Prospective Pediatric CRRT Registry
• Thiết lập Ŷăŵ 2001
• 13 trung tâm hồi sứĐ nhi khoa
• Thu thập các thông tin về CRRT
nhi khoa
• 1/2001-8/2005: 370 BN đăŶg ký
• 10 bài báo:
5 bài- mô tả lâm sàng- dịĐh tễ
3 bài -kỹ thuật CRRT ở tƌẻ em
2 bài- dinh dưỡŶg và quá tải dịĐh trong CRRT tƌẻ em
100 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điều trị lọc máu liên tục trong nhi khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh, diệŶ tim
to trên X quang
• Khám tại BV Nhi, vào khoa Đấp Đứu trong tình tƌạŶg suy hô hấp, thở
nhanh, ĐơŶ Ŷhịp nhanh trên thất, shock
• Điều tƌị hỗ tƌợ, ô xy, ĐhốŶg loạŶ Ŷhịp
Ca ďệŶh- tiếp
• Vào HSCC 6h Đhiều
• Suy hô hấp, phù phổi Đấp, Shock,
• Tim nhanh, 180-190 lầŶ/phút, Ŷhịp nhanh thất
• Gan không to
• Xét Ŷghiệŵ: Troponin T 3.83 ng/mL , NT-proBNP tăŶg (4130 pmol/L), CK-MB -73
• Siêu âm tim: EF 31%, X quang diệŶ tim to, ŵờ hai phổi
• ChẩŶ đoĄŶ shock tim,TD Viêm Đơ tim
• Điều tƌị: Hỗ tƌợ hô hấp, tƌợ tim: Dobutamine, Adrenaline, Milrinone,
• IVIG
• Tình tƌạŶg huLJết độŶg không ổŶ địŶh, Ŷhịp tim nhanh 180/p dù giữ đượĐ HATP
>70 mmHg, da tái, tiểu đượĐ
• QuLJết địŶh lọĐ máu CVVH: Qb 3 ml/kg, Qr 1200 ml/h
81
60 60
54
59 60 57
49
64 60
188
180 180
166
150
141 145 138
145
135
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
PICU admi 2h Start CVVH 2h 6h 12h 24h 36h 48h 72h
SBP
DBP
MAP
HR
Epi 0.5
Dob 15
Mil 0.5
Epi 0.1
Dob 15
Mil 0.5
Stop Epi
Dob 10
Mil 0.5
Dob 5
Mil 0.5
Stop CVVH
Mil 0.25
Extubation
EF 31%
Epi 0.5
Dob 10
Mil 0.5
8 TƌườŶg hợp Viêm Đơ tim tối Đấp
CVVH
Cải thiệŶ các thông số huLJết độŶg và
lâm sàng nhanh chóng sau khi lọĐ máu
Nhóm sốŶg: nên ďắt đầu sớŵ và kéo dài
ít Ŷhất 40 giờ
CRRT & Tay chân ŵiệŶg ŶặŶg có suy hô hấp-
tuầŶ hoàn (Độ IV)
10/2011
Sau 1 Ŷăŵ
CVVH và tay chân ŵiệŶg ŶặŶg có ďiếŶ ĐhứŶg sốĐ & phù
phổi Đấp
16 BN HFMD, ďiếŶ ĐhứŶg sốĐ và phù phổi Đấp, khoa Hồi sứĐ Đấp
Đứu, ďệŶh việŶ Nhi Trung ươŶg.
• Nhóm lọĐ máu: 8 BN CVVH + hồi sứĐ thườŶg quy
(11/10/2011 tới 22/11/2011_
Nhóm ĐhứŶg lịĐh sử: 8 BN Ŷhập việŶ từ 10/09/2011 tới
10/10 /2011 điều tƌị thườŶg quy-
Abstract, 24th Annual Cong of Euro Society Pediatr & Neonatal Intensive Care – Rotterdam 2013
Tình tƌạŶg tim ŵạĐh khi vào HSCC
Chỉ số Nhóm ĐhứŶg
N= 8
Nhſŵ lọĐ ŵáu
N=8
p
Nhịpàtiŵà;ďpŵͿ 215.6 ± 12.9 214.1 ± 18.5 0.85
HA tâm thu (mmHg) 71.6 ± 14.6 73.1 ± 33.4 0.91
HáàtąŵàtƌươŶgà;ŵŵHgͿ 38.3 ± 10.0 49.6 ± 15.7 0.11
HA trung bình (mmHg) 51.4 ± 10.0 56.1 ± 15.5 0.48
CVP (cmH2O) 6.3 ± 3.1 6.1 ± 4.3 0.95
Lactat (mmol/l) 6.9 ± 3.0 5.0 ± 2.7 0.19
CK (UI/l) 710 ± 316.1 350 ± 257 0.03
CK MB (UI/l) 72.7 ± 25.4 43 ± 7.9 0.02
Troponin T( mg/ml) 1.2 ± 0.8 0.6 ± 0.4 0.09
TỷàlệàtiŵàŶgựĐà;%Ϳ 49.5 ± 0.9 48.1 ± 3.8 0.34
EF (%) 39.4 ± 9.5 40.4 ± 6.7 0.81
Tỷ lệ sốŶg Đủa hai nhóm
0
.0
0
0
.2
5
0
.5
0
0
.7
5
1
.0
0
0 10 20 30 40
thoi gian tu khi vao PICU (ngay)
Nhom chung nhom cvvh
Ty le song cua hai nhom
Kaplan-Meier survival estimates
Log-rank test
p=0.02
0
50
100
150
200
250
Khi
vào
ICU
T0 T6 T12 T24 T36 T48 T72
Nhịpàtiŵ
HA Tâm thu
HA Trung binh
Nhiệt độ
EF= 40.4%
EF= 55.9%
Thay đổi các Đhỉ số lâm sàng sau lọĐ máu
Thay đổi các Đhỉ số lâm sàng sau 6h vào HSCC
Chỉ số Nhóm không lọĐ máu Nhſŵ lọĐ ŵáu
Thời điểŵ vào HS T6 p ThờiàđiểŵàvăoàH“ T6 p
Nhịpàtiŵ 215.6 ± 12.9 206.3 ± 14.3 0.22 214.1 ± 18.5 177.1 ± 19.2 0.001
HA tâm thu 71.6 ± 14.6 79.2 ± 6.1 0.25 73.1 ± 33.4 97.3 ± 22.0 0.15
HA trung bình 51.4 ± 10.0 52.4 ± 9.4 0.89 56.1 ± 15.5 69.6 ± 18.8 0.18
Nhiệt độ 39.3 ± 0.9 39.3 ± 0.9 0.62 39.2 ± 0.5 37.3 ± 1.0 <0.001
Thay đổi ŶồŶg độ Cytokines máu sau CVVH.
2,1
64,7
86,3
248,5
291,6
0 0
53,6
115,4
55,8
0 0
34,5
65,6
40,9
0 0
79,7
114,6
20,9
0
50
100
150
200
250
300
350
TNF-a IL-1b IFN-g IL-6 IL-8
T0
T12
T24
T48
Cytokines (pg/ml) T 12 T24
TNF- α 0 0
IL -1β 0 0
IFN-ᵧ 1.9 ±4.2 8.2 ± 18.2
IL-6 32.2 ± 39 11.2 ± 22.6
IL-6R 8.6 ±7.9 6.2 ± 8.5
IL-8 3.3 ± 4.6 4.6 ± 4.3
TNF-R2 85.3 ± 77.9 56.0 ± 76.6
NồŶg độ cytokines trong dịĐh thải
Effect of continuous hemofiltration on inflammatory mediators and
hemodynamics in children with severe hand, foot and mouth disease
Cao, Li-Jing; Geng, Wen-Jin; Xu, Mei-Xian; Huo, Xi-Min; Wang, Xiao-Dong; Shi, Xiao-Na. Zhongguo Dang
Dai Er Ke Za Zhi; 18(3): 219-23, 2016 Mar.
• 36 BN HFMD độ IV
• 18 điều tƌị thông thườŶg
• 18 CVVH trong 48h
• Sau 24-48h: IL2, IL6, IL 10, TNFα giảŵ rõ ƌệt ởànhóm CVVH so với
nhóm ĐhứŶg
• Tình tƌạŶg huLJết độŶg, EF Đải thiệŶ ởànhóm CVVH
CRRT & hội ĐhứŶg đáp ứŶg viêm hệ thốŶg (SIRS) và
sốĐ Ŷhiễŵ trùng?
• LọĐ máu làm giảŵ các Đhất trung gian Đủa quá trình viêm.
• Rất Ŷhiều giả thuLJết về vai trò Đủa lọĐ máu trong SIRS và septic
shock.
CRRT & SIRS và septic shock
• Ronco et al (Ronco et al, 2003) giả thuyêt ͞peakàĐoŶĐeŶtƌatioŶàhLJpothesis ,͟àloại ďỏ ŶồŶg độ đỉŶh Đủa các cytokine trong máu trong giai đoạŶ đầu Đủa sepsis dừŶg quá trình viêm giảŵ tổŶ thươŶg các Đơ quan, giảŵ suy ĐhứĐ ŶăŶg các Đơ quan.
• Honore và Matson (Honore et al, 2004) giả thuLJết ͞thƌesholdàiŵŵuŶoŵodulatioŶàhLJpothesis ,͟àloại ďỏ các cytokine từ máu loại ďỏ cytokines từ tổ ĐhứĐ.
• Di Carlo & Alexander (Di Carlo el al, 2005) giả thuLJết ͞ŵediatoƌàdeliveƌLJàhLJpothesis͟ààLọĐ
máu liều cao tăŶg lưu lượŶg ďạĐh huLJết, kéo theo các Đhất trung gian vào
máu để loại ďỏ.
• Peng et al(Peng et al, 2010). LọĐ máu tác độŶg tới các tế bào viêm, duy trì ĐhứĐ ŶăŶg hệ ŵiễŶ dịĐh Ŷhờ điều hòa ĐhứĐ ŶăŶg các loại ďạĐh Đầu mô nô, lympho, và trung tính.
CRRT & septic shock
• 23 BN SNK, tại PICU, BệŶh việŶ Nhi Trung ươŶg
• Chỉ địŶh lọĐ máu: đíĐh không đạt và/hoặĐ vậŶ ŵạĐh liều cao
TƌướĐ lọĐ:
Abstract, 8th World Congress on Pediatr Intensive & Crit Care Med – Toronto 2016
Thay đổi các Đhỉ số huLJết độŶg và Ŷội môi sau 6 giờ CVVH
Chỉ số ďắt đầu
CVVH
6 giờ CVVH p
Nhịp tim (bpm) 186.5 ± 23.8 154.0 ± 28.5 0.00
SBP (mmHg) 98.0 ± 16.4 100.2 ± 18.0 0.48
MAP (mmHg) 65.3 ± 19.0 73.1 ± 12.2 0.09
pH 7.25 ± 0.2 7.32 ± 0.2 0.03
HCO3 (mmol/L) 21.2 ± 1.6 22.7 ± 1.0 0.21
Abs BE(mmol/L) 8.7 ± 0.9 4.8 ± 0.7 0.00
Lactate(mmol/L) 4.2 ± 0.8 2.5 ± 0.4 0.02
6h đầu: HR giảŵ 5.5 Ŷhịp/1 giờ, sau đſ 1 Ŷhịp/3giờà
Thay đổi Đhỉ số thuốĐ vậŶ ŵạĐh (VIS) sau lọĐ máu
VIS giảŵ từ 105.0 ďắt
đầu lọĐ máu tới 30.0 @
24h và giảŵ tới 8.5 sau
48 giờ lọĐ máu.
20 BN ďỏŶg, Ŷgười lớŶ, sepsis
CVVH 10 BN vs 10 BN ĐhứŶg
Endotoxin, TNF alpha, IL-1 beta, TL6,
IL8 giảŵ rõ ƌệt sau 12-36-60 h CVVH
Peng et al, Burn 2005
Zhou et al Crit Care Med, 2013
16 thử Ŷghiệŵ, 827 BN Ŷgười lớŶ
LọĐ máu giảŵ nguy Đơ tử vong so với nhóm ĐhứŶg:
35.7% vs 50.1%,
RR 0.69, 95%CI 0.56-0.84, p< 0.001
Lọc máu & Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh
Rối loạŶ ĐhuyểŶ hóa ďẩŵ sinh (IEM)
• TăŶg NH3 hay gặp Ŷhất
• Rối loạŶ chu trình ure (UCD): không ĐhuLJểŶ NH3 thành Ure
• MSUD: tăŶg gốĐ acide hữu Đơ, tăŶg Leucine
NH3: & Leucine: ĐộĐ thầŶ kinh trung ươŶg
• NH3: ŶồŶg độ cao càng kéo dài, hôn mê kéo dài- kết ĐụĐ càng džấu
CRRT & IEM
• Ngay khi nghi Ŷgờ IEMàởàtƌẻ sơ sinh:
Các xét Ŷghiệŵ thăŵ dò ĐhẩŶ đoĄŶ
DừŶg Protein, tăŶg Glucose
Hội ĐhẩŶ chuyên khoa
• Điều tƌị ďằŶg thuốĐ: Vitamines cocktails
• TăŶg thải: PD, HD, CRRT
CRRT: tăŶg thanh thải, tác dụŶg nhanh với liều cao, áp dụŶg khi huyêt độŶg
không ổŶ địŶh, kiểŵ soát dịĐh, Ŷội môi tốt, áp dụŶg ởàcác khoa PICU
Khó khăŶ ởàtƌẻ sơ sinh, tiếp ĐậŶ ŵạĐh, ĐầŶ chuyên gia
• 21 BN, 14 UCD, 5 OA, 2 không rõ, 19 sơ sinh, 2 Ŷhũ nhi, điều tƌị Ŷội khoa thích hợp
• CVVHD 17 BN, 1-11L/h/1.73 m2 (TB 4L/h/1.73m2)
• PD: 10-25 ml/kg dịĐh vào, lưu 60 phút
• CVVHD: 14/17 sốŶg, 43% Đhậŵ PT, PD 2/4 tử vong
• CVVHD: thanh thải cao hơŶ, tốĐ độ máu cao hơŶ= thải NH3 tốt hơŶ
Thời gian NH3 giảŵ ½
CVVHD: 4.7 ± 2.5 giờ
PD: 13.5 ± 6.2 giờ
Thời gian để NH3 < 120 mcromol/L
CVVHD: 22 ± 18 giờ
PD: 35 ± 24 giờ
Nephro Dial Transplant 2010
CRRT liều cao
(high volume)
Hai tƌẻ sơ sinh UCD
TƌướĐ CRRT: NH3 > 1000
umol/L
Liều cao: Qb 30 ml/phút
Qr + Qd 1000 ml/h (8650
ml/h/1.73m2) tƌẻ 1 &
(7700 ml/h/1.73m2) tƌẻ 2
Spinal et al. Pediatric Nephrol 2013
Liều cao, hai thì
2 BN, 1 UCD & 1MMA
2 giai đoạŶ CVVHD
40 L/1.73m2/h
Sau đſ: 4 L/1.73m2/h
HD vs CRRT
6 trung tâm ởàItalial, hồi Đứu 22 Ŷăŵ
N=45, 26 UCD, 19 OA
23 PD, 22 HD/CRRT (3 HD)
1 tháng: 29% tử vong, 44% không di
ĐhứŶg ŶặŶg, 27% di ĐhứŶg TK ŶặŶg
CRRT giảŵ NH3 Đhậŵ hơŶ HD
CRRT và Rối loạŶ ĐhuyểŶ hóa ďẩŵ sinh
• TăŶg NH3 là ŵột Đấp Đứu
• Khi điều tƌị không có đĄp ứŶg, cân ŶhắĐ RRT sớŵ
• NH3> 400-600 umol/l, RRT ngay
• Leucine > 1000 umol/L, nên RRT
• CRRT liều cao
• Có thể HD tƌướĐ- ĐhuLJểŶ sang CRRT
Kết luậŶ
• LọĐ máu liên tụĐ trong hồi sứĐ nhi khoa: > 20 Ŷăŵ phát tƌiểŶ, 10 Ŷăŵ ứŶg dụŶg tại Việt
nam.
• BiệŶ pháp áp dụŶg thườŶg quy, có hiệu Ƌuả cho các Đhỉ địŶh chính: suy thậŶ Đấp, suy
ĐhứĐ ŶăŶg đa Đơ quan, quá tải dịĐh, Ŷgộ độĐ.
• ThựĐ tế ởàViệt nam: sử dụŶg Ŷhiều, thiếu đĄŶh giá về Đhỉ địŶh, hiệu Ƌuả, các vấŶ đề kỹ
thuật, ĐhốŶg đƀŶg, các ďiếŶ ĐhứŶg etc.
• Kế hoạĐh phát tƌiểŶ lọĐ máu nhi khoa ở Việt nam:
TổŶg kết, đĄŶh giá, kinh Ŷghiệŵ
ThốŶg Ŷhất và Đập Ŷhật phác đồ, kỹ thuật lọĐ máu liên tụĐ
ChuẩŶ hóa tài liệu, phươŶg pháp đăo tạo, ŵở các lớp tập huấŶ, ĐhuLJểŶ giao kỹ thuật
Nghiên Đứu đĄŶh giá hiệu Ƌuả với các Đhỉ địŶh: sốĐ tim do viêm Đơ tim, sốĐ Ŷhiễŵ khuẩŶ,
sốĐ phảŶ vệ dai dẳŶg, suy gan Đấp, rối loạŶ ĐhuyểŶ hóa ďẩŵ sinh, Ŷgộ độĐ Đấp etc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_7_lmlt_tring_nhi_khoa_5252.pdf