Bài 21. Cho miền (D) giới hạn bởi đường tròn (C):
22 x y8 += và parabol (p):
2
y 2x. =
a/ Tính diện tích S củ a (D).
b/ Tính thể tích V sinh bởi (D) khi quay quanh Ox.
ĐS: a/
4
2.
3
-p b/
4
(8 2 7).
3
p
17 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Diện tích lớn nhất và diện tích nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân Trần Sĩ Tùng
Vấn đề 4: DIỆN TÍCH LỚN NHẤT VÀ DIỆN TÍCH NHỎ NHẤT
Tìm diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của hình phẳng S.
Phương pháp:
§ Thiết lập công thức tính S theo một hoặc nhiều tham số của giả thiết (giả sử là m), tức
là, ta có: S = g(m).
§ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của g(m) bằng một trong các phương pháp:
+ Tam thức bậc hai
+ Bất đẳng thức Côsi hoặc Bu Nhia Côp Ski.
+ Sử dụng đạo hàm
Chú ý: Các cận α, β thường lấy từ nghiệm x1, x2 là hoành độ giao điểm của (C) và (d).
Ví dụ 1: (Vấn đề 1): Tính diện tích của miền kín giới hạn bởi đường cong
y=+x1x2 , trục Ox và đường thẳng x = 1.
Giải:
* Đường cong (C) : y=+x1x2 cắt trục hoành Ox khi: x1+x2 =0⇔=x0.
* Ta có: x1+x2 ≥∈0,vớimọix[0;1] . Do đó diện tích S cần tìm là:
1
S=+∫x1x2 .dx.
0
* Đặt: u1+x2⇒u22=1+x⇒2u.du=2xdx⇒=u.duxdx.
* Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u= 2.
2
2 3
2 u1
* Ta có: S=∫udu= =−(221) (đvdt)
0 330
Ví dụ 2: (vấn đề 1): Tính diện hình phẳng giới hạn bởi các đường
1+ lnx
y=;x==1,xe.
x
Giải:
e 1+ lnx
* Diện tích hình phẳng S cần tìm: S= ∫ dx
1 x
1
* Đặt: u=1+lnx⇒u2 =1+lnx⇒=2u.dudx.
x
* Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 1; x = e ⇒ u= 2.
2 2
23222
* Ta có: S=∫2u.du=u=(22−1=−(221) (đvdt)
13133
Ví dụ 3 (vấn đề 2): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y=x22−2xvày=−+x4x.
Trang 136
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Giải:
y
* Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường:
x22−2x=−+x4x 4 (P1)
⇔2x2 −6x=0⇔x==0hayx3. 3 A
22
* Đồ thị (P1): y=x−2xvà(P2 ):y=−+x4x
như trên hình vẽ.
– 0 1 2 3 4 x
Hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm O(0 ; 0) và A(3 ; 3). 1 –
(P2)
* Diện tích hình phẳng S cần tìm: 1
3
333
22222x
S=∫∫−x+4x)−(x−2x)dx=(−2x+6x)dx=−+=3x9(đvdt)
003
Ví dụ 4 (vấn đề 2): Parabol y2 = 2x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
x22+=y8 thành hai phần. tính diện tích mỗi phần đó
Giải:
* Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y2=2xvà(C):x22+=y8;
2 2 x=2⇒y2=±
x+2x=≥8(vớix0) ⇔x+2x−80=⇔
x=−4(loại)
Tọa độ giao điểm B(2 ; 2), C(2 ; –2).
y
* Ta tính diện tích tam giác cong OAB; (P)
222 B
2 2
Đặt: S1=SOAB =∫∫2x.dx+−8x.dx
02 S1 A
2 o 2 x
2 28 22
với: 2x.dx==2.x.3
∫ –2
0 330 C
22
Tính: ∫ 8−=x2.dxI.
2
Đặt: x=22.sint⇒=dt22.cost.dt.
Đổi cận: x=2⇒t=π/4; x=22⇒t=π/2
π/2ππ/2/21+cos2t
⇒I=22.cost.22.cost.dt8==cos2 t.dt8dt
∫∫∫2
π/4ππ/4/4
π/2
sin2t
=4t+=π−2.
2 π/4
82
* Do đó: S=+π−2.=π+
1 33
4
* Do tính đối xứng nên: S=2.S=2.π+
OBACOAB 3
Trang 137
Tích phân Trần Sĩ Tùng
* Gọi S là diện tích hình tròn (C) ⇒S=π.R82 =π
4
* Gọi S2 là phần diện tích hình tròn còn lại ⇒S=S−S=82π−π+
2OBAC 3
4
⇔S=6.π−
23
Ví dụ 5 (vấn đề 4): Chứng minh rằng khi m thay đổi thì Parabol (P): y = x2 + 1 luôn cắt
đường thẳng (d): y = mx + 2 tại hai điểm phân biệt. Hãy xác định m sao cho phần diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và parabol là nhỏ nhất.
Giải:
* Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x2 +1=+mx2⇔x2 −mx−=10(1)
y
2
∆=m+4>∀0,m (P)
* Vậy (d): luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt (d)
A, B có hoành độ x , x là nghiệm của (1). A
1 2 2
* Diện tích hình phẳng S là: B
x2
x2 32
2 xmx
S=(mx2+−x−1)dxx=−++
∫ 32
x1 x1 x1 0 x2 x
1m
=−(x3−x3)+(x22−x)+−(xx)
32212121
1 22
=−(x2−x1).2(x2+x1x2+x1)−3m(x21+−x)6
6
12221423
=−m+4.2(m+1)−3m−6=(m+≥4).
663
4
Vậy: minS==khim0.
3
Ví dụ 6 (vấn đề 3): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x2 27
y=x2 ,y==,y.
8x
Giải:
2
2 x27 y
* Đồ thị (P12):y=x,(P):y==,(H):y
8x (P1)
như trên hình vẽ. 9 A
(P2)
* Phương trình hoành độ giao điểm của (H)
9/2 B
(P1) và (H):
3 S2
227 3
x = ⇔x=27⇔x=⇒3toạđộA(3,9). S1
x
0 3 6 9 x
* Phương trình hoành độ giao điểm của (P2) và (H):
Trang 138
Trần Sĩ Tùng Tích phân
x2279
=⇔x=⇒6toạđộB6,.
8x2
* Diện tích hình phẳng S cần tìm:
3622
2x27x
S=S12+S=∫∫(x−)dx+−dx==...27ln2(đvdt).
038x8
Ví dụ 7 (vấn đề 3): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: parabol (P):
y=−4xx2 và các đường tiếp tuyến với parabol này, biết rằng các tiếp tuyến đó đi qua
M(5/2, 6).
Giải:
y
* Phương trình đường thẳng (d) qua M hệ số góc K: (d2) (d1)
5 6 M
y=Kx6−+
2
S1
* (d) tiếp xúc (P) khi hệ sau có nghiệm: 4 S2
2 5 A
4x−x=Kx−+6(1) 3
2
4−=2xK(2)
* Thế (2) vào (1) ta được: (P)
5
4x−x2=(4−2x)(x−+)6 B
2 0 1 2 5/2 4 x
2 x=1⇒=K1
⇔x−5x+40=⇔
x=4⇒K4=−
* Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: (d12):y=2x+1;(d):y=−+4x16
* Diện tích hình phẳng S cần tìm:
5/24
229
S=S12+S=∫∫(2x+1−4x+x)dx+(−4x+16−4x+x)dx==... (đvdt).
15/2 4
Ví dụ 8 (vấn đề 3): Tính diện tích giới hạn bởi các đường: y=x2 −4x+=3vày3.
Giải:
* Vẽ đồ thị (C): y=f(x)=x2−+4x3 y
(C)
f(x),f(x)0≥
* Xét đồ thị (C’) : y=f(x) = 3
−<f(x),f(x)0
* Từ đồ thị (C) ta suy ra đồ thị (C’) như sau: 2
0 1 3 4 x
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên Ox –1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới Ox qua trục hoành
* Đồ thị (C’) là hợp của 2 phần trên
Trang 139
Tích phân Trần Sĩ Tùng
* Đường thẳng y = 3 cắt (C’) tại A(0 ; 3), B(4 ; 3).
* Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm.
* Do tính đối xứng nên ta có:
S=+2(S12S)
212
222
=2.∫(3−x−4x+3)dx=2∫∫[3−(x−4x+3)]dx+[3−(−x+−4x3)]dx
001
...............
= 8(đvdt)
Bảng xét dấu:
x 0 1 2 3
2
x –4x+3 + 0 – 0 +
Trang 140
Trần Sĩ Tùng Tích phân
BÀI TẬP
Bài 1. Cho Parabol (P): y=x2 −+4x3 và đường thẳng (d) : y = x – 1.
Tính diện tích giới hạn bởi:
a/ (P) và trục Ox; b/ (P), trục Ox và trục Oy;
c/ (P), trục Ox, x = 2 và x = 4; d/ (P) và (d);
e/ (P), (d), x = 0 và x = 2.
4 4 9
ĐS: a/ ; b/ ; c/ 2; d/ ; e/ 3.
3 3 2
Bài 2. Tính diện tích giới hạn bởi các đường:
1
a/ (C):y=+x, tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3;
2x2
b/ y=+x(x1),5 trục Ox, trục Oy và x = 1;
c/ 2(y−1)22=xvà(y−1)=−x1;
d/ y=x2−2x+2,y=x22+4x+5y=x−4x+=3vày1;
x2 18
e/ y=,y=,y=>(vớix0).
8xx
1 418 4 9
ĐS: a/ ; b/ ; c/ ; d/ ; e/ 7ln2.
3 35 3 4
Bài 3. Tính diện tích giới hạn bởi:
a/ (C):y=−x2 2x và tiếp tuyến với (C) tại O(0 ; 0) và A(3 ; 3) trên (C).
b/ (C) :y=x32−2x+4x−=3,y0 và tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm có hoành
độ x = 2.
9 5
ĐS: a/ ; b/ .
4 48
9
Bài 4. Cho Parabol (P): yx2 = và đường tròn (C) : x22+y−4x0+=.
4
a/ Chứng tỏ (P) và (C) tiếp xúc nhau tại A và B.
b/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và các tiếp tuyến chung tại A và B.
36663666 6
ĐS: a/ A;;y=x+;B;−;y=−−x. b/ .
22642264 2
Bài 5. Đường thẳng (d): x – 3y + 5 = 0 chia đường tròn (C): x22+=y5 thành hai phần,
tính diện tích mỗi phần.
5ππ5155
ĐS: S=−;S.=+
124242
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a/ y==x2 ,yx. b/ x−y3 +1=0;x+y−=10.
c/ x2+y22==8;y2x. d/ y=2−=x2;y32x.
Trang 141
Tích phân Trần Sĩ Tùng
x1
e/ y=;x==0;x.
1x−4 2
1 5 4 32 π
ĐS: a/ ; b/ ; c/ 2;π+ d/ ; e/ .
3 4 3 15 12
Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y=x.ex ;y=0;x=−=1;x2. b/ y=x.ln2 x;y=0;x==1;xe.
c/ y=exx;y==e− ;x1. d/ y=5x2− ;y=0;x=0;y=−3x.
e/ y=(x+1)5x;y==e;x1.
2 1 1
ĐS: a/ e2 −+2; b/ (e2 −1); c/ e+−2;
3 4 2
241 23
d/ + ; e/ − e.
25ln52 2
Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x2
a/ y=+2xvày=+x4; b/ y=−x2 +2x+3và3x+5y−=90;
2
x 1
c/ y=vày=0;x==1;x2; d/ y=lnx;y=0;x==vàxe.
x1+ e
26 55 2 2
ĐS: a/ ; b/ ; c/ 1− ln; d/ 2.−
3 6 3 e
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y=+sinxcos2 x, các trục toạ độ và x = π;
π
b/ y=sin2 x++sinx1, các trục toạ độ và x.=
2
c/ y=x+sinx;y=x;x=0;x=π2.
d/ y=x+sin2 x;y=π;x=0;x.=π
π 3π π
ĐS: a/ 2;+ b/ 1;+ c/ 4; d/ .
2 2 2
Bài 10. Diện tích giới hạn bởi các đường thẳng x = –1; x = 2; y = 0 và Parabol (P) bằng
15. Tìm phương trình của (P), biết (P) có đỉnh là I(1 ; 2).
ĐS: y=3x2 −+6x5.
x2 +−2x3
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y,= tiện cận xiên
x2+
x = 0 và x = m > 0. Tìm giới hạn của diện tích này khi m.→+∞
m2+
ĐS: S=3ln;limS.=+∞
2 m→+∞
Trang 142
Trần Sĩ Tùng Tích phân
2x
Bài 12. Cho (H): y.=
x1−
a/ Chứng minh rằng hình phẳng được giới hạn bởi (H), tiệm cận ngang và các
đường thẳng x = a + 1; x = 2a + 1 có diện tích không phụ thuộc vào tham số a
dương.
b/ Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (H) tại gốc toạ độ. Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi (H), (d) và đường thẳng x = 2.
ĐS: a/ 2ln2; b/ 2ln3.
Bài 13. Cho Parabol (P) : y = x2. Hai điểm A và B di động trên (P) sao cho AB = 2.
a/ Tìm tập hợp trung điểm I của AB
b/ Xác định vị trí của A, B sao cho diện tích của phần mặt phẳng giới hạn bởi (P)
và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất.
1
ĐS: a/ y=+x;2 b/ maxS=−1;A(1;1);B(1;1).
1+4x2
1
Bài 14. Đường thẳng (D) đi qua điểm M;1 và các bán kính trục dương Ox, Oy lập
2
thành một tam giác. Xác định (D) để diện tích tam giác có giá trị nhỏ nhất và tính
giá trị đó.
ĐS: (D):y=−+2x2.
Bài 15. Cho Parabol (P): y = x2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua I(1 ; 3) sao cho
diện tích hình phẳng giới hạn bởi (d) và (P) đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐS: y=+2x1.
Bài 16. Trên Parabol (P) : yx= 2 lấy hai điểm A(–1 ; 1) và B(3 ; 3). Tìm điểm M trên
cung AB» của (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất.
11
ĐS: M;
39
Bài 17. Xét hình (H) giới hạn bởi đường tròn (C): y=+x12 và các đường thẳng
y = 0; x = 0; x = 1. Tiếp tuyến tại điểm nào của (C) sẽ cắt từ (H) ra một hình thang
có diện tích lớn nhất.
515
ĐS: maxS= ;M;.
424
Trang 143
Tích phân Trần Sĩ Tùng
§Bài 2: THỂ TÍCH VẬT TRÒN XOAY
Chú ý: Khi tìm thể tích của vật thể tròn xoay ta cần xác định:
* Miền hình phẳng (H) sinh ra. ((H) giới hạn bởi 4 đường: x =..., x = ..., y = ..., y = ...)
* (H) quay quanh trục Ox hoặc trục Oy để ta dùng công thức thích hợp.
Nếu (H) quay quanh trục Ox thì hàm dưới dấu tích phân là y = f(x), biến x và hai cận
là x. Nếu (H) quay quanh trục Oy thì hàm dưới dấu tích phân là x = f(y), biến y và hai
cận là y.
Vấn đề 1: Thể tích vật tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi 4 đường:
(C):y=f(x);y=0;x=a;x=<b(ab)sinh ra khi quay quanh trục Ox được tính bởi công
thức:
bb
V=π∫∫y22.dx=π [d(x)].dx
aa
y y
(C)
(C)
(H) (H)
a b x a b x
b b
Diện tích: S= ∫ f(x).dx Thể tích: V=π∫[f(x)]2 .dx
a a
Vấn đề 2: Thể tích vật tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi 4 đường:
(C):x=f(y),x=0,y=a,y=<b(ab)sinh ra khi quay quanh trục Oy được tính bởi công
thức:
bb
V=π∫∫x22.dy=π [f(y)].dy
aa
y
y
(C) b
b (C)
(H)
0 x
0 x a
a
b b
Diện tích: S= ∫ f(y)dy. Thể tích: V=π∫[f(y)]2 .dy
a a
Trang 144
Trần Sĩ Tùng Tích phân
Vấn đề 3: Thể tích vật tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi 4 đường:
(C12):y=f(x),(C):y=g(x),x=a,x=<b(ab) với f(x) và g(x) cùng dấu) sinh ra khi
quay quanh trục Ox được tính bởi:
b
V=π−∫f22(x)g(x).dx (3)
a
* f(x) và g(x) cùng dấu có nghĩa là hai phần đồ thị cùng nằm một phía đối với trục Ox,
với mọi x ∈ đoạn [a; b].
* Để bỏ dấu “| |” trong công thức (3) ta chú ý các trường hợp sau:
y
TH1: (C12)∩(C)=∅vàf(x)>g(x)≥0,∀∈x[a;b]:
(C1)
b (H) y
(3)⇔V=π−[f22(x)g(x)].dx
∫ (C2)
a 0 a b x
y
TH2: (C12)∩(C)=∅vàf(x)<g(x)≤0,∀∈x[a;b]: 0 a b
x
b
(C )
(3)⇔V=π−[f22(x)g(x)].dx (H) 2
∫ y
a (C1)
y
TH3: (C12)cắt(C) tại 2 điểm A, B có hoành độ
x = a, x = b và d(x) > g(x) ≥ 0, ∀∈x[a;b]: (H)
A B (C2)
b
(3)⇔V=π−[f22(x)g(x)].dx
∫ 0 a b x
a
(C1)
y
TH4: (C12)cắt(C) tại 2 điểm A, B có hoành độ
(C1)
x = a và f(x) < g(x) ≤ 0, ∀∈x[a;b]: a b
0
b x
(3)⇔V=π−[f22(x)g(x)].dx A B
∫ (H) (C2)
a
Trang 145
Tích phân Trần Sĩ Tùng
y
TH5: (C12)cắt(C) tại 3 điểm A, B, C, trong đó xA = a
(C1)
xB = b, xC = c với a < c < b như hình bên:
B
(3)⇔V=+VV
12 V1 V2
C
cb A
=π[f2(x)−g2(x)]dx+π−[g22(x)f(x)]dx.
∫∫ (C2)
ac
a c b x
Vấn đề 4: Thể tích vật tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi 4 đường:
(C12):x=f(y),(C):x=g(y),y=a,y=<b(ab) với f(y) và g(y) cùng dấu) sinh ra khi
quay quanh trục Oy được tính bởi:
b
V=π−∫f22(y)g(x).dy (4)
a
y
TH1: (C1)∩(C2)=∅vàx12=f(y)>x=≥g(y)0,
C2 C1
với mọi y∈[a;b]. b
x2
b (H) x1
22
(4)⇔V=π−∫[f(y)g(y)].dy a
a 0 x
y
TH3: (C12)cắt(C) tại 2 điểm A, B có tung độ
C2
C1
yAB=ax=≥g(y)0,
b B
với mọi y∈[a;b].
x2
(H) x1
b
22 a
(4)⇔V=π−∫[f(y)g(y)].dy A
a x
* Các TH2, TH4 và TH5 thực hiện tương tự như vấn đề 3.
Ví dụ 1: Xét hình phẳng giới hạn bởi (P) : y2 = 8x và đường thẳng x = 2. Tính thể tích
khối tròn xoay khi quay hình phẳng nói trên:
a/ quanh trục hoành
b/ quanh trục tung.
Giải:
a/ (P):y2 =8x⇔(P):y=±≥8x(x0)
Thể tích V khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi (P) và x = 2 quanh
trục Ox là:
Trang 146
Trần Sĩ Tùng Tích phân
22 y
V=πy2.dx=π8x.dx=π16 (đvtt).
∫∫ (P)
00
4
1
b/ (P):y22=8x⇔=xy
8
Thể tích V khối ... quanh trục tung là: 0 2 x
442
212241899π
V=π2−ydu=π2−ydy==... (đvtt). –
∫∫86432
−−14 x = 2
Ví dụ 2: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và parabol (p) : y=−2xx2. Tính
thể tích của khối tròn xoay khi cho (H)
a/ quay quanh trục hoành
b/ quay quanh trục tung.
Giải:
a/ Thể tích V khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành là:
22
222 16π
V=π∫∫y.dx=π(2x−x)dx==... (đvtt). y
00 15
b/ (P):y=2x−x22⇔x−2x+=y0(1) 1 (P)
x1
∆'=1−y≥0⇔0≤≤y1 (H) x2
x=1−1−y,(0≤≤x1) 0 1 2 x
(1) ⇔11
x22=1+1−y,(1≤≤x2)
Thể tích V khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục tung là:
1118π
V=π(x22−x)dy=π(x+x)(x−x)dy=π2(21−y)dy==....
∫21∫∫2121
0003
x2
Ví dụ 3: Cho hình giới hạn elip: +=y12 quay quanh trục hoành. Tính thể tích của
4
khối tròn xoay được tạo nên.
Giải:
y
22
x222x1
(E):+y=1⇔y=1−⇔y=±4−≤x,(|x|2) 1
442
Thể tích V khối tròn xoay cần tìm là:
–2 0 2 x
22
22ππ8
V=π∫∫y.dx=(4−x).dx==... (đvtt). –1
−−2243
Ví dụ 4: Gọi (D) là miền kín giới hạn bởi các đường: y=x,y=−2x và y = 0.
Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (D) quanh trục Oy.
Giải:
Trang 147
Tích phân Trần Sĩ Tùng
• y=x⇔x==x21
y
• y=2−x⇔x=x2 =−2y.
yx=
• Thể tích vật thể tròn xoay 2
A
khi quay (D) quanh trục Oy là: 1
11
V=π(x2−x2)dy=π[(2−−y)2(y22)]
∫∫21 0 1 2 4 x
00
y=−2x
32π
= (đvtt).
15
BÀI TẬP
Bài 18. Tính vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của miền (D) giới hạn
bởi các đường:
a/ y = lnx; y = 0; x = 2. b/ x2 +−y5=0;x+y−=30.
c/ y==x2;yx. d/ y=x22−4x+6;y=−x−+2x6.
e/ y=−x(x1).2 f/ y=x.ex ;x=1;y=0(0≤≤x1)
g/ y=ex;y=−+x2;x==0;x2. h/ y=xln(1+=x3 );x1.
i/ (P):y=x2 (x>0),y=−3x+=10;y1 (miền (D)) nằm ngoài (P)).
π
k/ y=cos44x+sinx;y=0;x=;x.=π
2
153π 3π
ĐS: a/ 2π−(ln21);2 b/ ; c/ ;
5 10
π π−(e2 1)
d/ 3π e/ . f/ ;
105 4
π 56π 3π2
g/ π−(e221); h/ (2ln2−1). i/ . k/ .
3 5 8
Bài 19. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành do quay xung quanh trục oy hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y=x2;y==1;y2.. b/ y==x22;xy.
c/ Đường tròn tâm I(3 ; 0), bán kính R = 2.
3π 3π
ĐS: a/ ; b/ ; c/ 24.π2
2 10
1
Bài 20. Xét hình (H) giới hạn bởi đường cong y;= trục Ox; x = 1 và x = t
x
a/ Tính diện tích S(t) của (H) và thể tích V(t) sinh bởi (H) khi quay quanh Ox.
b/ Tính: limS(t) và limV(t).
t→+∞ t→+∞
Trang 148
Trần Sĩ Tùng Tích phân
π
ĐS: a/ S(t)=lnt;V(t);=π− b/ limS(t)=+∞;limV(t)=π
t tt→+∞→+∞
Bài 21. Cho miền (D) giới hạn bởi đường tròn (C): x22+=y8 và parabol (p): y2 = 2x.
a/ Tính diện tích S của (D).
b/ Tính thể tích V sinh bởi (D) khi quay quanh Ox.
4 4π
ĐS: a/ −π2. b/ (82− 7).
3 3
Bài 22. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt tạo nên khi quay các đường:
2/3
x
a/ y=b (0x≤≤a) quanh trục Ox.
a
b/ y=sinx;y=0(0≤x)≤π
α/ quanh trục Ox β/ quanh trục Oy.
2
xx
c/ y==b;yb
aa
α/ quanh trục Ox. β/ Quanh trục Oy.
d/ y=e−x ;y=0(0≤x)<+∞ quanh trục Ox và Oy.
3
ĐS: a/ πab;2
7
π2
b/ α=/V; β/V=π2.2
x 2 y
4 πab2
c/ α/V=πab;2 β=/V.
x 15 y 6
π
d/ α=/V; β/V=π2.
x 2 y
Trang 149
Tích phân Trần Sĩ Tùng
ÔN TẬP TÍCH PH ÂN
Bài 1. Tính các tích phân sau:
2 1 x2dx
a/ 2+ x.dx; b/ ;
∫ ∫ 2
−2 0 4x−
2 x12 − 1 dx
c/ dx; d/ ;
∫ ∫ 23
1 x 0 (1+ x)
1 x2dx π/4 x
e/ ; f/ dx;
∫ 22 ∫ 2
0 (x+1) 0 cosx
π/2 π/4 sin44x+ cosx
g/ ex.cosxdx; h/ dx;
∫ ∫ x
0 −π/4 31+
π cos2x.dx 5π/12 dx
i/ ; k/ ;
∫ ∫ 2
0 sinx++cosx2 π/12 sin2x+23cosx+−23
8 π 3 π 2
ĐS: a/ (4− 2); b/ − ; c/ 3;− d/ ;
3 32 3 2
11 π 2 1 3π
e/ −+ln2; f/ + ln; g/ (eπ/2 −1); h/ ;
44 42 2 16
3
i/ 2ln3 – 2; k/ .
4
−2)x+≤1),x0 1
Bài 2. Biết f(x) = . Tìm giá trị K để f(x).dx= 1.
2 ∫
K(1−>x),x0 −1
ĐS: K = 3.
e2x
Bài 3. a/ Cho hàm số f(x)= ∫ t.lnt.dt. Tìm hoành độ điểm cực đại x.
ex
3π 2x sint
b/ Tìm giá trị x∈0; để hàm số f(x)= ∫ dt đạt cực đại.
2 x t
π
ĐS: a/ x=−ln2. b/ x.=
3
x 2t1+
Bài 4. Cho hàm số f(x)=dt,−1≤≤x1.
∫2
0 t−+2t2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f.
1
ĐS: a/ minf=−f; b/ maxf= f(1).
2
x
Bài 5. Cho hàm so á f(x)=∫(t−−1)(t2)2 dt. Tìm điểm cực trị va ø điemå uốn của đo à thị f.
0
Trang 150
Trần Sĩ Tùng Tích phân
1744112
ĐS: CT:1;−−;Đ.Uốn:2;;;
123381
Bài 6. Đường thẳng (D): x – 3y + 5 = 0 chia đường tròn (C) : x22+=y5 thành 2 phần,
tính diện tích của mỗi phần.
5ππ5155
ĐS: S=−;S.=+
124242
1
Bài 7. Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C): y==;y0; x = 1; x = 2. Tìm
x
toạ độ điểm M trên (C) mà tiếp tuyến tại M sẽ cắt từ (H) ra một hình thang có
diện tích lớn nhất.
32
ĐS: M;.
23
Bài 8. Cho điểm A thuộc (P): y = x2, (A khác gốc O); (∆) là pháp tuyến tại A của (P)
((∆) vuông góc với tiếp tuyến tại A với (P)). Định vị trí của A để diện tích giới
hạn đỉnh bởi (P) và (∆) là nhỏ nhất.
41111
ĐS: minS=−;A;hayA;.
32424
xy22
−=1
Bài 9. Cho hình (H) giới hạn bởi: 164 .
x= 42
Tính thể tích sinh ra khi (H) quay quanh Oy.
128π
ĐS: .
3
y=>ax2 ,a0
Bài 10. Cho hình (H) giới hạn bởi: .
y=−>bx,b0
Quay hình (H) ở góc phần tư thứ hai của hệ toạ độ quanh trục Ox. Tìm hệ thức
giữa a và b để thể tích khối tròn xoay sinh ra là hằng số, không phụ thuộc vào a
và b.
ĐS: b 5 = K.a3, với K là hằng số dương bất kỳ.
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y=x2 −4x+3,y=+x3. (Đề thi chung của Bộ GDĐT–khối A_2002)
109
ĐS: (đvdt).
6
Bài 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xx22
y=4−=vày. (Đề thi chung của Bộ GDĐT – khối B _ 2002)
4 42
Trang 151
Tích phân Trần Sĩ Tùng
4
ĐS: 2 π+ (đvdt).
3
−−3x1
Bài 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = và hai trục
x1−
toạ độ. (Đề thi.......................................... khối D_2002)
4
ĐS: 1+ 4ln (đvdt).
3
23 dx
Bài 14. Tính tích phân I.=
∫ 2
5xx4+
(Đề thi.......................................... khối A_2003)
15
ĐS: ln.
43
π/21−2sinx2
Bài 15. Tính tích phân I= ∫ dx.
0 1+ sin2x
(Đề thi.......................................... khối B_2003)
1
ĐS: ln2.
2
2
Bài 16. Tính tích phân I=−∫x2 xdx.
0
(Đề thi.......................................... khối D_2003)
ĐS: 1.
2 x
Bài 17. Tính tích phân I=∫ dx.
1 1++x1
(Đề thi.......................................... khối A_2004)
11
ĐS: − 4ln2.
3
e 1+ 3lnx.lnx
Bài 18. Tính tích phân I= ∫ dx
1 x
(Đề thi.......................................... khối B_2004)
116
ĐS: .
135
3
Bài 19. Tính tích phân I=−∫ln(x2 x)dx.
2
(Đề thi.......................................... khối D_2004)
ĐS: 3ln3 – 2.
Trang 152
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tich_phan_pho_thong_trung_hoc_10_3902.pdf