PHẦN 1
DINH DƯỠNG DINH DƯỠNG
PHẦN 2
VỆSINH AN TOÀN THỰC PHẨM VỆSINH AN TOÀN THỰC PHẨM
169 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i hoạt động, vì vậy trẻ bú sữa bò
thường hay bị rối loạn tiêu hoá hơn
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
38
5/24/2010
20
Sữa mẹ
Vitamin trong sữa:
→ Sữa mẹ nhiều vitamin A, C, D, B2 hơn sữa
bò giúp trẻ phòng bệnh khô mắt do thiếu
vitamin A, còi xương..
→Lượng calci, sắt trong sữa mẹ tuy ít, nhưng
tỷ lệ hấp thu cao giúp trẻ ít bị còi xương và
thiếu máu
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
39
Sữa mẹ
Các chất khác:
→ Sữa mẹ chứa nhiều men, hormone,
kháng thể mà sữa bò không có.
→sữa mẹ chứa các globulin miễn dịch bài tiết
(SIgA) cùng với các đại thực bào có tác dụng
bảo vệ, chống dị ứng.
trẻ bú mẹ ít bị các bệnh tiêu chảy, bệnh về hô hấp
và ít dị ứng, chàm.. hơn trẻ ăn sữa bò
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
40
5/24/2010
21
Ăn bổ sung (từ tháng 5-6)
Nguyên tắc:
→từ ít đến nhiều, từ loãng đến đặc, cho trẻ
quen dần với thức ăn lạ, mỗi lần một ít
→Chế biến phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo vệ
sinh
→Ăn nhiều bữa, phối hợp nhiều loại thức ăn
để bữa ăn đủ chất và hợp lý
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
41
Ăn bổ sung (từ tháng 5-6)
Chế độ ăn bổ sung:
→5 tháng: Bú mẹ + 1 bữa bột loãng
→6 tháng: Bú mẹ + 1 bữa bột đặc
→7 - 8 tháng: Bú mẹ + 2 bữa bột đặc
→9 - 12 tháng: Bú mẹ + 3 - 4 bữa bột đặc
→Khi trẻ tròn một tuổi có thể cho ăn cháo
nghiền
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
42
5/24/2010
22
Ăn bổ sung (từ tháng 5-6)
Thức ăn bổ sung:
phối hợp nhiều loại thức ăn
SỮA MẸ
2.2.1. TRẺ DƯỚI 1 TUỔI
43
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
Chế độ ăn và nguyên tắc xây dựng thực đơn
→thức ăn dễ tiêu, giàu protein, calci và vitamin
→trên 1,5 tuổi ăn mỗi ngày 4 lần ở khoảng thời
gian nhất định, cách nhau khoảng 4 giờ
→Phân phối bữa ăn như sau:
Bữa sáng 25% tổng số năng lượng
Bữa trưa 40%
Bữa chiều 15%
Bữa tối 25%
44
5/24/2010
23
Thực phẩm sử dụng theo mô hình kim tự tháp
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
45
Nhu cầu năng lượng cần thiết
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
46
5/24/2010
24
Nhu cầu carbohydrate
→ nhu cầu hàng ngày khoảng 10–15g/kg cân
nặng.
→Ở trẻ em 13-15 tuổi hoạt động chân tay nhiều
nên có khoảng 16 g/kg cân nặng.
→Năng lượng do carbohydrate đưa vào khẩu
phần nên >50% tổng số năng lượng của khẩu
phần
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
47
Nhu cầu protein
→Theo FAO, 1 - 3 tuổi nhu cầu protein là 4g/kg
cân nặng.
→Càng bé nhu cầu protein càng cao
→Thay đổi theo tuổi, do:
→Thiếu protein ảnh hưởng tới phát triển, đề
kháng của cơ thể, suy dinh dưỡng protein.
→Thừa protein không có lợi đối với cấu trúc và
chức phận tế bào và xúc tiến quá trình lão hoá
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
48
5/24/2010
25
Nhu cầu lipid
→Tính theo tuổi. Tuổi càng bé nhu cầu lipid tính
theo trọng lượng cơ thể càng cao.
→Hàm lượng lipid và protein nên ngang nhau
trong khẩu phần trẻ em và thanh thiếu niên
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
49
Nhu cầu vitamin
→Nhu cầu vitamin ở trẻ em tính theo trọng
lượng cao hơn người lớn.
→cần cung cấp đầy đủ vitamin A và C. Nếu các
nguồn thức ăn đủ các thành phần này, phải bổ
sung.
→Cần cung cấp thêm vitamin D cho trẻ vì khẩu
phần ăn bình thường không thoả mãn nhu cầu trẻ
em về vitamin này
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
50
5/24/2010
26
Nhu cầu chất khoáng
Calci
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
51
Nhu cầu chất khoáng
Phosphor:
→tính theo tỷ lệ Ca/P trong khẩu phần.
Natri và kali:
→chất điều hoà chính của chuyển hoá nước
trong cơ thể.
→trẻ em cần nhiều kali hơn natri.
→nhu cầu của kali là 5 mg/kg cân nặng
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
52
5/24/2010
27
Nhu cầu chất khoáng
Sắt
→thiếu sắt có thể gây thiếu máu ở trẻ
→Nhu cầu sắt thay đổi tùy theo lứa tuổi,
→khoảng 7 - 8 mg ở trẻ trước tuổi đi học
→10 - 15 mg ở tuổi học sinh.
Iode và fluor
→ giữ vai trò lớn trong phát sinh bệnh bướu
cổ, sâu răng và nhiễm độc fluor
2.2.1. TRẺ TRÊN 1 TUỔI VÀ THANH THIẾU NIÊN
53
2.3. NGƯỜI LAO ĐỘNG
LAO ĐỘNG THỂ LỰC
CÔNG NHÂN
NÔNG DÂN
LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
54
5/24/2010
28
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CÔNG NHÂN
55
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CÔNG NHÂN
Nhu cầu năng lượng
→tùy theo cường độ lao động, thời gian lao
động, tính chất cơ giới hoá và tự động hoá quá
trình sản xuất
Phân loại lao động:
→Lao động nhẹ 2200 - 2400 Kcal
→Lao động nặng vừa 2600 - 2800 Kcal
→Lao động nặng loại B 3000 - 3200 Kcal
→Lao động nặng loại A 3400 - 3600 Kcal
→Lao động nặng đặc biệt 3800 - 4000 Kcal
56
5/24/2010
29
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CÔNG NHÂN
Nhu cầu các chất dinh dưỡng
Protein
→khẩu phần người lao động cần có tỷ lệ từ 10-
15% năng lượng do protein.
→Lượng protein ăn vào càng cao khi lao động càng
nặng.
→Lượng protein động vật nên chiếm 60% tổng số
protein.
57
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CÔNG NHÂN
Nhu cầu các chất dinh dưỡng
Lipid và carbohydrate
→lao động nặng, lipid bị phân hủy nhiều và quá trình
hình thành lipid từ carbohydrate trong cơ thể bị
hạn chế.
→lipid thừa thường không có ở những người lao
động chân tay
58
5/24/2010
30
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC CÔNG NHÂN
Nhu cầu các chất dinh dưỡng
Vitamin và chất khoáng
→vitamin tan trong chất béo không thay đổi
theo cường độ lao động
→Vitamin tan trong nước thay đổi tùy theo cấu trúc
bữa ăn.
→Lượng thừa vitamin không ảnh hưởng gì đến năng
suất lao động của người công nhân.
→Các nhu cầu về chất khoáng nói chung giống nhau
cho các đối tượng lao động (như ở người trưởng
thành).
59
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NÔNG DÂN
60
5/24/2010
31
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NÔNG DÂN
Tiêu hao năng lượng
→thay đổi nhiều tùy theo mức độ cơ giới hoá.
→Tiêu hao năng lượng trung bình của nông dân
hay công nhân nông trường:
→cao hơn công nhân công nghiệp loại nhẹ
→và gần với tiêu hao năng lượng của công nhân xây dựng
→Tính chất công việc của nông dân phần lớn thuộc loại
lao động nặng trung bình.
→Tiêu hao năng lượng của nông dân là 2700
Kcal/ngày (cả nam và nữ)
61
2.3.1. LAO ĐỘNG THỂ LỰC NÔNG DÂN
Nhu cầu các chất dinh dưỡng
→tương tự với lao động công nghiệp
62
5/24/2010
32
2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
63
2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
Nhu cầu năng lượng
→Lao động trí óc dù căng thẳng nhiều hay ít, không
kèm theo tiêu hao năng lượng cao.
→Duy trì năng lượng khẩu phần ngang tiêu hao.
→Ở người lao động trí óc trong điều kiện lao động chân
tay không quá 90 - 110 Kcal/giờ.
Nhu cầu năng lượng thuộc loại lao động nhẹ, lao động
văn phòng, khoảng 2200 – 2400 Kcal/ngày.
64
5/24/2010
33
2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
Nhu cầu dinh dưỡng
Lipid và carbohydrate
→Trong khẩu phần người lao động trí óc nên hạn chế
lipid và carbohydrate. Do ảnh hưởng của lipid thừa đối
với xơ vữa động mạch sớm
→Carbohydrate, đặc biệt loại phân tử thấp (bột xay xát
cao, đường, thực phẩm giàu đường) nên hạn chế ở người ít
lao động.
→Carbohydrate: 350- 400g/ngày
65
2.3.1. LAO ĐỘNG TRÍ ÓC
Nhu cầu dinh dưỡng
Protein
→Nhu cầu protein cần cao
→Protein động vật >60% tổng số protein, đảm bảo cân
đối: methionine + cystine, tryptophane và lysine.
Vitamin
→thành phần cần thiết bắt buộc của khẩu phần, để đảm
bảo chuyển hoá và các hoạt động chức phận bình thường
của cơ thể, nhất là hệ thống thần kinh trung ương, tim
mạch, tiêu hoá và nội tiết
66
5/24/2010
34
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
67
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.1. ĐẶC TRƯNG CƠ THỂ
→Ít hoạt động so với thời trẻ
→Các cơ quan cảm giác không còn nhạy:mắt
nhìn kém, tai nghe kém.
→Các cơ quan tiêu hoá hoạt động kém, dạ dày bị
teo, dịch vị giảm, lượng men tiêu hoá giảm
→Hoạt động của gan, thận yếu
→Răng yếu, ăn khó tiêu, nhu động của ruột giảm
dễ gây táo bón
68
5/24/2010
35
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG
ĂN GIẢM THỊT-ĐƯỜNG-MUỐI
→Giảm ăn thịt, ăn mỡ, đường theo tháp cân đối
→Thịt tính bình quân không vượt quá
1.5kg/người/tháng
→Chú ý ăn nhạt hơn (bắt đầu dưới 300g/tháng,
rồi giảm xuống dưới 200g)
69
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG
GIẢM MỨC ĂN SO VỚI THỜI TRẺ
→Nhu cầu năng lượng giảm, do đó tự nhiên
người già ăn giảm đi
→Một số người vẫn thấy ngon miệng nên ăn
thừa, dễ bệnh. Cần giảm mức ăn so với thời trẻ
→Chú ý theo dõi cân nặng vượt quá số cm của
chiều cao
VD: người cao 165cm, cân nặng nên <65kg
70
5/24/2010
36
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG
ĂN THÊM ĐẬU, LẠC, VỪNG VÀ CÁ
→Người cao tuổi rất dễ thiếu đạm do tiêu hoá
hấp thu chất đạm kém
→Đậu, lạc, vừng có nhiều đạm nên ăn thêm các
sản phẩm làm từ đậu
→Mỗi tuần nên ăn từ 2-3 bữa cá, ăn cá nhỏ kho
nhừ để nhai được cả xương, có thêm canxi đề
phòng xốp xương
Cá, đậu, lạc, vừng còn có tác dụng phòng chống
ung thư
71
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.2. NHU CẦU ĂN UỐNG
NÊN ĂN NHIỀU RAU TƯƠI , QUẢ CHÍN
Người cao tuổi rất dễ bị táo bón (do sức co bóp dạ dày
giảm, nhu động ruột giảm) dẫn đến đầy bụng, khó thở,
gây trở ngại hoạt động của tim
→Ăn nhiều rau, quả để có chất xơ kích thích nhu động ruột,
tránh táo bón
→Các chất xơ có tác dụng quét hết cholesterol thừa ra ngoài,
giúp tránh xơ vữa động mạch
→Ăn rau, quả còn giúp cảm giác no khi ăn bớt cơm
→Rau, quả cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng như
vitamin,khoáng
72
5/24/2010
37
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.3. CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CAO TUỔI
→Gạo: dẻo, không xát quá trắng
→Khoai củ: người cao tuổi nên ăn bớt cơm và
thay vào đó là khoai (khoai sọ)
→Sản phẩm từ đậu giúp đề phòng các bệnh tim
mạch và ung thư
→Lạc, vừng: giàu chất đạm, chất béo, nhiều axit
béo không no nên tốt cho sức khỏe
→Rau: các loại rau lá xanh
→quả chín
73
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.3. CHỌN THỰC PHẨM CHO NGƯỜI CAO TUỔI
→Thịt,cá: ăn giảm thịt và ăn nhiều cá hơn
→Sữa; bổ, dễ tiêu hóa, đặc biệt là sữa chua
→Mật ong: giảm viêm loét dạ dày, tá tràng, đại
tràngnên dùng với một lượng nhỏ
→Mắm: không nên ăn nhiều vì muối nhiều
→Dưa chua: ăn ngon miệng
→Rượu: tránh sử dụng hàng ngày
74
5/24/2010
38
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.3. LỜI KHUYÊN: ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ
→Tránh ăn quá no
→Ngày vui, lễ Tết cần ăn uống điều độ
→Làm thức ăn mềm, nấu nhừ. Quan tâm đến
răng miệng và sức nhai của người cao tuổi để
có thức ăn phù hợp
→Uống nước đều đặn, nên uống nước trắng hoặc
nước chè
→Không nên uống nước ngọt
75
2.4. NGƯỜI CAO TUỔI
2.4.3. LỜI KHUYÊN: ĂN UỐNG ĐIỀU ĐỘ
→Người cao tuổi thường quên uống nước, một
số còn mất cảm giác khát vì vậy cần xây dựng
thành chế độ uống nước cho người già
VD:
−sáng uống 2 ly (200ml),
−tối 2 ly ,
−chiều 2 ly,
tránh uống nhiều nước vào buổi tối
76
5/24/2010
1
PHẦN 1.
DINH DƯỠNG
1
NỘI DUNG PHẦN 1
DINH
DƯỠNG
KHÁI NIỆM & NHU CẦU
DINH DƯỠNG
(8 tiết)
DINH DƯỠNG
THEO VÒNG ĐỜI
(4 tiết)
XÂY DỰNG THỰC ĐƠN GĐ&
TÍNH TOÁN DINH DƯỠNG
(4 tiết)
2
5/24/2010
2
XÂY DỰNG THỰC ĐƠN GIA ĐÌNH VÀ TÍNH TOÁN DD
XÂY DỰNG
THỰC ĐƠN GĐ
& TÍNH TOÁN
DD
KHÁI NIỆM
YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
NHU CẦU
NĂNG LƯỢNG
XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
3
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.1. KHÁI NIỆM
Khẩu phần ăn
→Là suất ăn của một người trong ngày
→Nhằm đáp ứng nhu cầu về năng lượng và các chất
dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
4
5/24/2010
3
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.1. KHÁI NIỆM
Chế độ ăn
Chế độ ăn cho mỗi đối tượng được biểu hiện bằng
→số bữa ăn trong một ngày,
→sự phân phối các bữa ăn vào những giờ nhất định,
khoảng cách giữa bữa ăn
→sự phân phối cân đối tỉ lệ năng lượng giữa các bữa
ăn trong ngày.
5
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.1. KHÁI NIỆM
Thực đơn
→Là khẩu phần tính thành lượng thực phẩm chế biến
dưới dạng các món ăn sau khi sắp xếp thành bảng các
món ăn từng bữa, hàng ngày, hàng tuần
6
5/24/2010
4
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.2. YÊU CẦU
BỮAĂN DD HỢP LÝ
→đầy đủ năng lượng
→đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết
→tổ chức và chế biến tốt, hợp khẩu vị, hấp dẫn
→đảm bảo vệ sinh ăn uống
→mang lại niềm vui, sự hào hứng cho con người
→tính toán hợp lý về kinh tế (tiết kiệm)
7
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.2. YÊU CẦU
CÂN ĐỐI DINH DƯỠNG
→ Cân đối về năng lượng: Theo WHO, năng lượng do
protein, lipide, glucide cung cấp nên có tỷ lệ tương ứng
là: 10 – 14%; 30 – 40% và 50 – 60%.
→ Cân đối về lipide: Lipide thực vật nên chiếm 30%
đối với trẻ em, 20 – 25% đối với người lớn.
→ Cân đối về glucide: Đường không bảo vệ nên chiếm
dưới 20% trong tổng số chất bột đường.
8
5/24/2010
5
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
→Cân đối về vitamin: Theo WHO, trong 1000 Kcal
cần có : 0,4 mg B1; 0,55 mg B2; 0,6 mg PP.
→ Cân đối về khoáng chất: tương quan giữa phospho,
calci và magie.
tỷ số Ca/P trong khẩu phần nên nằm giữa 0,5– 1,5;
tỷ số Ca/Mg trong khẩu phần nên là 1/0,6
Như vậy, muốn có khẩu phần ăn cân đối, hợp lý cần phải
phối hợp nhiều loại thực phẩm với một tỷ lệ cân đối,
thích hợp với nhau trong một ngày và đảm bảo đủ chất
lượng theo từng đối tượng.
9
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
1.2. YÊU CẦU
Kiến thức cần có khi thiết lập thực đơn
→ Biết nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng phục vụ.
→ Có kiến thức về các loại thực phẩm: giá trị dinh
dưỡng, vệ sinh chế biến, thời vụ, giá cả.
→ Biết các lời khuyên về ăn uống hợp lý, Tháp thực
phẩm.
→ Biết kỹ thuật nấu ăn.
→ Biết tập quán ăn uống của đối tượng phục vụ
10
5/24/2010
6
1.2. NGUYÊN TẮC
XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
Thực đơn cần đảm bảo chất dinh dưỡng:
→ đầy đủ 4 nhóm thực phẩm
→ bữa ăn chính phải có thức ăn giàu protein
Bữa ăn phải ngon lành, phù hợp về khẩu vị, trình
bày đẹp mắt.
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
11
Thực đơn phải phù hợp theo mùa
→ để việc lựa chọn thực phẩm được dễ dàng.
Thực đơn cần thay đổi món ăn
→ để không ngán.
Ưu tiên sử dụng các loại thực phẩm sẵn có ở địa
phương.
Bảo đảm chi phí nằm trong mức cho phép.
1. KHÁI NIỆM –YÊU CẦU & NGUYÊN TẮC
12
5/24/2010
7
1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC
CÁC NHÓM THỰC PHẨM
dựa vào tháp dinh dưỡng
13
1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC
Nhóm chính:
1. Lương thực căn bản (gạo, bánh mì...)
2. Rau các loại
3. Trái cây
4. Thức ăn giàu đạm (thịt, cá, đậu hũ...)
Nhóm bổ sung:
5. Dầu, mỡ
6. Đường
7. Nước mắm, nước tương, muối, bột ngọt
14
5/24/2010
8
1. NGUYÊN TẮC
NHU CẦU KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VN
Löùa tuoåi
Naêng löôïng
(kcal)
Protein
(g)
Chaát khoaùng Vitamin
Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg)
C
(mg
)
Treû em
3 - < 6 thaùng 620 21 300 10 325 0.3 0.3 5 30
6-12 thaùng 820 23 500 11 350 0.4 0.5 5.4 30
1 - 3 tuoåi 1300 28 500 6 400 0.8 0.8 9.0 35
4 - 6 tuoåi 1600 36 500 7 400 1.1 1.1 12.1 45
7-9 tuoåi 1800 40 500 12 400 1.3 1.3 14.5 55
Nam thieáu nieân
10 - 12 tuoåi 2200 50 700 12 500 1.0 1.6 17.2 65
13 - 15 tuoåi 2500 60 700 18 600 1.2 1.7 19.1 75
16 - 18 tuoåi 2700 65 700 11 600 1.2 1.8 20.3 80
Nöõ thieáu nieân
10 - 12 tuoåi 2100 50 700 12 700 0.9 1.4 15.5 70
13 - 15 tuoåi 2200 55 700 20 700 1.0 1.5 16.4 75
16 - 18 tuoåi 2300 60 600 24 600 0.9 1.4 15.2 80
15
1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC
Löùa tuoåi
Naêng löôïng
(kcal)
Protein
(g)
Chaát khoaùng Vitamin
Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg)
C
(mg
)
Ngöôøi tröôûng thaønh
Nam 18 - 30 tuoåi
lao ñoäng nheï 2300 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
lao ñoäng vöøa 2700 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
lao ñoäng naëng 3200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
30 - 60 tuoåi
lao ñoäng nheï 2200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
lao ñoäng vöøa 2700 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
lao ñoäng naëng 3200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
> 60 tuoåi
lao ñoäng nheï 1900 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
lao ñoäng vöøa 2200 60 500 11 600 1.2 1.8 19.8 75
16
5/24/2010
9
1. KHÁI NIỆM & NGUYÊN TẮC
Löùa tuoåi
Naêng löôïng
(kcal)
Protein
(g)
Chaát khoaùng Vitamin
Ca (mg) Fe (mg) A (mcg) B1 (mg) B2 (mg) PP (mg)
C
(mg
)
Nöõ 18 - 30 tuoåi
lao ñoäng nheï 2200 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
lao ñoäng vöøa 2300 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
lao ñoäng naëng 2600 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
Nöõ 30 - 60 tuoåi
lao ñoäng nheï 2100 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
lao ñoäng vöøa 2200 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
lao ñoäng naëng 2500 55 500 24 500 0.9 1.3 14.5 70
Nöõ > 60 tuoåi
lao ñoäng nheï 1800 55 500 9 500 0.9 1.3 14.5 70
Phuï nöõ coù thai (6 thaùng
cuoái) + 350 + 15 1000 30 600 + 0.2 + 0.2 + 2.3 + 10
Phuï nöõ cho con buù (6
thaùng ñaàu) + 550 + 28 1000 24 850 + 0.2 + 0.4 + 3.7 + 30
Ghi chuù: (+): coù nghóa laø phaàn theâm so vôùi nhu caàu cuûa ngöôøi phuï nöõ ôû löùa tuoåi töông öùng17
2.1. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG 1 NGÀY
2 cách:
1. Dựa vào bảng khuyến nghị
2. Tính từng phần nhu cầu
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
18
5/24/2010
10
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
Cách 1. Dựa vào bảng khuyến nghị
19
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
20
5/24/2010
11
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
Cách 2. Tính từng phần nhu cầu
→năng lượng cho chuyển hóa cơ sở
→năng lượng cho hoạt động thể lực
Cách tính nhu cầu năng lượng một ngày
→B1: Tính nhu cầu năng lượng chuyển hóa cơ bản
→B2: Xác định hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày
→B3: Tính nhu cầu năng lượng một ngày
21
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
B1: Năng lượng cho chcs
→Bảng công thức tính theo cân nặng (w):
Nhóm tuổi
(Năm)
Chuyển hoá cở sở (Kcalo/ ngày)
Nam Nữ
0-3 60,9w – 54 61,0w – 51
3-10 22,7w – 494 22,5w + 499
10-18 17,5w + 651 12,2w + 746
18-30 15,3w + 679 14,7w + 946
30-60 11,6w + 879 8,7w + 892
Trên 60 13,5w + 547 10,5w + 596
22
5/24/2010
12
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
B2: Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày
Bảng hệ số lao động
Loại lao động Nam Nữ
Nhẹ 1,55 1,56
Vừa 1,78 1,61
Nặng 2,10 1,82
B3: Nhu cầu năng lượng cả ngày
= NL chcs x hệ số lao động
23
Ví dụ:
Nhu cầu năng lượng cả ngày của nhóm lao động
→nam,
→lứa tuổi 18-30,
→nặng trung bình 50kg,
→loại lao động vừa
Nhu cầu cho chcs là:
(15,3 x 50) + 679 = 1.444 Kcal
Nhu cầu năng lượng cả ngày:
1.444 x 1,78 = 2.570 Kcal
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
24
5/24/2010
13
2.2. NĂNG LƯỢNG P-L-G TIÊU HÓA CUNG CẤP
Ví dụ:
Nhu cầu năng lượng cả ngày của nhóm lao động nam, lứa tuổi 18-
30, nặng trung bình 50kg, loại lao động vừa là 2.570 Kcal
Tính năng lượng và số gam do P, L, G cung cấp
Có 2 trường hợp sau:
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
25
CÂN ĐỐI P: L: G THEO TỶ LỆ %
là 12%: 18%: 70%
2570 Kcal x 12% = 308,40 Kcal
→ 308,40 /4 = 77g Protein
2570 Kcal x 18% = 462,60 Kcal
→ 462,60 /9 = 51,4g Lipid
2570 Kcal x 70% = 1799,00 Kcal
→ 1799 /4 = 449,75 g Glucid
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
26
5/24/2010
14
CÂN ĐỐI P: L: G THEO TỶ LỆ GAM
là 1: 1 : 5
Tổng Kcal từ tỷ lệ gam 1: 1 : 5
(1g x 4Kcal) + (1g x 9Kcal) + (5g x 4Kcal)
= 33Kcal
Suy ra % năng lượng
%P= (1g x 4Kcal) x 100 /33 = 12,12%
%L= (1g x 9Kcal) x 100 /33 = 27,27%
%G= (5g x 4Kcal) x 100 /33 = 60,6%
2. NHU CẦU NĂNG LƯỢNG
27
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
3.2. CÁC BƯỚC XÂY DỰNG
→ B1. Xác định nhu cầu năng lượng cả ngày
→B2. Xác định tỷ lệ cân đối P: L: G
Số gam tương ứng
Suy ra số gam cho mức 1000Kcal
→B3. Chọn món ăn
Phân chia phần ăn
→B4. Lập bảng đổi lượng P, L, G ra gam thực phẩm cụ
thể cho mức năng lượng 1000Kcal => cho 2300
Bổ sung năng lượng thiếu
28
5/24/2010
15
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→ B1. Xác định nhu cầu năng lượng cả ngày
Nhu cầu năng lượng cả ngày của
người nam 18-30 tuổi,
lao động nhẹ
khuyến nghị là:
2300 Kcal
29
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B2. Xác định tỷ lệ cân đối P: L: G
12%: 18%: 70%
⇒số gam tương ứng
2300 Kcal x 12% = 276 Kcal
→ 276 /4 = 69g Protein
2300 Kcal x 18% = 414 Kcal
→ 414 /9 = 46g Lipid
2300 Kcal x 70% = 1610 Kcal
→ 1610 /4 = 402,5g Glucid
30
5/24/2010
16
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
⇒Suy ra số gam cho mức 1000Kcal
1000 Kcal x 12% = 120 Kcal
→ 120 /4 = 30g Protein
1000 Kcal x 18% = 180 Kcal
→ 180 /9 = 20g Lipid
1000 Kcal x 70% = 700 Kcal
→ 700 /4 = 175g Glucid
31
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Chọn món ăn
Phân chia phần ăn
32
5/24/2010
17
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B3. Chọn món ăn- Phân chia phần ăn
7 nhóm thực phẩm
NHÓM THỰC PHẨM 1 PHẦN MANG LẠI
1. Lương thực căn bản 152 Kcals
2. Rau các loại 25 Kcals
3. Trái cây 50 Kcals
4. Thức ăn giàu đạm 3g Protein
5. Dầu, mỡ bổ sung chất béo
6. Đường bổ sung bột - đường
7. Nước mắm, nước tương, muối, bột ngọt bổ sung chất đạm, và muối33
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B3. Chọn món ăn- Phân chia phần ăn
Nhóm 5, 6, 7 là nhóm bổ sung
Dầu, mỡ bổ sung số gam Lipid còn thiếu.
→1g Lipid ≈ 1g dầu mỡ
Đường bổ sung số gam Glucid còn thiếu (phải <10%
tổng số Kcal của cả bữa ăn)
→1g Glucid ≈ 1g đường
Nước chấm bổ sung số gam Protein còn thiếu
→1g chất đạm ≈ 13g nước chấm
34
5/24/2010
18
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B3. Chọn món ăn- Phân chia phần ăn
Glucid chủ yếu là do 3 nhóm thức ăn đầu cung cấp
Nếu cho 61% Kcal do Glucid cung cấp thì
51% Kcal sẽ dành cho thức ăn cơ bản
5% Kcal cho rau,
5% Kcal cho trái cây,
35
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B3. Chọn món ăn- Phân chia phần ăn
NHÓM THỨC ĂN SỐ PHẦN CHO MỖI 1000 KCAL
1. Thức ăn cơ bản 3 phần
2. Rau 2 phần
3. Trái cây 1 phần
4. Thức ăn giàu đạm ? phần
5. Dầu mỡ (bổ sung) 20g
6. Đường (bổ sung) 20g
7. Nước chấm (bổ sung) 10g
Muối (bổ sung) 0-4g36
5/24/2010
19
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B3. Chọn món ăn- Phân chia phần ăn
Hay
NHÓM THỨC ĂN SỐ PHẦN CHO MỖI
1000 KCALO
MỖI PHẦN MANG LẠI
1. Thức ăn cơ bản 5 phần 152 Kcals
2. Rau 5 phần 25 Kcals
3. Trái cây 1 phần 50 Kcals
4. Thức ăn giàu đạm ? phần 3g Protein
5. Dầu mỡ (bổ sung) 20g bổ sung chất béo
6. Đường (bổ sung) 20g bổ sung bột - đường
7. Nước chấm (bổ sung) 10g bổ sung chất đạm, và muối
Muối (bổ sung) 0-4g bổ sung muối37
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Chọn món ăn
Sáng (25% năng lượng 1000Kcal = 250Kcal)
Bánh mì thịt Sữa tươi
38
5/24/2010
20
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Chọn món ăn
Trưa (40% năng lượng 1000Kcal = 400Kcal)
Cơm Cá chép
chiên
Canh
khoai môn
+tôm tươi
Đậu cove
xào thịt
heo
Dưa hấu
39
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Chọn món ăn
Chiều (35% năng lượng 1000Kcal = 350Kcal)
Cơm Thịt kho
trứng
Canh
cải xanh
+thát lát
Rau
muống xào
thịt bò
Lê
40
5/24/2010
21
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Phân chia phần ăn
Nhóm 1 → 3phần ≈ 3 x 152,5Kcal= 457,5 Kcal
→2 phần gạo
→1/2 phần bánh mì
→1/2 phần khoai môn
41
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Phân chia phần ăn
Nhóm 2 → 2phần ≈ 2 x 25Kcal= 50 Kcal
→1 phần đậu cove
→0,5 phần cải xanh
→0,5 phần rau muống
42
5/24/2010
22
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Phân chia phần ăn
Nhóm 3 → 1phần ≈ 50Kcal
→1/2 phần dưa hấu
→1/2 phần lê
43
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
VÍ DỤ:
→B3. Phân chia phần ăn
Nhóm 4 → biết 1phần ≈ 3g Protein
→Lấy tổng gam P - số gam P ở nhóm 1, 2, 3
→Chia cho 3g → số phần ăn của nhóm 4
44
5/24/2010
23
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
→B4. Lập bảng & bổ sung năng lượng thiếu
Teân thöïc phaåm Soá phaàn Troïng löôïng Naêng
löôïng
Protid Lipid Glucid Troïng löôïng
A A1 A2
nguyeân lieäu
(g) (%) (g) (Kcal) (g) (g) (g) (g)
TÍNH CHO KHAÅU PHAÀN 1000KCAL
2300 KCAL
Thöïc phaåm
cô baûn:
3.00
gaïo teû maùy 2.00 86.26 1 85.40 305.00 6.72 65.88 198.40
baùnh mì 0.50 29.74 0 29.74 76,25 2.37 15.71 68.40
khoai moân 0.50 79.79 14 68.62 76.25 1.07 17.31 183.52
Rau quaû: 2.00
ñaäu cove 1.00 36.11 10 32.50 25.00 1.75 4.50 83.06
cải xanh 0.50 78.95 24 60.00 12.50 1.00 1.25 181.58
rau muống 0.50 63.24 15 53.75 12.50 1.75 1.38 145.44
Traùi caây: 1.00
dưa hấu 0.50 209.62 48 109.00 25.00 0.65 5.90 482.12
leâ 0.50 60.23 12 53.00 25.00 0.35 5.45 138.52
45
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
Teân thöïc phaåm Soá phaàn Troïng löôïng Naêng
löôïng
Protid Lipid Glucid Troïng löôïng
A A1 A2 nguyeân lieäu
(g) (%) (g) (Kcal) (g) (g) (g) (g)
TÍNH CHO KHAÅU PHAÀN 1000KCAL 2300 KCAL
Coäng: 15.66
Thöïc phaåm giaøu
ñaïm:
4.78
thòt heo 1.00 18.37 2 18.00 49.00 3.00 4.00 42.24
söõa töôi 0.33 28.66 0 28.66 18.66 1.00 1.00 1.43 65.92
caù cheùp 1.00 31.67 40 19.00 19.00 3.00 0.60 72.83
toâm töôi 0.33 5.89 10 5.30 5.00 1.00 0.06 13.54
tröùng vòt 0.50 13.07 12 11.50 21.50 1.50 1.50 0.12 30.06
thaùt laùt 0.50 8.50 0 8.50 6.50 1.50 0.05 19.55
thòt boø 1.00 15.00 0 15.00 26.00 3.00 1.50 34.50
Coäng: 29.66 8.66 118.98
Boå sung:
nöôùc maém 4.45 0 4.45 1.38 0.34 10.24
ñöôøng 56.02 0 56.02 224.09 56.02 128.85
daàu môõ 11.34 0 11.34 102.06 11.34 26.08
Toång Coäng: 954.44 30.00 20.00 175.00
cho sai soá
5%46
5/24/2010
24
3. XÂY DỰNG THỰC ĐƠN
Ghi chú:
A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ
A1: Trọng lượng thải bỏ
A1 = (A x B) : 100
→A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ
→B: Tỷ lệ thải bỏ (%) (tra bảng)
Trọng lượng A2: Trọng lượng thực phẩm ăn được
A2 = A – A1
→A: Trọng lượng thực phẩm kể cả thải bỏ
→A1: Trọng lượng thải bỏ
47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangdinhduongvsantoantp_2169.pdf