Trong thiết bị HTĐKQT của FESTO, ở trạm By-pass có một bảng
dùng cho việc điều khiển trạm by-pass bằng tay khi ta không sử dụng phân
mềm InTouch.
Khi ta điều khiển trạm By-pass bằng tay thì phải chuyển chế độ hoạt
động của bộ điều chỉnh sang chế độ Manual (đèn xanh bị tắt đi), Đây là chức
năng cùa các nút trên bảng điều khiển.
58 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điều khiển tự động - Chương 4: Vận hành hệ thóng điểu khién quá trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b Ị -TAB ỵ«ÙWe
W_Level = W_Level ♦ 2j ề i
Funckìont
;
Sỉrm g..
MattL.
Add-on*...
U-uc..,
ầ H e ^ , 1
!F ELSE1 AND lagiDữma...
THEN EL,SE IF OR .FỊsW...
é m r HOT ỵỡndovi.,.
Click vào Ok để trở về menu trước.
5.5. THIÉT KÉ NÚT NHẤN - BLTTON CHO ĐIÈU KIỆN Lưu
LƯỢNG FLOW
Tương tự như thiết kế nút nhấn cùa điều khiển mức. Nhưng ta sẽ
nhập vào dòng chữ “ W-Flow=W_Flow + 2”,
5.6. THIÉT KẾ DÒNG CHỮ HIỀN THỊ GIÁ TRỊ CỦA SETPOEVT
Dòng chữ này cho biết giá trị hiện thời của setpoint.
Click vào nút Text trên menu Drawing Toolbar và đánh vào dòng
chữ “ Set Point= 0.0” .
Sau đó nhấn đúp vào dòng chữ, ta thấy xuất hiện hộp thoại.
117
r ,p’is«ỉitejíạâfní!
p .MmMỂỂi
r“ Heijghr
r Width
Mỉscelỉaneữu*
r Vi»ìbìmy
r . '
r Orientation
Đánh dấu vào ô Value Display Analog và click.
Xuất hiện hộp thoại tiếp theo “ Output -> Analog Expression”.
Outp(it‘> Analog Expresỉìon.............. ............. ............................
€jy>ie*«ion: ^ ____________________________________ _________
^’ịw_Level
ÚK
Cancei
Nhấn đúp vào dòng chữ, ta thấy hộp thoại nữa Tagname Dictionary
í' v''* íi*.V-• V' • '■ < '^ '""V• r-T-í^ V'''' %■Dictìonaiỹ - Tagname Deíĩnilíon
ỉlÒ¥i !Eeklore p.eĩcte I jỊC Ị s,^ lect. . y? j t^ iice ị
ĩaÉ tnắm r |w Flo« ^ -
|*SjFỊie«
Đone
DDE Reat
£oDimanl: ỊAcccsíLevel
Ỷ* LogDôta ư Lop £venỉè '
■HỉVỉ'^ ''‘ĩy%'}ỹỉ:ĩ-ỵĩ^ 'ịĩ^ ĩ^;'--p,^ ỹ^ ỵị..:.Ị<ị: r,'^ ' ' .'
^ Head onlj^ (*" fì eaỏ y.rite
p DetenỊịve Vaíưe r Reỉenlive pQri!||Delei«
sfe,ẵW'’ì='i‘' V y :
Nhập vào dòng chữ “ W-Level” ở thanh tagname và chọn loại I/O
Real.
118
Thoát khỏi hộp thoại.
Hãy lập lại quá trình trên với điều khiển lưu lượng FIow.
5.7. THIẾT KÉ DÒNG CHỮHIẺN THỊ GIÁ TRỊ THựC
Tương tự như thiết kế của dòng chữ setpoint, nhưng ta sẽ nhập vả
chữ “ X_Level” và “X_Flow”.
Ta sẽ thây màn hình của ta như sau:
I)i<Ucíic - TrAÌHÌng ,IÍ« ìỊiTVnKeníor
12» £dit Áxt*ĩ^ Xttt Ẹỳiỹ
SetPolnt + 2 Ì SetP(jtin + ?
---------------' ; u ., ; , —
Lev®tSetPolrÌỊ = OỘ?.. 'FỊoW'ệet'Poịnt.a 0,0 ' '
Lsv*elProcesầValueí:6,ịji 1 >'.1 . - I
mmm
' Process-Gontrol System, . - .
P l (j
í â return 1
Ị | | | Ệ | Ệ | I ^ Ì | |
ĩ ' E : S 7 f j
5.8 THIÉT KÉ ĐÒNG H ồ / B ộ PHẬN ĐO - METER / GAUGE
FACE ĐẺ HIẺN THỊ GIÁ TRỊ THựC - PROCẼSS VALƯE
Click vào biểu tượng Wizards trên thanh Toolbar.
Hãy chọn dòng chữ Meters ở hộp chữ bên trái và chon loai đồng hồ ở
bên hộp bên phải.
19
Wifdrđ 5ipl«ctìon
Alarm Displays
BuUons
à o ck t
R am es
P an e lt
ỉ3SũSSHMHHHHMHi'
RunUme Tool*
Slíder*
5«Ịfilches
Texỉ Displays
T rends
Value Displays
Windows Controls
ÌlilỊIII
Vigatd P««:fÍDUofi
Speeđomeỉer-Type Meỉer Dial (270 Degrees]
Short ComRHKit
Ịspeedom etei Dial
I Canccl I ổMd tọ Toolbox I Eemovs from tóoÌboiL,
Sau khi nhân đúp vào đồng hồ, ta sẽ trở lại màn hình làm việc và chọn
vị trí để đặt đồng hồ.
Nhấn đúp vào đồng hồ, ta thấy hộp thoại Meter Wizard xuất hiện.
Meter W Ì2ATd
Eỉcpf0 «tĩon : OK
Face
Ubei ĨMerer
Catnceĩ
r á i Color: t Texl Coỉoi:
Meler Range
Minimuin; |F
Haxĩnium:, ỊgÕ"
Tìck Marks ~
Majof Dỉvĩsỉons; [Ì"
Mínor Divmons: |T
<•
h>' \
Tĩck tabels
D ^ y a Label íút Eveiy: |2 Maịor 0 ỉvi«ìân(9Ỉ
í pplor; ■ ■ I Decìmat Plac&s; fÕ
Ạ > V
120
Nhấn đúp vào chữ Expression và ta thấy hộp Tagname Dictionary xuất
hiện. Chọn “X_Level” và loại DDE Real.
M e t e r W i i a r d
Expiessìon:
Ị- Meter/G auge Face
tab e l: ịLevel PV
i FiH Color [ Texỉ Coloi:
Cancvl
Metei Range --------
Minimuin: [õ
Maxknum: ịeõ
Tick Marks
M.aior Dívtsỉons: |6
Minor Dìvỉ«ĩo|ỉj^: J i
ĩ '
T ic k tữ b e ls ' -----------
Display a Labd for Eveiy: Ịă Maịoi Diyí»ion(s)
Téxt Cólor: IIỊịịlỊỊịỊH Decimal Plocex: [õ
Click vào Close để trở về màn hình cũ, thay đổi nhãn là Level và click
vào thanh OK để trở về màn hình làm việc.
Lập lại quá trình với đồng hồ hiển thị mức - Flow.
05gi-1iST() l>iíR«!tlJM-iT-»«- ỉt)í>efil‘«-ndoỊ
- P rocess Control System -
í S e t Polnt + 21 SctPoim ^2
U ếS ^iS e tP ó in t^O O F ỉow $© tP ổ in t“ ữO
U ẹveỉP rocess Vaiue = 0.0 ' .0 ỉ ' - : - C ' * ' - ' ' " ' r i -
20 , 40
V '" '
Meteri 1
J J J J J i i J i * '
*»Ị'2Ô4 *f3Sf
<• ỉ
‘ ‘ ✓ í‘ ' ' l
a retum l
121
Tương tự như thiết kế đồng hồ, nhưng ta sẽ chọn Sliders và nhập tên
hộp tagname là “W_Level”.
Ta có thể thay đổi được giới hạn đó. Ngoài ra ta dùng text để chỉ tên
đại lượng cần điền khiển ở phía trên của thanh trượt.
5.9. THIÉT KÉ Bộ PHẬN ĐIÈU KHIỂN DẠNG THANH TRƯỌT
S l ỉ d e r W i z a r d [EẤ
ÍW LeveTagname:
SỊÍde f a c e
LabeC’ ịLevel
Fúl Color: ■ ■ i
OK
Text Color:
/ r ' '
í ‘ ^ ,
~ s1ỉtfe Ranợe
Mmimum: \ũ
Cancel
- T ìc k M a rk * -----------------
Maịar D iv isĩons:
Minor D ĩv ĩsìons: Ị TMa»knuoi: Ịĩõõ
f T ĩc k ta b e l* ....... .........................
D ísp lạy a Label for Éverỉii: [ l Maịor D ĩv fs ĩo n {f|
Texl Colov: B B I i Decỉniạt P lapes: [ĩ
Ỉ-XSIO IKddcU*' - rra ỉn in tỉ U£e ufd.v!Kechl>oi-eỉ4r. ỉ||IX*n.h«ndoi
IteuaHL
mmầ
'k®v?H "ốộí pộỉrđ: * 0.0 PlovN Set PọíOtr-O.O
LộVôl pỊTữcaẹs Value = 0 0 : * ^
i 1 ....I t Ỷ i
^ L evílPV
40JP-; i ữ ' *-
'• .rtrt. . ...
return
122
Ta dùng chức năng vẽ hình chữ nhật- Rectangle” trong drawing
toolbar để vẽ bồn chứa
Nhấn đúp vào bồn chứa, ta thấy xuất hiện hộp thoại.
Đánh dấu vào ô Fill Color Analog và Percent Fill Vertical
Nhấn đúp và nhập vào Expression và dòng chữ W_Level. Sau đó ta sẽ
chọn màu cho dung dịch.
Ta có thể dùng Text để chỉ chức năng bồn chứa.
Text Color----
5.10. THIÉT KÉ BÒN CHỨA DUNG DỊCH
T ouch tínks —
u«eí Inpĩrtí
ị r* DUcreỉe
r
r
Analog
Sỉring--------
ị Sliders
i r
r
Verlícal
Hofizonial
T ouch PushbuHons
| j r Discrele Value
ỊIF Aclion
Ị” SNíJW! WÌnđDW
n HiđeWìnđow
Ị-UneCoÌof -
i r Diícrete
~ m Color
n Discieỉe
ị P* Analog F Anãlog
Ì r* Diícrete Alarro r DiscreteÁlarin
ị F AnalogAlaim r AnạlógÂlarin
Ị Obịecí s ìĩe - —
r Heighl ị
ị- Locátíbrt -
r Veitical
r Wícfth p Horizontal
Ị“ MỈ«cellar»èOu*------
I n VmbiĐty
pValue Dísplay " -—
Ịp Oiscĩet-íỉ, 1
r Bíìnk ị r~ Aĩtoíogí
r* Oríentatmr) Ị p íUiiny, 1
r " Oisable 1
ỉ,. .,..... ------------------- -----------------— ------ — i ỉ
r* DiscrỉUe Aliiim
p Analữtí Alarm
Percèni RB ~
17 Verhcal I
p Hofízontal
Expíesiỉcm:
yerticạl Fill r> Analợg Valuo
W _Level
Píoperties
Value a l MâK Fìtl:
Value ạt Mịn FỈIL'
100
p Díiectìon
t^yp r Down
Mají * FiH- ỊĨÕÕ'
M iaXPiỉl: |Õ”
Background Color:
OK I
Cancel
Clear
123
5.11. K É T Q U Ả V À K I Ẻ M T R A
Kểt quả là trên màn hinh của ta xuất hiện hình ảnh này.
É r a S Ĩ O Didactìe- TrainingU5e onji.v|Rechỉ>et^tr. ỈỊllXenkenđor
• l« í - ỈẶ» lip tcâ ỉ 'Siiaiom' RiSứÌBMẬ ■
m]
■ ■ .............................
- Process Control System -
Level Set Point + 2 Flow Set Polnt t 2 leveiotvựater
L9VôỉỔétPoint = 0 0 F ỉo w S e tP o ỉn t-0.0
L€^1 Proceạs Vslue = 0 0 '
1ÍS l,Ũ ta
SQO
80.0 --
40.ŨT r
M Ũ - , .r
ù ‘ 0 0 - ■-
te v e i
20 . 40
1 %J0
Levỡl PV
10 .0 -Q
8 -0 - '
6 0 :
4 0 ^ -
7Jữ-_ '
OD -
' f ỉo w
return
Thoát ra và dùng Window Viewer để kiểm tra
Kiểm tra xem hệ thống PCS đã được bật lên chưa. Đặt chế độ tự động-
automatic tại 2 Moduie điều khiển mức - Level và lưu lượng- Flow.
Bắt đầu điều khiển trên màn hình, ta sẽ quan sát thấy bộ điều chỉnh
hoạt động như ta điều khiển trên màn hình.
5.12. MỞ RỘNG ỨNG DỤNG CHO PHÀN MÈM WINCC
Với các kiến thức và kỹ năng được thực hiện thành thục trên nền
InTouch có thể thiết kế các giao diện điều khiển cho các ứng dụng bằng các
phần mềm khác. Với các thiết bị tự động điều khiển quá trình trong công
nghiệp hiện nay tùy theo xuất xứ có thể có các phần mềm ứng dụng khác
nhau. Việc tạo các giao diện ứng dụng tùy thuộc vào mục đích điều khiển.
124
Với thiết bị mô phỏng hệ thống điều khiển quá trình công nghệ chưng cất
đề cập ở chươiig trước tương tự cũng có thể triển khai thiết kế giao diện điêu
khiển trong phần mềm WinCC.
Bài thực nghiệm thiết kế giao diện điều khiển trên phần mềm
WinCC
Muc đích
- Tạo kỹ năng thiết kế giao diện giám sát các thông số quá trình công
nghệ.
- Biết cách sử dụng thư viện tool để thiết kế nhanh hơn, đẹp hcm.
- Biết thiết lập cách kết nối PLC - WinCC.
Thiết bi
-PLC
- Hệ thống chưng cất
- Máy tính
- Phần mềm WinCC license
- Card thu thập dữ liệu CP5611
Nôi duns thiỉc nshiêm
- Tạo Project tùy theo qui mô của Project mà chọn các loại sau đây:
Singlc_User Project: Prọịcct đơii một người dùng.
Multi User Prọịect: Project nhiều người dùng hay cùng một
Project mà nhiều máy tính khác nhau sử dụng. Các máy tính này phải
có quyền ưu tiên ngang nhau (đều ở cấp độ Server).
Muti_Client Project; nhiều người sử dụng (ở cấp độ Client) có
thể truy cập cùng một cơ sở dữ liệu của một project (ở câp độ
Server).
Open an Existing project: mở một project đã có sằn.
125
WmCC Explorer
Create a N ew Proiecí
~s in g lo u s o r Pfojõ5r^
Muỉli-User Proịect
Mcỉlỉi-CIient Píoịect
1 ^ í ” " o p e n a n E x ís t in g P r o ị e c t Ị
C a n c e i ị
Tạo Driver kết nối WinCC-PLC
Driver là phần giao tiếp giữa WinCC và thiết bị PLC
• Để tạo một Driver từ Navigation Window của WinCC Explorer
ta right_click vào Tag Management chọn Add New Driver
WinCCEKplorer - C:\5iemens\WinCC\ WiiịCCPr0]ficts\l:est\te5t^ CP
Pie Eđt View Eđtes Tũols Help
J O |x j
D áí| H ► Q »- ù-6-“ Q ft- Í-S- £ s- k-Ão i!i
AddNevvDriver...
B test
Ị ^ Computer
0 Ìip iB W
, g]. Internal tagf
|-/struđuretag
-|^ J" Graphics Designe — ---------—
Mị AlarmLogging Properties
JJ Tag Logging ..... I
• Dpnnrh P i p c i n n p r «I-J
test\Tag Management\
Namế
;^^ Internakâg7
ỉm .
ĩnternaỉ tags
ỊÌxỄẽrna! ĩagsỉ 0 / Llcense: 1024 NUM .ổ
• Cửa sổ Add new driver hiện lên, ta chọn loại Driver tương thích.
Với việc giao tiếp họ PLC SIMATIC S7 300/400 chọn kênli “SIMATIC S7
protocol Suite.CHN”.
126
Thiết kế giao diện giám sát
Cách tạo một Picture:
• Từ Navigation Window của WinCC Explorer, right_click vào
Graphics Designer và chọn New Picture.
WinCCEKplorer - C;\Sìemens\WìnCCXWInCCPfOiecto Ip s t t f s t M rp
File Edit View Editors Toois Heip
(tỉ'
Name
- 9:
B - test
I ^ Computer
m i Tag Managemenl;
structure tag
H H S B B
0 1 Alarm Logging
J TagLogging
^ Report Designer
^ Globaỉ Script
^ 3 Text Library
^ User Admỉnistrator
0 CrossRePerence
^ Redundancy
User Archive ' .
^ Timesynchroni2atÌon ^
test^Graphlcs Deslgner\ ri^õbjict(s)
ỉm .
Open
New pictur
Graphic OLL
Select ActỉveX Controỉ
Convert pictures
Convert gíobal library
Convert project library
Propertỉes
> Right_click vào
Graphics Desginer
> C họnN ew
NUM
Học viên thiết kế giao diện giám sát íheo mẫu sau:
127
HỆ THỐNG CHƯNG CẮT t
33.500 (t
NldítaíT2 33.500 (t
KliỂtđôTS 34.100 (t
NhiỂ(đđT4 3 3 .5 0 0 ^
NUểtđỔTS 34.100
HtóSt.ỊẨTẹ. 34.100
32.400
m ầ im 33.500 ^
MMaa<;T9 33.000
MinỂtđđTlO' 33.000 Ổ
MlaÃd.;'TU 33.000
NHâaiTỊ2 33.000
pQị 803.241 «bit VTT4Mn-1l33jũŨ{tị/ssísẽìs2fsá\ 11 ___
Phúc trình
Học viên báo cáo lại giao diện giám sát do mình tự thiết kế và chạy thử
giám sát một vài thông số.
128
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1 ]. Mastering practical close-loop control
Edward Gasper , FESTO Singapore 9/1999
[ 2 ]. Control o f temperature, flow, pressure and ĩilling level
Editor: Frank Ebel, Pub. D73770 Denkendof 11/1998
' 3 ]. ■ festo■ com/ (Jul. & Aug. 2004)
' 4 ]. Domino/ (Jul. & Aug. 2004)
[ 5 ]. http;//www.festo-didactic.com/int-en/leaming-2.0 (Mar. 2008)
[ 6 ]. Young Brent R. A real-time approach to process control - America ;
John Wiley and Sons , 2000
[ 7 ]. Armfield Limited. Multifunction process control; ebooks - England,
2000
' 8 ]. Daniel. Automatic Control Enginering, Prentice Hall, 1995
[ 9 ]. Devidas Shetty. Mechatronics System Design, PWS, 2000
[10]. John F.Wakerly, Digital Design Principles and Practices, Prentice
Hall,1990.
[11]. William Stallings, Computer Organization and Architecture, Prentice-
Hall, 1996.
[12]. Robert H. Bishop, The Mechatronic Handbook, CRC Press, 2002
[13]. I.E.E.E. - ASME Transactions on Mechatronics. - USA : New York ,
2006
14]. Nguyễn Ngọc cẩn, Kỹ thuật điều khiển tự động Tập I và II, Nhà xuất
bảnKhoa học và Kỹ thuật, 1998
[15]. Tnrcmg Hữu Chí, Cơ điện tử, các phần tử cơ bản. NXB Khoa học và
Kỹ thuật, 2005
[16]. Lê Phan Hoàng Chiêu, Mô hình thực nghiệm hệ thống tự động hoá quá
trình chưng cất, Sở Khoa học - Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2008.
129
MỤC LỤC
MỞ ĐẢU 3
C Á C T H U Ậ T N G Ữ V IẾ T T Ẳ T 7
Chương I. KHÁI NIỆM VÀ c ơ s ỏ LÝ THUYÉT 9
1 . 1 . C ác khái n iệm cơ bàn trong Đ K T Đ 9
1.2. M inh hoạ, giải thích các đại lượng cơ bản và ví dụ các Đ K T Đ 14
1.3. C ơ sở xây dựng hàm truyền bằng thực nghiệm H T Đ K vòn g kín 22
Chương 2. CÁU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA HTĐKQT 39
2 .1 . Trạm điều khiển m ức 39
2 .2 . Trạm Đ K lưu lượng 42
2 .3 . Trạm Đ K nhiệt độ 45
2 .4 . Trạm Đ K áp suất 47
2 .5 . K ết nối H T Đ K Q T 48
Chương 3. B ộ ĐIỀU CHỈNH SÓ CÔNG NGHIỆP 53
3.1 , Tính chất và khả năng sừ dụng 53
3 .2 , Cài đặt b ộ Đ C S C N 56
3 .3 , H oạt đ ộn g 56
Chương 4. VẬN HÀNH HTĐKQT 75
4 .1 . B ảng đ iều khiển 75
4 .2 . Cài đặt phần m ềm IN T O U C H 76
4 .3 . Cấu trúc hệ thống PCS 77
4 4. Sử dụng H T Đ K Q T 79
4 .5 . Phát triển thực nghiệm H T Đ K Q T trên c ơ s ở sử dụng W inC C 87
Chương 5. THIẾT KÉ GIAO DIỆN ĐIỀU KHIÉN 113
5.1 . T ạo m ột ứng dụng bằng phần m ềm IN T O U C H 113
5.2 . M ờ cửa sổ W IN D O W 114
5 .3 . V ào W in d ow properties 115
5 .4 . T hiết kế button cho đ iều khiển m ức 115
5.5 . T hiết kế button cho điều khiển lưu lư ợng 117
5.6 . T hiết kế h iển thị g iá ữ ị SP 117
5 .7 . T hiết kế h iển thị g iá trị thực PV 119
5 .8 . T hiết kế đ ồn g hồ hiển thị g iá trị thực 119
5.9 . T hiết kế bộ phận điều khiển dạng thanh trượt 122
130
5 .1 0 . T hiết kế b ồn chứ a dung d ịch 123
5 . 1 1 . K ết quả và k iểm tra 124
5 .1 2 . M ở rộng ứ n g d ụn g ch o phần m ềm VVinCC 124
Tài liệu tham khảo chính 129
131
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- spv172_p2_7662.pdf