Lập lịch trình sản xuất
Dự tính
Điều phối
Xác định khối lượng và số lượng công việc, tổng thời gian hoàn thành
tất cả các công việc, thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc của từng
công việc và thứ tự thực hiện các công việc
Phân công giao nhiệm vụ công việc và thời gian hoàn thành
trong những khoảng thời gian nhất định.
Số lượng máy móc thiết bị, nguyên vật liệu và lao động cần
thiết
Thứ tự các công việc trên các máy và nơi làm việc . Theo
dõi, phát hiện những biến động ngoài dự kiến.
18 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Điều độ sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/24/2015
1
LOGO
Điều độ sản xuất
4
24 December 2015
LOGOwww.themegallery.com
Trình bày được khái niệm điều độ sản xuất
Mục tiêu
bài học
Khái quát những nội dung của điều độ sx.
Trình bày khái niệm lập lịch trình sản xuất
Biết cách phân giao công việc cho 1 máy
Biết cách phân giao công việc cho n máy
12/24/2015
2
LOGO
Nội dung bài học
Khái quát điều độ sản xuất
Khái niệm Nhiệm vụ Nội dung
Lập lịch trình sản xuất
Khái niệm Phân giao n công việc trên 1 máy
Phân giao n công việc trên 2 máy
Phân giao n công việc trên 3 máy
LOGO
Khái quát điều độ sản xuất
1. Khái niệm
Điều độ
sản xuất là
Xây dựng lịch trình sản xuất
Điều phối, phân công lao động
Từng người
Từng nhóm
người
Từng máySắp xếp thứ tự công việc
Giảm thời gian chờ đợi của khách hàng
Điều độ sản
xuất phải
Giảm chi phí dự trự hàng
Giảm thời gian sản xuất
Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
12/24/2015
3
LOGO
Khái quát điều độ sản xuất
2. Nhiệm vụ
Nhiệm
vụ chủ
yếu là
Lựa chọn các phương án tổ chức
Triển khai các kế hoạch đã đề ra nhằm
khai thác sử dụng tốt nhất khả năng sản
xuất hiện có của doanh nghiệp.
Giảm thiểu thời gian chờ đợi vô ích của
lao động, máy móc, thiết bị và lượng dự
trữ trên cơ sở đáp ứng đầy đủ, kịp thời
nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ với chi
phí thấp
LOGO
Khái quát điều độ sản xuất
3. Những nội dung
Lập lịch trình sản xuất
Dự tính
Điều phối
Xác định khối lượng và số lượng công việc, tổng thời gian hoàn thành
tất cả các công việc, thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc của từng
công việc và thứ tự thực hiện các công việc
Phân công giao nhiệm vụ công việc và thời gian hoàn thành
trong những khoảng thời gian nhất định.
Số lượng máy móc thiết bị, nguyên vật liệu và lao động cần
thiết
Thứ tự các công việc trên các máy và nơi làm việc . Theo
dõi, phát hiện những biến động ngoài dự kiến.
Sắp xếp
12/24/2015
4
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
1. Khái niệm
Cho biết cụ thể: khối lượng, thời gian hoàn thành đối với một
sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó trong khoảng thời gian nhất
định có tính đến sản phẩm sẽ tiêu thụ và khối lượng dự trữ
hiện có.
Đảm bảo cân đối công suất của máy móc thiết bị, dây chuyền
công nghệ, hệ thống nhà xưởng và lao động giữa kế hoạch
dự kiến và khả năng sản xuất thực có.
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
Đặt vấn
đề
1 nơi làm việc, 1 máy có nhiều
công việc cần phải làm nhưng
Làm việc nào trước,
việc nào sau
Để đạt được hiệu
quả tối ưu
Trong khi đó có n! cách sắp
xếp công việc khác nhau
Vậy, chọn
cái nào
Để giải quyết vấn đề này thì người ta đưa ra các
nguyên tắc ưu tiên để sắp xếp các công việc
Những nguyên tắc ưu tiên này được sử dụng rộng
rãi vì cho kết quả khả quan.
12/24/2015
5
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
Một số nguyên tắc ưu tiên thường dùng gồm:
Đến trước làm trước (FCFS)
Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất (EDD )
Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước
(SPT)
Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước
(LPT)
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
* Việc so sánh các phương án sắp xếp theo các nguyên tắc ưu tiên
đuợc thực hiện dựa trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau:
+ Dòng thời gian
+ Thời gian hoàn thành trung bình một công việc.
+ Dòng thời gian trung bình.
+ Số công việc chậm trễ trung bình.
+ Số ngày chậm trễ trung bình.
- Người ta có thể so sánh kết quả giữa các nguyên lý ưu tiên trên
để chọn phương án quyết định phân giao thứ tự các công việc phù hợp
với những mục tiêu đã đặt ra.
12/24/2015
6
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
Ví dụ: Một doanh nghiệp nhận được hợp đồng cung cấp sản
phẩm có thời gian thực hiện, thời gian hoàn thành và thứ tự
thực hiện được cho trong bảng. Yêu cầu phân giao công việc
theo các nguyên tắc đã nêu và lựa chọn phương án bố trí hợp
lý.
Công việc Thời gian sản xuất (ngày)
Thời hạn hoàn thành
(ngày)
A 7 9
B 3 7
C 9 19
D 4 16
E 10 24
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
a. Theo nguyên tắc FCFS: Xếp thứ tự theo nguyên tắc đến
trước làm trước có nghĩa là xếp theo tuần tự A-B-C-D-E. Ta thành
lập bảng sau
Công việc Thời gian sản xuất
Dòng thời
gian
Thời hạn
hoàn thành
Thời gian
chậm trể
A
B
C
D
E
Tổng
7
3
9
4
10
33
0+7 = 7
7+3=10
10+9=19
19+4=23
23+10=33
92
9
7
19
16
24
7-9<0
10-7=3
19-19=0
23-16=7
33-24=9
19
12/24/2015
7
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
- Tính các chỉ tiêu sau:
+ Thời gian hoàn thành trung bình một công việc:
Ttb = Tổng dòng thời gian/ số công việc = 92 / 5 = 18.4 (Ngày)
+ Số công việc trung bình trong doanh nghiệp:
Ntb = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công = 92/33 = 2,78.
+ Số ngày chậm trễ trung bình:
Stb = tổng số ngày trễ hẹn / số công việc = 19/5 = 3,8 Ngày.
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
b. Theo nguyên tắc EDD. Theo nguyên tắc này thì công
việc nào có thời hạn ngắn được xếp trước. Vì thế ta bố trí công
việc như sau: B-A-D-C-E. Các giá trị của các cột trong bảng sau
cũng được tính tương tự như bảng trên. Tiến hành tính toán được
bảng sau:
Công
việc
Thời gian
sản xuất
Dòng thời
gian
Thời hạn hoàn
thành
Thời gian
chậm trễ
B 3 3 7 0
A 7 10 9 1
D 4 14 16 0
C 9 23 19 4
E 10 33 24 9
Tổng 33 83 14
12/24/2015
8
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
- Tính các chỉ tiêu sau:
+ Thời gian hoàn thành trung bình một công việc:
Ttb = Tổng dòng thời gian/ số công việc = 83 / 5 = 16,6
(Ngày)
+ Số công việc trung bình trong doanh nghiệp:
Ntb = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công = 83/33
= 2,5.
+ Số ngày chậm trễ trung bình:
Stb = tổng số ngày trễ hẹn / số công việc = 14/5 = 2,8 Ngày.
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
c. Theo nguyên tắc SPT. Theo nguyên tắc này thì công việc
nào có thời gian hoàn thành sớm hơn sẽ được xếp trước. Vì thế
ta bố trí công việc như sau: B-D-A-C-E. Tiến hành tính toán được
bảng sau:
Công
việc
Thời gian
sản xuất
Dòng thời
gian
Thời hạn hoàn
thành
Thời gian
chậm trễ
B 3 3 7 0
D 4 7 16 0
A 7 14 9 5
C 9 23 19 4
E 10 33 24 9
Tổng 33 80 18
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
12/24/2015
9
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
Tính các chỉ tiêu sau:
+ Thời gian hoàn thành trung bình một công việc:
Ttb = Tổng dòng thời gian/ số công việc = 80 / 5 = 16
(Ngày)
+ Số công việc trung bình trong doanh nghiệp:
Ntb = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công = 80/33
= 2,42.
+ Số ngày chậm trễ trung bình:
Stb = tổng số ngày trễ hẹn / số công việc = 18/5 = 3,6 Ngày.
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
d. Theo nguyên tắc LPT. Theo nguyên tắc này thì công việc
nào có thời gian hoàn thành lâu hơn sẽ được xếp trước. Ta được
thứ tự xếp như sau: E-C-A-D-B. Tiến hành tính toán được bảng
sau:
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
Công
việc
Thời gian
sản xuất
Dòng thời
gian
Thời hạn hoàn
thành
Thời gian
chậm trễ
E 10 10 24 0
C 9 19 19 0
A 7 26 9 17
D 4 30 16 14
B 3 33 7 26
Tổng 33 118 57
12/24/2015
10
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
Tính các chỉ tiêu sau:
+ Thời gian hoàn thành trung bình một công việc:
Ttb = Tổng dòng thời gian/ số công việc = 118 / 5 = 23,6
(Ngày)
+ Số công việc trung bình trong doanh nghiệp:
Ntb = Tổng dòng thời gian/ tổng thời gian gia công = 118/33
= 3,57.
+ Số ngày chậm trễ trung bình:
Stb = tổng số ngày trễ hẹn / số công việc = 57/5 = 11,4
Ngày.
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
2. Phân giao n công việc trên 1 máy
18.4
16.6 16
23.6
2.78 2.5 2.42
3.573.8 2.8 3.6
11.4
0
5
10
15
20
25
FCFS EDD SPT LPT
Biểu đồ so sánh giữa các nguyên tắc
Thời gian hoàn thành trung bình
Số công việc trung bình
Số ngày chậm trễ trung bình
12/24/2015
11
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
- Bài toán đặt ra ở đây là trong một doanh nghiệp có hai
máy dùng để thực hiện các công việc, mỗi công việc này đều phải
thực hiện trên máy một rồi mới đến máy hai, vậy nên sắp xếp
trình tự gia công như thế nào để tổng thời gian gia công là ngắn
nhất, thời gian gián đoạn là ngắn nhất.
- Để thực hiện được công việc này ta làm theo các bước
sau:
+ Bước 1: Liệt kê thời gian cần thiết của từng công việc
trên từng máy.
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
+ Bước 2: Tìm công việc có thời gian thực hiện nhỏ nhất
và sắp xếp công việc: Nếu công việc tìm được ở bước 2 nằm ở
máy 1 thì ta xếp trước, còn nếu công việc vừa tìm được nằm ở
máy 2 thì ta xếp cuối cùng. Khi một công việc đã được sắp thì ta
loại công việc đó và chỉ xét những công việc còn lại. Lần lượt
thực hiện cho đến khi thực hiện tất cả các công việc.
12/24/2015
12
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
+ Bước 3: Sau khi sắp xếp xong ta tiến hành vẽ sơ đồ khối
thể hiện trình tự thực hiện các công việc
* Trường hợp đặc biệt đó là nếu thời gian thực hiện công
việc nào đó trên máy 1 bằng máy 2 thì bài toán sẽ có thêm một
phương án bố trí. Ta cần làm 2 phương án và so sánh phương án
nào tối ưu hơn.
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
* Bài tập ví dụ. Một phân xưởng phải thực hiện gia công 6
chi tiết, mỗi chi tiết được làm trên 2 máy với thời gian gia công
của từng chi tiết trên mỗi máy như sau:
Tên công việc Thời gian trên máy 1 (giờ)
Thời gian trên máy 2
(giờ)
A 4 15
B 11 8
C 9 11
D 17 20
E 14 10
F 6 17
12/24/2015
13
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
* Lời giải
Bước 1: Liệt kê thời gian, bước này đã được cho trong đề bài.
Bước 2: Ta lập bảng và sắp xếp công việc
Công việc
Máy 1
Máy 2
A
4
15
F
6
17
C
9
11
D
17
20
E
14
10
B
11
8
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
3. Phân giao n công việc trên 2 máy
+ Bước 3: Sau khi sắp xếp xong ta tiến hành vẽ sơ đồ khối
thể hiện trình tự thực hiện các công việc
Máy 1 A F C D E B
Máy 2 A F C D E B
4 10 19 36 50 61
4 19 36 47 67 77 85
- Vậy tổng thời gian gia công tất cả 6 chi tiết là 85 giờ.
- Tổng thời gian chờ 4 giờ.
12/24/2015
14
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
- Bài toán đặt ra ở đây là trong một doanh nghiệp có ba
máy dùng để thực hiện các công việc, vậy nên sắp xếp trình tự
gia công như thế nào để tổng thời gian gia công là ngắn nhất, thời
gian gián đoạn là ngắn nhất.
- Trong bài toán 3 máy nếu có ít nhất một trong 2 điều kiện
sau thõa mãn thì có thể dùng thuật toán để giải:
+ Điều kiện 1: tmin máy 1 ≥ tmax máy 2
+ Điều kiện 2: tmin máy 3 ≥ tmax máy 2
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
- Để giải bài toán 3 máy thì ta đưa về bài toán 2 máy và
giải theo cách như đã trình bày ở trên. Để đưa về bài toán 2 máy
thì ta phải thành lập ma trận mới từ máy 1, 2, 3 thành máy I, II.
- Thời gian gia công trên máy I sẽ bằng tổng thời gian của
hai máy 1 và 2, thời gian gia công trên máy II sẽ bằng tổng thời
gian của hai máy 2 và 3.
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
12/24/2015
15
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
- Bài tập ví dụ: Hãy lập lịch trình tối ưu cho 5 công việc
được thực hiện trên 3 máy thời gian gia công từng công việc
được cho trong bảng sau.
Công việc Thời gian gia công (giờ)
Máy 1 Máy 2 Máy 3
A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
- Muốn giải bài toán này, đầu tiên ta phải xét điều kiện thỏa
mãn hay không. Ta nhận thấy rằng tmin máy 1 =15 lớn hơn tmax
máy 2 = 14 vì thế có thể giải bài toán này.
- Ta đưa bài toán 3 máy về bài toán 2 máy bằng cách
thành lập ma trận mới như sau:
12/24/2015
16
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
Công việc Thời gian gia công (giờ)
Máy 1 Máy 2 Máy 3
A 22 8 10
B 18 6 5
C 16 3 3
D 20 12 17
E 15 14 12
Công việc Thời gian gia công (giờ)
Máy I (t1 + t2) Máy II (t2 + t3)
A 30 18
B 24 11
C 19 6
D 32 29
E 29 26
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
- Sau khi đưa bài toán 3 máy về 2 máy ta giải bình thường như
đối với bài toán 2 máy.
Công việc
Máy I
Máy II
D
32
29
E
29
26
A
30
18
B
24
11
C
19
6
12/24/2015
17
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
Vậy sau khi sắp xếp xong ta được trình tự sau: D-E-A-B-C.
Trình tự này cũng chính là trình tự tối ưu trên 3 máy 1,2,3.
Công
việc D E A B C
Máy 1 20 15 22 18 16
Máy 2 12 14 8 6 3
Máy 3 17 12 10 5 3
LOGO
Lập lịch trình sản xuất
4. Phân giao n công việc trên 3 máy
Ta tiến hành vẽ sơ đồ:
Máy 1 D E A B C
Máy 2 20 D 3 E 8 A 10 B 10 C
Máy 3 32 D E 4 A 6 B 8 C
0 20 35 57 75 91
32 49 61 65 81 86 94 97
-Vậy tổng thời gian hoàn thành 5công việc trên 3 máy là 97
giờ
- Tổng thời gian chờ là tổng các ô được tô đen = 101 giờ
cho 3 máy.
12/24/2015
18
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_4_dieu_do_san_xuat_8982.pdf