Hệ thống truyền động điện (TĐĐ): biến đổi điện năngthành cơ năng
hoặc ngược lại
• Các hệ thống TĐĐ tiêu thụ khoảng 50% lượng điện năng được sản
xuất
• Khoảng 20-25% các hệ thống TĐĐ có yêu cầu điều chỉnh tốc độ. Tỉ
lệ này đang gia tăng cùng với sự phát triển của điện tử công suất
(ĐTCS)
• Các hệ thống TĐĐ có điều chỉnh tốc độ giúp nâng cao chất lượng
và năng suất của máy sản xuất, góp phần tiết kiệm điện năng
44 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điện, điện tử - Những khái niệm cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CHƯƠNG 1
2Giới thiệu tổng quan
• Hệ thống truyền động điện (TĐĐ): biến đổi điện năng thành cơ năng
hoặc ngược lại
• Các hệ thống TĐĐ tiêu thụ khoảng 50% lượng điện năng được sản
xuất
• Khoảng 20-25% các hệ thống TĐĐ có yêu cầu điều chỉnh tốc độ. Tỉ
lệ này đang gia tăng cùng với sự phát triển của điện tử công suất
(ĐTCS)
• Các hệ thống TĐĐ có điều chỉnh tốc độ giúp nâng cao chất lượng
và năng suất của máy sản xuất, góp phần tiết kiệm điện năng
3Giới thiệu tổng quan
4Giới thiệu tổng quan
5Một số bộ điều khiển động cơ công nghiệp
Bộ điều khiển động cơ DC (ABB)
6Một số bộ điều khiển động cơ công nghiệp
Bộ điều khiển động cơ không đồng bộ (Hitachi)
7Một số bộ điều khiển động cơ công nghiệp
Bộ khởi động mềm
(Softstarter)
8Ví dụ: Tiết kiệm năng lượng với bộ biến tần điều
khiển bơm nước
9Ví dụ: Tiết kiệm năng lượng với bộ biến tần điều
khiển bơm nước
10
Ví dụ: Tiết kiệm năng lượng với bộ biến tần
điều khiển bơm nước
11
Ví dụ: Tiết kiệm năng lượng với bộ biến tần điều
khiển quạt làm mát nước giải nhiệt
12
Sơ đồ khối tổng quát hệ thống TĐĐ
13
Một số định nghĩa
• Đặc tính cơ: quan hệ M()
• Đặc tính cơ tự nhiên
• Đặc tính tốc độ: quan hệ I()
MĐặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập
Đặc tính cơ động cơ KĐB
14
Phương trình momen cơ bản
Phương trình động học tổng quát của hệ thống truyền động điện:
c
d
M M J
dt
J : Momen quán tính của hệ thống
d
J
dt
: momen động, chỉ xuất hiện trong quá trình quá độ
cM M : hệ thống tăng tốc
cM M : hệ thống giảm tốc
cM M : hệ thống ở trạng thái xác lập
15
Phương trình momen cơ bản
Phương trình tổng quát biểu diễn momen cản:
2
c t ms C tM M B M C M B
tM : Momen cơ do yêu cầu của tải
B : Momen ma sát nhớt (viscous friction)
ms CM : Momen ma sát khô (Coulomb friction)
16
Phân loại momen tải
Tổng quát, momen tải có thể chia thành hai loại chính:
• Momen tải chủ động: momen tải luôn tác động lên động
cơ, cả khi hệ thống ở trạng thái tĩnh (tải thế năng, tải do
lực nén, lực đàn hồi trong hệ thống sinh ra). Momen
tải không đổi chiều khi tốc độ đổi chiều.
• Momen tải thụ động: momen tải có khuynh hướng chống
lại chuyển động và thay đổi chiều khi tốc độ thay đổi (tải
ma sát, tải của máy cắt gọt kim loại)
17
Đặc tính cơ một số loại tải
18
Khâu cơ khí quy đổi của TĐĐ
Động
cơ
Bộ giảm tốc Tải
M
Mlv
(Flv vlv)
lv
Động
cơ
Tải
Mc
M
J
Quy đổi momen hoặc lực của tải về trục động cơ
Nguyên tắc quy đổi : bảo toàn công suất
Quy đổi momen quán tính của các bộ phận chuyển động về trục động cơ
Nguyên tắc quy đổi : bảo toàn động năng của hệ thống
19
Khâu cơ khí quy đổi của TĐĐ
Chuyển động của bộ phận làm việc là chuyển động quay
Quy đổi momen tải về trục động cơ
LV LV LV
c
LV
c
M M
M
i
M
M
i
Trong đó : tỉ số truyền :
LV
i
20
Khâu cơ khí quy đổi của TĐĐ
Chuyển động của bộ phận làm việc là chuyển động thẳng
Quy đổi lực của tải về trục động cơ
LV LV
c
LV
c
F v
M
F
M
Trong đó : bán kính quy đổi : LV
v
21
Khâu cơ khí quy đổi của TĐĐ
Quy đổi momen quán tính của các bộ phận chuyển động về trục động cơ
Nguyên tắc quy đổi : bảo toàn động năng của hệ thống
222 2
1 1
2
2
1 1
2 2 2 2
n m
ji
m i j
i j
n m
i
m j j
i ji
v
J J J m
J
J J m
i
mJ : momen quán tính của động cơ,
iJ : momen quán tính phần tử quay thứ i,
jm : khối lượng phần tử chuyển động tịnh tiến thứ j,
ii : tỉ số tốc độ từ trục động cơ đến phần tử quay thứ i,
j : bán kính quy đổi tốc độ
từ phần tử chuyển động tịnh tiến thứ j trục động cơ
22
Ví dụ: Quy đổi hệ thống truyền động thang máy về
trục động cơ
Xét hệ thống truyền động điện cho thang máy như hình dưới đây.
Các thông số của hệ thống truyền động cơ khí được cho trên hình
Tốc độ định mức của động cơ là nđm = 1550v/ph.
Hiệu suất của hệ truyền động cơ khí là 0.8 .
Tính :
1. Momen quán tính của hệ thống quy đổi về trục động cơ
2. Momen và công suất cần thiết trên trục động cơ trong trường hợp
có đối trọng và không có đối trọng
23
Ví dụ: Quy đổi hệ thống truyền động thang máy về
trục động cơ
24
Ví dụ: Quy đổi hệ thống truyền động thang máy về
trục động cơ
1. Momen quán tính của hệ thống quy đổi về trục động cơ
Tốc độ góc định mức của động cơ :
2 2. .1550
162.22 /
60 60
dmn rad s
Momen quán tính của hệ thống quy về trục động cơ tính như sau :
Gọi rJ là momen quán tính của các phần chuyển động quay
quy đổi về trục động cơ :
22
1 2 3 4 5 62 2
2 2
2
2 2
( )
2.5 7.5
15 8 2 (0.5 200) 8 25.062
162.22 162.22
dr
r
r
J J J J J J J
J kgm
25
Ví dụ: Quy đổi hệ thống truyền động thang máy về
trục động cơ
Gọi cJ là momen quán tính của cabin và đối trọng
quy đổi về trục động cơ :
2 2
2
2 2
1
( ) (1200 800) 0.0724
166.22
l c dt
v
J m m kgm
Momen quán tính toàn bộ hệ thống truyền động cơ khí
quy đổi về trục động cơ :
225.062 0.0724 25.135r lJ J J kgm
26
Ví dụ: Quy đổi hệ thống truyền động thang máy về
trục động cơ
2. Momen tải quy đổi về trục động cơ
Khi không có đối trọng :
. . . .
. . 1200 9.81 1
90.71
. 162.22 0.8
c c
c
c
M m g v
m g v
M Nm
Công suất cần thiết của động cơ :
90.71 162.22 14715 14.715c cP M W kW
Khi có đối trọng :
. . ( ). .
. . (1200 800) 9.81 1
30.71
. 162.22 0.8
c c dt
c
c
M m m g v
m g v
M Nm
Công suất cần thiết của động cơ :
30.71 162.22 4905 4.905c cP M W kW
27
Sự ổn định của điểm làm việc xác lập
• Hệ thống động cơ – tải đạt trạng thái xác lập khi: M = Mc
• Điều kiện để điểm làm việc xác lập là ổn định:
0c
dM dM
d d
Ví dụ: Xét các điểm làm việc ở
hình bên.
Điểm làm việc:
• A, C: ổn định,
• B: không ổn định
28
Chế độ làm việc của động cơ
M
Động
cơ
Tải
M
P = M
Động
cơ
Tải
M
P = M
Động
cơ
Tải
M
P = M
Động
cơ
Tải
M
P = M
III
III IV
Chế độ động cơ
Chế độ động cơ
Chế độ hãm
Chế độ hãm
Các phần tư làm việc của hệ thống truyền động điện
29
Chế độ làm việc của động cơ
Công suất điện cung cấp cho động cơ dP
Công suất động cơ sinh ra: cP M
Động cơ có thể làm việc ở :
Chế độ động cơ : 0 à 0d cP v P
Chế độ hãm :
- Hãm tái sinh : 0 à 0d cP v P
- Hãm ngược : 0 à 0d cP v P
- Hãm động năng : 0 à 0d cP v P
30
TÓM TẮT VỀ CÁC LINH KIỆN ĐTCS
THÔNG DỤNG
31
Diode
32
Thyristor (SCR)
33
BJT (Bipolar Junction Transistor)
Dẫn
Tắt
BJT loại NPN
a. Ký hiệu
b. Đặc tuyến c. Đặc tuyến lý tưởng
Tắt
34
BJT (Bipolar Junction Transistor)
35
MOSFET
36
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
37
GTO (Gate Turn-Off Thyristor)
38
IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)
39
MCT (MOS-Controlled Thyristor)
40
Khả năng tải & đóng cắt của các khóa bán
dẫn thông dụng
Loại linh kiện Công suất đóng ngắt Tần số đóng ngắt
BJT Trung bình Trung bình
MOSFET Thấp Cao
GTO Cao Thấp
IGBT Trung bình Trung bình
MCT Trung bình Trung bình
41
Khả năng tải & đóng cắt của các linh kiện
ĐTCS hiện nay
42
BÀI TẬP
43
Bài tập
Khảo sát hệ truyền động gồm : động cơ DC nam châm vĩnh cửu với đặc tính
cơ : 188.4 0.1M kéo một máy phát DC cấp nguồn cho tải trở.
Đặc tính cơ của máy phát là : 2M .
Tính tốc độ và momen tại điểm làm việc xác lập và khảo sát tính ổn định
của điểm làm việc này.
44
Bài tập
Hệ thống động cơ + bộ biến đổi có đặc tính cơ cho bởi hệ thức:
M a b .
Tải của động cơ có đặc tính cơ: 2cM c .
Các hệ số a, b, c là các số thực dương.
a. Tìm tốc độ làm việc xác lập của hệ thống.
Xác định biểu thức liên quan giữa các hệ số để có hai điểm làm việc có
0 .
b. Xét sự ổn định của các điểm làm việc này.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangtruyendongdienchuong1_3681.pdf