
là ngày, tháng tương ứng với thời điểm
đánh giá giá trị của tài sản.
Đó có thể là thời điểm trong quá khứ,
hiện tại hoặc tương lai tùy thuộc vào
mục đích sử dụng kết quả thẩm định giá
của khách hàng.
Thời điểm thẩm định gia ́
a. Hiện tại:
Thời điểm có hiệu lực là trùng với thời
điểm báo cáo thẩm định giá.
Thời điểm thẩm định gia ́
b. Quá khứ: Thẩm định giá trị tài sản trong quá
khứ cho các mục đích sau:
Chứng thực giá trị bất động sản di chúc
Đánh giá giá trị tài sản bị thiệt hại, tai nạn, rủi ro
Kháng cáo về mức thuế đánh trên giá trị tài sản
Chia tài sản li hôn.
Thời điểm thẩm định gia ́
c. Tương lai: Thẩm định giá tài sản trong
tương lai cho các mục đích sau:
Thẩm định giá các công trình kiến trúc được
nâng cấp, tân trang, đổi mới khi giá trị dựa trên
thời điểm hòan thành (nâng cấp) trong tương
lai
Quy đổi tại thời điểm kết thúc dòng tiền dự
kiến.
Thời điểm lập báo cáo TĐG
Là thời điểm báo cáo thẩm định giá hòan thành
(được ký chính thức).
Các tiêu chuẩn thẩm định giá yêu cầu trong
mỗi bản báo cáo thẩm định giá, thẩm định viên
phải báo cáo rõ 02 thời điểm: thời điểm thẩm
định giá và thời điểm lập báo cáo thẩm định
giá .
2-LUẬT GIÁ
VAI TRÒ QUẢN LÝ GIÁ NHÀ NƯỚC
• Luật số 50/2005/QH11 Ngày 29/11/2005 của Quốc hội về
Luật Sở hữu trí tuê ̣.
• Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/06/2009 của Quốc hội
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2005
• Luật số 11/2012/QH13 Ngày 20/06/2012 của Quốc hội về
Luật giá.
• Nghị định số 89/2013/NĐ-CP, ngày 06/8/2013 của Chính
phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Giá về thẩm định giá.
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHI PHỐI
• Luật số 29/2013/QH13 Ngày 18/06/2013 của Quốc hội về
Luật Khoa học Công nghệ.
• Luật số 45/2013/QH13 Ngày 29/11/2013 của Quốc hội về
Luật đất đai.
• Luật số 63/2006/QH11 Ngày 29/06/2006 của Quốc hội về
Luật kinh doanh bất động sản.
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHI PHỐI
CHƯƠNG I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng luật
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nguyên tắc quản lý giá
Điều 6. Công khai thông tin về giá
Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá
Điều 8. Thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá
Điều 9. Thanh tra chuyên ngành về giá
Điều 10. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực giá
CHƯƠNG II
QUYỀN, NGHĨA VỤ
CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN SẢN XUẤT,
KINH DOANH VÀ
NGƯỜI TIÊU DÙNG
TRONG LĨNH VỰC
GIÁ
Điều 11. Quyền của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Điều 12. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Điều 13. Quyền của người tiêu dùng
Điều 14. Nghĩa vụ của người tiêu dùng
Luật giá
CHƯƠNG III
HOẠT ĐỘNG
ĐIỀU TIẾT
GIÁ CỦA
NHÀ NƯỚC
Mục 1
BÌNH ỔN
GIÁ
Điều 15. Hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá
Điều 16. Trường hợp thực hiện bình ổn giá
Điều 17. Biện pháp bình ổn giá
Điều 18. Thẩm quyền và trách nhiệm quyết định áp dụng biện
pháp bình ổn giá
Mục 2
ĐỊNH GIÁ
Điều 19. Hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
Điều 20. Nguyên tắc định giá của Nhà nước
Điều 21. Căn cứ, phương pháp định giá
Điều 22. Thẩm quyền và trách nhiệm định giá
Mục 3
HIỆP
THƯƠNG
GIÁ
Điều 23. Trường hợp tổ chức hiệp thương giá
Điều 24. Thẩm quyền và trách nhiệm tổ chức hiệp thương giá
Điều 25. Kết quả hiệp thương giá
Mục 4
KIỂM TRA
YẾU TỐ
HÌNH
THÀNH
GIÁ
Điều 26. Trường hợp kiểm tra yếu tố hình thành giá
Điều 27. Thẩm quyền và trách nhiệm kiểm tra yếu tố hình
thành giá
CHƯƠNG IV
THẨM ĐỊNH
GIÁ
Mục 1
QUY ĐỊNH
CHUNG VỀ
THẨM ĐỊNH
GIÁ
Điều 28. Hoạt động thẩm định giá
Điều 29. Nguyên tắc hoạt động thẩm định giá
Điều 30. Quy trình thẩm định giá tài sản
Điều 31. Tài sản thẩm định giá
Điều 32. Kết quả thẩm định giá
Điều 33. Tổ chức nghề nghiệp về thẩm định giá
Mục 2. THẨM
ĐỊNH VIÊN VỀ
GIÁ
Điều 34. Tiêu chuẩn thẩm định viên về giá
Điều 35. Thẩm định viên về giá hành nghề
Điều 36. Những người không được hành nghề tại doanh nghiệp thẩm
định giá
Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của thẩm định viên về giá hành nghề
Mục 3. DOANH
NGHIỆP THẨM
ĐỊNH GIÁ
Điều 38. Điều kiện thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thẩm định
giá
Điều 39. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ thẩm định giá
Điều 40. Đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
Điều 41. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá
Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp thẩm định giá
Điều 43. Hoạt động của tổ chức thẩm định giá nước ngoài tại Việt Nam
Mục 4. THẨM
ĐỊNH GIÁ CỦA
NHÀ NƯỚC
Điều 44. Phạm vi hoạt động thẩm định giá của Nhà nước
Điều 45. Phương thức hoạt động thẩm định giá của Nhà nước
Điều 46. Trình tự, thủ tục thẩm định giá của Nhà nước
CHƯƠNG V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 47. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Điều 48. Hiệu lực thi hành
Vai trò quản lý giá của nhà nước
• Nguyên tắc
• Nội dung quản lý giá
• Thẩm quyền quản lý giá
Nguyên tắc quản lý giá
(Điều 5/Luật giá)
Cơ chế thị
trường
Bình ổn giá
Hỗ trợ khu vực
có điều kiện kinh
tế - xã hội khó
khăn
Định giá
Nhà nước
thực hiện
quản lý giá
3-PHÂN LOẠI TÀI SẢN
3-PHÂN LOẠI TÀI SẢN
BLDS của Tiểu bang Louisiana (Hoa Kỳ)
“Điều 448. Phân loại tài sản
Điều 163, Bộ
luật Dân sự
(BLDS) 2005 Điều 128, BLDS Liên
bang Nga
Tài sản chung Bất động sản Tài sản hữu
hình.
Vật
Tài sản công Động sản Tài sản vô
hình
Tiền
Tài sản tư Giấy tờ có giá
Các quyền tài
sản
TÀI SẢN
BẤT ĐỘNG SẢN
MÁY MÓC THIẾT BỊ
DOANH NGHIỆP
TÀI SẢN VÔ HÌNH
CÁC LỢI ÍCH TÀI CHÍNH
Thông tin về loại bất động sản
1-Đối với nhà ở : căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ (
biệt thự, nhà liền kề , nhà vườn..; )
2-Đối với bất động sản dịch vụ: văn phòng, cửa
hàng, siêu thị, chợ, khách sạn, nhà nghỉ hay nhà
trọ..;
3-Đối với bất động sản công nghiệp phải nêu rõ là hạ
tầng khu công nghiệp hay nhà xưởng, nhà máy, kho,
bãi..;
4-Đối với quyền sử dụng đất phải nêu rõ là loại đất
phi nông nghiệp (đất ở, đất KCN, đất làm mặt bằng
sản xuất kinh doanh...), loại đất nông nghiệp hay các
loại đất khác .
Bất động sản
Bất động sản
dịch vụ
Nhà ở
Bất động sản
công nghiệp
Quyền sử dụng
đất
Giấy tờ có giá
Cổ phiếu
Trái phiếu
Hối phiếu đòi nợ/ nhận nợ
Kỳ phiếu
Séc
Quyền chọn mua/ bán
Hợp đồng tương lai
Hợp đồng góp vốn
Nhóm chứng khoán hoặc chỉ số chứng khoán
Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Thông tư
34/2013/TT-NHNN quy định về phát hành kỳ
phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu
trong nước (giấy tờ có giá) của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Tài sản
Trong giao dịch dân sự
Vật
Tiền
Giấy tờ có giá
Các quyền tài sản
CỔ PHIẾU
Giấy tờ có giá
TRÁI PHIẾU
Giấy tờ có giá
Quyền tài sản
Điều 10 –Tiêu chuẩn số 12.
Quyền tài sản: là một khái niệm pháp lý bao hàm tất
cả quyền, quyền lợi và lợi tức liên quan đến quyền
sở hữu,
Quyền tài sản gắn với lợi ích thu được và là đối
tượng thẩm định giá.
Quyền tài sản là tài sản vô hình.
.
Điều 181/ Bộ luật dân sự:
Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền và có thể chuyển
giao trong giao dịch dân sự, kể cả quyền sở hữu trí tuệ.
Tài sản
Trong giao dịch dân sự
Vật
Tiền
Giấy tờ có giá
Các quyền tài sản
4-Mục đích của TĐG
Môc ®Ých cña ®Þnh gi¸ tµi s¶n
C¸c ®Þnh gi¸
theo luËt ph¸p
§Þnh gi¸
tµi s¶n c«ng ty
Ph¸t triÓn B§S
vµ ®Çu t
Cho thuª
theo hîp ®ång
Tµi chÝnh
vµ tÝn dông
ChuyÓn giao
quyÒn së h÷u
Môc ®Ých ®Þnh gi¸
Tµi s¶n
5-TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ
•QUỐC TẾ (IVSC)
•VIỆT NAM (13 TIÊU CHUẨN)
TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ
13 Tiêu chuẩn Thẩm định giá Việt Nam
Tiêu chuẩn TĐG số 01 Gi¸ trÞ thÞ trường lµm c¬ së cho thÈm ®Þnh gi¸ tµi
s¶n
QĐ sè 24 /2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 02 Gi¸ trÞ phi thÞ trường lµm c¬ së cho thÈm ®Þnh gi¸
tµi s¶n
QĐ sè 77/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 03 Nh÷ng quy t¾c ®¹o ®øc hµnh nghÒ thÈm ®Þnh gi¸ tµi
s¶n.
QĐ sè 24 /2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 04 B¸o c¸o kÕt qu¶, hå s¬, chøng thư thÈm ®Þnh gi¸ tµi
s¶n
QĐ sè 24 /2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 05 Quy trinh thÈm ®Þnh gi¸ tµi s¶n QĐ sè 77/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 06 Nh÷ng nguyªn t¾c kinh tÕ chi phèi ho¹t ®éng TĐG
tµi s¶n
QĐ sè 77/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 07 Phương pháp so sánh QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 08 Phương pháp chi phí QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 09 Phương pháp thu nhập QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 10 Phương pháp thặng dư QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 11 Phương pháp lợi nhuận QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 12 Phân loại tài sản QĐ sè 129/2005/Q§-BTC
Tiêu chuẩn TĐG số 13 Thẩm định giá tài sản vô hình QĐ sè 06/2014/Q§-BTC
Tiªu chuÈn sè 01
Những quy tắc đạo đức
hành nghề thẩm định giá
(Ký hiÖu: T§GVN 01)
(Ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 158/2014/Q§-BTC ngµy
27 th¸ng 10 n¨m 2014 cña Bé trëng Bé Tµi chÝnh)
TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓ HIỆU LỰC TỪ 2015
Tiªu chuÈn sè 02
Giá trị thị trường
làm cơ sở cho thẩm định giá
(Ký hiÖu: T§GVN 02)
(Ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 158/2014/Q§-BTC ngµy
27 th¸ng 10 n¨m 2014 cña Bé trëng Bé Tµi chÝnh)
TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓ HIỆU LỰC TỪ 2015
Tiªu chuÈn sè 03
Giá trị phi thị trường
làm cơ sở cho thẩm định giá
(Ký hiÖu: T§GVN 03)
(Ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 158/2014/Q§-BTC ngµy
27 th¸ng 10 n¨m 2014 cña Bé trëng Bé Tµi chÝnh)
TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓ HIỆU LỰC TỪ 2015
Tiªu chuÈn sè 04
Những nguyên tắc kinh tê ́
Chi phối hoạt động thẩm định giá
(Ký hiÖu: T§GVN 04)
(Ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh sè 158/2014/Q§-BTC ngµy
27 th¸ng 10 n¨m 2014 cña Bé trëng Bé Tµi chÝnh)
TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓ HIỆU LỰC TỪ 2015
6-CƠ SỞ CỦA
THẨM ĐỊNH GIÁ
Giá trị thị trường là mức giá ước tính của tài sản
tại thời điểm, địa điểm thẩm định giá, giữa một
bên là người mua sẵn sàng mua và một bên là
người bán sẵn sàng bán, trong một giao dịch
khách quan, độc lập, có đủ thông tin, các bên
tham gia hành động một cách có hiểu biết, thận
trọng và không bị ép buộc.
CƠ SỞ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
Tiêu chuẩn thẩm định gia ́ sô ́ 02, hông tư 158/2014/TT-BTC
Giá trị phi thị trường là mức giá ước tính của một tài
sản tại thời điểm, địa điểm thẩm định giá, không phản
ánh giá trị thị trường mà căn cứ vào đặc điểm kinh tế -
kỹ thuật, chức năng, công dụng của tài sản, những lợi
ích mà tài sản mang lại trong quá trình sử dụng, giá trị
đối với một số người mua đặc biệt, giá trị khi giao dịch
trong điều kiện hạn chế, giá trị đối với một số mục đích
thẩm định giá đặc biệt và các giá trị không phản ánh giá
trị thị trường khác.
CƠ SỞ GIÁ TRỊ PHI THỊ TRƯỜNG
Tiêu chuẩn thẩm định gia ́ sô ́ 03, Thông tư 158/2014/TT-BTC
4
3
1
2
7-ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP DOANH
NGHIỆP
THẨM ĐỊNH GIÁ
Điều kiện thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thẩm định giá
Luật giá năm 2012, Điều 38
• Doanh nghiệp thẩm định giá được thành lập theo quy định của
Luật doanh nghiệp.
• Doanh nghiệp thẩm định giá được hoạt động khi Bộ Tài chính
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm
định giá theo quy định của pháp luật.
Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG
Luật giá năm 2012, Điều 39
1. Công ty TNHH một thành viên khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá phải đủ các điều kiện sau:
a) Có GCN đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh
nghiệp, trong đó phải có thành viên là chủ sở hữu;
c) Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên phải là thẩm định viên về
giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG
Luật giá năm 2012, Điều 39
2. Công ty TNHH hai thành viên trở lên khi đề nghị cấp GCN đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá phải đủ các điều kiện sau:
a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh
nghiệp, trong đó tối thiểu phải có 02 thành viên góp vốn;
c) Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của
công ty TNHH hai thành viên phải là thẩm định viên về giá đăng ký
hành nghề tại doanh nghiệp;
d) Phần vốn góp của thành viên là tổ chức không được vượt quá mức
vốn góp do Chính phủ quy định. Người đại diện của thành viên là tổ
chức phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG
Luật giá năm 2012, Điều 39
3. Công ty hợp danh khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá phải đủ các điều kiện sau:
a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh
nghiệp, trong đó tối thiểu phải có 02 thành viên hợp danh;
c) Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của
công ty hợp danh phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại
doanh nghiệp.
Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG
Luật giá năm 2012, Điều 39
4. Doanh nghiệp tư nhân khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá phải đủ các điều kiện sau:
a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh
nghiệp, trong đó có 01 thẩm định viên là chủ doanh nghiệp tư nhân;
c) Giám đốc doanh nghiệp tư nhân phải là thẩm định viên về giá đăng
ký hành nghề tại doanh nghiệp.
Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG
Luật giá năm 2012, Điều 39
5. Công ty cổ phần khi đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá phải đủ các điều kiện sau:
a) Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;
b) Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh
nghiệp, trong đó tối thiểu phải có 02 cổ đông sáng lập;
c) Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của
công ty cổ phần phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại
doanh nghiệp;
d) Phần vốn góp của thành viên là tổ chức không được vượt quá mức
vốn góp do Chính phủ quy định. Người đại diện của thành viên là tổ
chức phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_1_tong_quan_vis_0289.pdf