-Thừa cân & béo phì liên quan
nguy cơ tử vong do bệnh TM
-Tử vong do mọi nguyên nhân
thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2
( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu
ngƣời)
- Nguy cơ tử vong thấp nhất :
BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu
ngƣời châu Á
- Giảm cân hơn nữa không bảo
vệ tim mạch.
65 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điều trị bệnh mạch vành mạn - Trần Kim Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
PGS TS Trần Kim Trang
2
CÁC THỂ BỆNH MẠCH VÀNH
BỆNH TIM
THIẾU MÁU
CỤC BỘ
BTTMCB MẠN
HỘI CHỨNG
VÀNH CẤP
CƠN ĐAU THẮT
NGỰC ỔN ĐỊNH
THIẾU MÁU CƠ
TIM YÊN LẶNG
CĐTN
PRINZMETAL
CĐTN KHÔNG
ỔN ĐỊNH
NHỒI MÁU
CƠ TIM
3
Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of
SIHD according to Euro heart score
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the
Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart
Disease
4
Euro heart score for pts with stable angina
(derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD).
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management
of Patients With Stable Ischemic Heart Disease
5
MỤC TIÊU
1
Phòng
nhồi
máu cơ
tim
2
Giảm
đau
ngực
3
Cải thiện
chất
lượng
cuộc
sống
6
BiỆN PHÁP
Yếu tố thúc đẩy
Yếu tố nguy cơ
Không thuốc
Thuốc
Can thiệp mạch vành
ĐiỀU TRỊ
BỆNH MẠCH
VÀNH MẠN
7 Cán cân năng lượng tế bào
ĐiỀU TRỊ YẾU TỐ THÚC ĐẨY
CẦU NĂNG
LƯỢNG
CUNG NĂNG
LƢỢNG
Sốt
Thiếu máu
Nhịp tim nhanh
Cƣờng giáp
Nhiễm trùng
Tăng HA
Lo âu
8
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
-Thừa cân & béo phì liên quan
nguy cơ tử vong do bệnh TM
-Tử vong do mọi nguyên nhân
thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2
( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu
ngƣời)
- Nguy cơ tử vong thấp nhất :
BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu
ngƣời châu Á
- Giảm cân hơn nữa không bảo
vệ tim mạch.
9
Bioelectrical impedance analysis
Measures of general obesity and abdominal adiposity
10
Đánh giá mỗi lần khám /B
Khuyến khích lối sống/ B
Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức
căn bản/ C
I(WHO, ESC 2012)
CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2
Eo: nữ < 88 cm,
nam < 102cm
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
11
12
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
200g rau/ ngày
200g trái/ ngày
< 5g/ ngày
≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần
≥ 2 lần / tuần
14
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
15
ESC 13
XN máu thƣờng quy
mỗi năm:
Lipid,
glucose,
creatinine
16
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
ESC 13
17
ESC 13
18
0 cm( women) 12
EUROASPIRE
III: so sánh
giữa khuyến
cáo & thực tế
/ BN bệnh
mạch vành
19
Thang điểm SCORE
20
CHỐNG
KẾT TẬP
TiỂU
CẦU
STATIN
Ức CHẾ
MEN
CHUYỂ
N
Ức CHẾ
BÊTA
Ức CHẾ
CALCI
NITRATE
THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
Chống TMCB Ngừa biến chứng
CHUYỂN HOÁ TẾ BÀO:
TRIMETAZIDINE
RANOLAZINE
21
Hàng đầu: chẹn bêta/ chẹn calci
Hàng 2: nitrate tác dụng dài/ ivabradine/ nicorandil
/ranolazine/ trimetazidine
CĐTN co mạch: chẹn calci & nitrate
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
ESC 2013
22
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƢƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nitrate Nhức đầu
Bừng mặt
Hạ huyết áp
Nhịp tim nhanh
MetHb máu
Bệnh cơ
tim phì đại
có tắc
PDE5
Ức chế α
Ức chế Calci
23
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƢƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Chẹn
bêta
Trầm cảm
Mệt mõi
Hạ huyết áp
Block tim
Co mạch NB
Bất lực
Co thắt PQ
Hạ đƣờng
huyết
ST mất bù
Hen/COPD
Choáng tim
Nhịp tim
chậm
CĐTN co thắt
Bệnh ĐMNB
nặng
Ức chế Calci
chậm nhịp
tim
COPD
Đái tháo
đƣờng
24
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƢƠNG
TÁC
THẬN
TRỌNG
Chẹn
calci
giảm tần
số tim(
non-
dihydrop
yridine)
Nhịp tim chậm
Giảm EF
Bón
Phì đại nƣớu
ST ứ huyết
Suy nút xoang
HA thấp
Chẹn bêta
CYP3A4
COPD
Đái tháo
đƣờng
Chẹn
calci
dihydrop
yridin
Nhức đầu
Phù chân
Bừng mặt
Nhịp tim nhanh
Mệt mõi
Choáng tim
Bệnh cơ tim
tắc nghẽn
Hẹp van ĐMC
nặng
CYP3A4
25
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƢƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Ivabradine RL thị giác
Nhức đầu
Chóng mặt
Nhịp tim
chậm
Rung nhĩ
RLNT
Dị ứng
Bệnh gan
nặng
Thuốc tăng QT
Kháng nấm
Anti HIV
Macrolid
>75 t
>Suy thận
nặng
Allopurinol Hồng ban
RL tiêu hoá
Tăng cảm Azathioprine Suy thận
nặng
26
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƢƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nicorandil Nhức đầu
Bừng mặt
Chóng mặt
Buồn nôn
Hạ HA
Loét tiêu hoá
Choáng tim
Suy tim
HA thấp
Ức chế PDE5
Trimetazidine RL tiêu hoá
Nhức đầu
RL vận động
Parkinson
Suy thận nặng
Run
Dị ứng
Cao tuổi
Ranolazin Bón
Chóng mặt
Buồn nôn
QT dài
Xơ gan CYP450
Thuốc tăng
QT
27
THUỐC PHÕNG BIẾN CHỨNG- ESC 2013
28
PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC/ BMV ỔN ĐỊNH- ESC 2013
29
PHÕNG & TRỊ CƠN ĐAU NGỰC
NITRATE
tác dụng
ngắn
Không dùng
chung rƣợu ->
tác dụng phụ
nặng hơn
Dùng ngay
trƣớc khi
định gắng sức
Sau 5’
còn đau->
liều 2-> 5’
vẫn đau ->
đi cấp cứu
Tác dụng phụ:
bừng mặt,
nhức đầu,
chóng mặt
30
DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC CUÛA CAÙC STATIN
31
References
Adapted from de Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55.
Parameter Fluvastatin Rosuvastatin Atorvastatin Lovastatin Simvastatin Pravastatin
Fraction
absorbed (%)
98 Moderate 30 30 60–80 34
Cmax (ng/mL) 100* 6.1 27–66 10–20 10–34 45–55
Hepatic
extraction (%)
> 68 63 > 70 > 70 78–87 46–66
Metabolism CYP2C9 CYP2C9 CYP3A4 CYP3A4 CYP3A4 Sulfation
Systemic
metabolites
Inactive Inactive Active Active Active Inactive
Clearance
(L/hr/kg)
0.97 No data 0.25 0.26–1.1 0.45 0.81
Renal
elimination (%)
6 10 2 10 13 20
Based on 40 mg oral dose. *Extended-release fluvastatin, 80 mg/day
DÖÔÏC HOÏC STATIN
32
33
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ CUÛA CAÙC STATIN
34
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ GiẢM LDL-C CUÛA CAÙC STATIN
35
ASPIRINE
75 – 325 mg / ngày
lâu dài
Chống chỉ định:
dị ứng
viêm loét dạ dày
CHỐNG
KẾT TẬP TiỂU CẦU
CLOPIDOGREL
75mg/ ngày
Kèm aspirine:
Stent thƣờng:
1-12 tháng
Stent thuốc:
12-24 tháng
36 36
O-L-O-L
O: Output
L: Lowers BP
O: Oxygen demand
L: Lessens arrhythmias
and heart rate.
Thuốc chẹn beta giao cảm
37
BISOPROLOL
38
Không chọn
lọc, không
dãn mạch
Propranolol,
Pindolol,
Nadolol,
Sotalol,Timol
ol
Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3
CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: OLOL
Chọn lọc β1
không dãn mạch
Atenolol,
Bisoprolol,
Metoprolol
Chọn lọc β1
có dãn mạch
Nebivolol,
Acebutolol
Không chọn lọc
Có dãn mạch
Carvedilol,
Bucindolol
39
CÁC ĐẶC TÍNH
KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA
Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2
Hoạt tính
giống giao cảm nội tại
Hòa tan trong nƣớc
hay mỡ
Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)
40
Chẹn Bêta: : ISA (+) - ISA (-)
↓31% (Có ý nghĩa thống kê)
(OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79)
Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém.
Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371
Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN
Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu
n=11.957
n=8.355
41
Chẹn Bêta: ƣa nƣớc - ƣa mỡ
Mức độ ƣa mỡ Thấp
Cao
Khả năng thấm qua hàng rào máu não Thấp Cao
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009.
Chẹn bêta ưa mỡ
-> dễ thấm qua hàng rào máu não
-> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả
42
Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ
Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456
%
g
iả
m
n
g
u
y
c
ơ
N
M
C
T
Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm
17%
15%
5%
43
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA +ISA -ISA +ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol
Celiprolol
Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
44
** **
** **
**
**
** **
**
*
6 12 18 24 30 36 months
Mepindolol 10 mg/day (n=16)
Bisoprolol 10 mg/day (n=17)
Propranolol 160 mg/day (n=15)
Atenolol 100 mg/day (n=22)
vs baseline
*p<0.05
**p<0.01
%
H
D
L
-c
h
o
le
s
te
ro
l
Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80
AÛnh höôûng cuûa thuoác ức chế khaùc nhau/
HDL- C
+10
0
-10
-20
-30
-40
45
HDL-cholesterol Total cholesterol
5 years 4 years 3 years 2 years 1 year start
m
m
o
l/
L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
LDL-cholesterol Triglycerides
Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149)
AÛnh höôûng cuûa Bisoprolol / caùc chæ soá lipid maùu
46
THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNH ỨC CHẾ BÊTA
• ABCDE:
• Asthma
• Block (heart block)
• COPD
• Diabetes mellitus
• Electrolyte (hyperkalemia)
47
CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH
48
Non-dihydropyridines
ỨC CHẾ CALCI
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
TÍNH CHỌN
LỌC MẠCH
MÁU TĂNG
DẦN
DIPINE
Khi không dùng đƣợc
chẹn bêta
Kết hợp chẹn bêta khi
không kiểm soát
đƣợc đau ngực
Prinzmetal
49
TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA THUỐC ỨC
CHẾ CALCI
Cẩn thận
khi dùng
chung chẹn bêta
Cẩn thận khi
có suy tim
50
Giảm
XVĐM
CƠ CHẾ : lợi ích cho
bệnh mạch vành
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Tăng dung
nạp glucose
& nhạy cảm
Insuline
51
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Bệnh mạch vành có :
- Suy tim
- Đái tháo đƣờng
- Tăng huyết áp
Hẹp ĐM thận 2 bên
hoặc 1 bên / BN 1 thận
Tăng kali máu
Thai phụ
Cho con bú
Ho khan
Tăng kali máu
Suy thận
Giảm bạch cầu trung
tính
Phát ban
Phù mạch
TÁC DỤNG PHỤ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
52
Glucose Axít beùo töï do
Pyruvate Acyl CoA
Chöùc naêng co boùp
Acetyl CoA
ATP
PDH
Chu trình Krebs
-OX
20-40% 60-80%
CHUYỂN HOÁ TRONG TẾ BÀO CƠ TIM
Ở ĐiỀU KiỆN BÌNH THƢỜNG
53
TỔNG HỢP ATP/ TẾ BÀO CƠ TIM
Ñöôøng
chuyeån hoùa
Söû duïng
0
2
Toång hôïp
ATP
ATP/0
2
Ghi chuù
Oxy hoùa
glucose
5 38 ATP 7,5
Tieát kieäm
O
2
Oxy hoùa
axít beùo töï do
26 146 ATP 5.6
Tieâu thuï O
2
nhieàu hôn
Yeám khí 0 2 ATP Toan hoùa
54
CHUYEÅN HOÙA NAÊNG LÖÔÏNG TRONG
TEÁ BAØO CÔ TIM THIEÁU MAÙU CUÏC BOÄ
Glucose
Glucose- 6
Phosphate
PYRUVATE
LACTATE
(2 ATP)
L
D
H
PDH
Acetyl
CoA
KREB’S CYCLE ATP
Axít beùo
Acyl CoA
Beta oxy hoùa
-oxidation öùc cheá pyruvate dehydrogenase (PDH)
chuyeån hoùa yeám khí saûn sinh ion H+
Neáu TMCB naëng keùo daøi chæ coøn ATP sinh ra töø chuyeån hoùa yeám khí.
55
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE
+33%
Vastarel MR öùc cheá beâta-
oxy hoùa axít beùo
phuïc hoài söû duïng
glucose ñeå toång hôïp
ATP
Tieát kieäm O
2
Giaûm chuyeån hoùa yeám
khí, giaûm toan hoùa teá
baøo
56
VASTAREL MR 35mg
HIỆU QUẢ VƯỢT TRỘI TRIMETAZIDINE 20 mg
Giảm 4 cơn đau thắt ngực/tuần
Gupta et al .Am J Cardiovasc Drugs 2005;5(5): 225-229
57
RANOLAZINE
(Raxena 500 – 1000mg X 2 lần / ngày)
FDA : 2006
Ngăn quá tải Ca nội bào qua kênh Ca phụ thuộc Na
Chuyển oxy hoá acid béo -> oxy hoá glucose
tiêu thụ ít O2 hơn -> tạo ATP
Chuyển hoá / gan: CYP3A/CYP450
Chống chỉ định: QT dài
Suy gan
Lợi điểm:
không ảnh hƣởng
tần số tim + huyết áp
Tác dụng phụ:
TK: run, chóng mặt, nhức đầu
TH: buồn nôn, bón
Khác: tiểu máu, phù
58
CHỈ ĐỊNH TÁI THÔNG MẠCH VÀNH
ACCF 2012- DỰA VÀO:
• Bệnh cảnh LS: CĐTN ổn định, HC vành cấp
• Mức độ đau ngực: không đau, CCS I-IV
• Mức độ TMCB/ test không xâm lấn ± yếu tố
tiên lƣợng khác( suy tim, đái tháo đƣờng)
• Mức độ điều trị nội
• Mức độ tổn thƣơng: bệnh 1-3 nhánh, ±
nhánh xuống trƣớc (T) đoạn gần / thân
ĐMV (T)
Thuốc Thủ thuật PCI Phẫu thuật CABG
59
XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
60
CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
61
CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
1 nhánh, đoạn gần nhánh xuống trƣớc (T)
Nhiều nhánh có điểm SYNTAX < 22 + nguy cơ PT cao
Chống chỉ định phẫu thuật
> 80 t, nhiều bệnh kèm
ĐMV (T), điểm SYNTAX ≥33
Nhiều nhánh, có nhánh xuống trƣớc (T) + điểm SYNTAX >22
Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trƣớc (T) đoạn gần & giữa
Kèm bệnh tim thực thể cần PT
Nhiều nhánh hoặc nhánh (T) SYNTAX < 22 + nguy cơ PT thấp
Nhánh (T), điểm SYNTAX <33
Suy T(T)
Suy thận
62
2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS
CHẨN ĐOÁN – XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH
63
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, KHÔNG TỔN
THƢƠNG THÂN ĐMV (T)- ESC 2013
64
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, CÓ TỔN THƢƠNG THÂN ĐMV (T)
ESC 2013
65
CABG > PCI
Kéo dài cuộc sống
hơn
Chất lƣợng cuộc
sống tốt hơn
Sau 10 năm, 50%
đau ngực tái phát,
suy mảnh ghép
PCI > CABG
Ít đau hơn
Hồi phục 2
tuần – CABG
12 tuần
Tái hẹp 6 tháng
sau stent: 10%
66
ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
CẢI
THIỆN
LỐI
SỐNG
THUỐC
MEN
THỦ
THUẬT
PHẨU
THUẬT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- benh_mach_vanh_7549.pdf