Dinh dưỡng cho bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

NỘI DUNG

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

3. NGUYÊN NHÂN GÂY SDD/SUY KIỆT Ở

BPTNMT

4. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO BPTNMT

5. MỘT SỐ THỰC PHẨM THAM KHẢO

pdf67 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dinh dưỡng cho bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á đối 36 62 Cá trạch 34 46 Cá đồng tiền 35 35 Cá thờn bơn 40 40 Cá hồi 32 53 Cá trôi 37 52 Cá khô 16 19 Cá thu đao 35 50 Cá lác 42 42 Cá trắm cỏ 41 63 Cá mối 32 32 Ruốc cá quả 11 11 NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cua đồng 57 114 Mực tươi 43 55 Cua bể 40 67 Rươi 56 59 Cua ghẹ 59 59 Rạm (muối,đồ) 49 99 Cá dưa 40 40 Rạm tươi 54 109 Ốc đá 63 313 Ruốc tôm 11 11 Ốc bươu 63 191 Sò 80 398 Ốc nhồi 59 280 (5 con) Tôm đồng 38 42 (10 con) Ốc vặn 57 191 Tôm biển 40 40 (1 con nhỏ) Hải sâm 33 33 Tôm khô 9 10 Hến 156 864 Tép gạo 60 65 Lươn 35 54 Tép khô 12 12 Mực khô 12 12 Trai 152 380 NHÓM THỊT, CÁ ÍT BÉO (2,5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Đậu phụ nướng 52 52 Bột đậu nành 14 14 Đậu phụ 64 64 (1/2 bìa) (7 x 7 x 2 cm) Đậu tương 21 21 Đậu phụ chúc 14 14 Sữa bột đậu nành 23 23 Sữa đậu nành (100g đậu/l) 226 (ml) 226 (ml) Tào phớ 304 304 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56 Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56 Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51 Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55 Sườn lợn (bỏ xương) 39 91 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55 Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58 Cá trê 42 71 Cá trích 40 61 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt gà ta (cánh) 40 40 Bột trứng 16 16 Thịt chó vai 39 44 Trứng chim cút 56 56 Thịt cừu 43 85 Trứng vịt 54 61 Dăm bông lợn 30 72 Phomat 27 27 Chân giò lợn (bỏ xương) 45 87 Thịt lợn ba chỉ sấn 46 47 Thịt vịt 39 40 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bồ câu ra ràng 35 88 Xúc xích 22 23 Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29 Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21 Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22 Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23 Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34 Patê 37 37 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56 Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56 Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51 Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55 Sườn lợn (bỏ xương) 39 91 NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH (5g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55 Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58 Cá trê 42 71 Cá trích 40 61 NHÓM PROTEIN BÉO NHIỀU (10g lipid) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm Trọng lượng ăn được (g) Trọng lượng kể cả thải bỏ (g) Thịt bồ câu ra ràng 35 88 Xúc xích 22 23 Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29 Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21 Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22 Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23 Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34 Patê 37 37 Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg) Vừng đen 1200 Cua đồng 5040 Mộc nhĩ 357 Rạm tươi 3520 Rau rèn cơm 341 Tép khô 2000 Cần tây 325 Ốc đá 1660 Rau răm 316 Sữa bột tách béo 1400 Cần ta 310 Ốc nhồi 1357 Rau rền đỏ 288 Ốc vặn 1356 Rau rền trắng 288 Ốc bươu 1310 Lá lốt 260 Tôm đồng 1120 Rau kinh giới 246 Sữa bột toàn phần 939 Dọc củ cải 220 Tép gạo 910 Rau húng 202 Pho mát 760 Thìa là 200 Trai 668 Tía tô 190 Mắm tôm loãng 645 Nấm hương khô 184 Nước mắm cá 386 Rau đay 182 Sữa đặc có đường 307 Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg) Rau rút 180 Tôm khô 236 Rau mồng tươi 176 Cá mè 157 Rau ngót 169 Sữa dê tươi 147 Đậu tương 165 Lòng đỏ trứng vịt 146 Đậu trắng hạt 160 Hừn 144 Ngải cứu 136 Sữa chua vớt béo 143 Sấu xanh 134 Cua bể 141 Rau mùi 133 Cá khô 120 Xương xông 112 Sữa bò tươi 120 Măng khô 100 Sữa chua 120 Rau bí 100 Hải sâm 118 Rau muống 100 Cá trạch 108 Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 •Đậu tương (đậu nành) 1504 16 Lạc hạt 421 2 •Đậu Xanh (đậu tắt) 1132 17 Rau đay 417 3 Sầu riêng 601 18 Củ cái 397 4 Lá lốt 598 19 Cá chép 397 5 Cùi dừa già 555 20 Khoai tây 396 6 Cá ngừ 518 21 Củ sắn 394 7 Vừng (đen, trắng) 508 22 Rau mồng tơi 391 8 Rau khoai lang 498 23 Rau bí 390 9 Măng chua 486 24 Bầu dục lợn 390 10 Cá thu 486 25 Thịt bò loại 1 378 11 Rau dền đỏ 476 26 Tỏi ta 373 12 Rau ngót 457 27 Mít dai 368 13 Khoai sọ 448 28 Thìa là 361 14 Gan lợn 447 29 Súp lơ 349 15 Xương sông 424 30 Bí ngô 349 Hàm lượng Magie có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 Kê 430 11 Tía tô 112 2 Đậu xanh 270 12 Lá lốt 98 3 Đậu tương 236 13 Rau mồng tơi 94 4 Khoai lang 201 14 Rau kinh giới 89 5 Hạt lạc 185 15 Măng chua 88 6 Bột mỳ 173 16 Ngô vàng hạt khô 85 7 Rau rền đỏ 164 17 Cua bể 48 8 Cùi dừa già 160 18 Tôm đồng 42 9 Đậu hà lan 145 19 Chuối tiêu 41 10 Rau ngót 123 20 Cá thu 35 Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 STT STT mg STT Tên thực phẩm mg 1 Tôm đồng 418 11 Gan lợn 110 2 Sò 380 12 Cá thu 110 3 Sữa bò tươi 380 13 Lòng đỏ trứng gà 108 4 Cua bể 316 14 Cần tây 96 5 Lòng trắng trứng gà 215 15 •Đậu cô ve 96 6 Bầu dục bò 200 16 Rau húng quế 91 7 Trứng vịt 191 17 Thịt cừu 91 8 Cá trích 160 18 Cải soong 85 9 Trứng gà 158 19 Thịt bò loại 1 83 10 Gan bò 110 20 Cá ngừ 78 Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Ngũ cốc và sản phẩm chế biến P (mg) Gạo tẻ máy 104.0 Bánh mỳ 164.0 Gạo nếp máy 130.0 Gạo lứt 246.0 Bánh bao 88.0 Bánh phở 64.0 Bánh quẩy 0.0 Bột gạo nếp 148.0 Bột gạo tẻ 135.0 Bún 32.0 Mỳ sợi 97.0 Ngô nếp luộc 146.0 Khoai củ và sản phẩm chế biến P(mg) Củ ấu 49.0 Củ cái 32.0 Củ dong 21.0 Củ từ 30.0 Khoai lang 49.4 Khoai sọ 75.0 Khoai tây 50.0 Miến dong 120.0 Bột sắn dây 20.0 Khoai tây lát chiên 130.0 Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000 Thịt và sản phẩm chế biến mg Thịt bê mỡ 188.0 Thịt bê nạc 176.0 Thịt bò, lưng, nạc 226.0 Thịt bò, lưng, nạc và mỡ 194.0 Thịt bồ câu ra ràng 217.0 Thịt chó sấn 43.0 Thịt chó vai 36.0 Thịt gà ta 200.0 Thịt gà tây 320.0 Thịt lợn mỡ 156.0 Thịt lợn nạc 190.0 Thịt lợn nửa nạc, nửa mỡ 178.0 Thịt vịt 145.0 Bầu dục bò 219.0 Bầu dục lợn 223.0 Bì lợn 8.0 Chân giò lợn (bỏ xương) 106.0 Dạ dày bò 85.0 Dạ dày lợn 144.0 Gan bò 340.0 Gan gà 260.0 Gan lợn 353.0 Gan vịt 177.0 Lưỡi bò 162.0 Lưỡi lợn 118.0 Lòng lợn (ruột già) 55.0 Lòng lợn (ruột non) 48.0 Mề gà 150.0 óc lợn 311.0 Sườn lợn (bỏ xương) 160.0 Tai lợn 41.0 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf2_dinh_duong_cho_bn_copd_1_2372.pdf
Tài liệu liên quan