I. Thông sốmạch
II. Phần tửmạch
III. Mạch một chiều
IV. Mạch xoay chiều
V. Mạng hai cửa
VI. Mạch ba pha
VII.Quá trình quá độ
VIII.Khuếch đại thuật toán
175 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điện, điện tử - Mạch một chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại
của mạch điện
Triệt tiêu nguồn dòng
Xếp chồng (4)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 121
Triệt tiêu nguồn áp
Triệt tiêu nguồn dòng
Xếp chồng (5)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 122
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V, j = 2A.
Tính dòng điện chảy qua R2?
VD1
e j
1R
2R
1. Triệt tiêu j, tính i2|e
e
2 e
i1R
2R
2
1 2
30 1A
10 20
e
ei
R R
2. Triệt tiêu e, tính i2|j
2 j
i
j
1R
2R
2 j
i
1R j
1R
2R
10.2
10 20
0,67A
1
2
1 2
j
R ji
R R
3. Tính i2|e + i2|j
2 2 2
1 0,67
1,67A
e j
i i i
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 123
Xếp chồng (6)
VD2 e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω;
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính i2
1. Triệt tiêu e2 & j, tính i2|e1
2. Triệt tiêu e1 & j, tính i2|e2
3. Triệt tiêu e1 & e2, tính i2|j
4. Tính i2|e1 + i2|e2 + i2|j
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 124
Xếp chồng (7)
1. Triệt tiêu e2 & j, tính i2|e1
0c
2 1
2
8 1,33A
6
a
e
i
R
8Va
1
1 2 3 4 1
1 1 1
a
e
R R R R R
VD2 e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω;
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính i2
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 125
Xếp chồng (8)
2. Triệt tiêu e1 & j, tính i2|e2
0c
3Va
2
1 2 3 4 2
1 1 1
a
e
R R R R R
VD2 e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω;
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính i2
2
2 2
2
9 3 1A
6
a
e
ei
R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 126
Xếp chồng (9)
3. Triệt tiêu e1 & e2, tính i2|j
4 4 10.2 20Ve R j
2
2
3,33 0,56A
6
a
j
i
R
3,33Va
4
1 2 3 4 3 4
1 1 10;c a
e
R R R R R R
VD2 e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω;
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Tính i2
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 127
2 1
1,33A
e
i
2 2
1A
e
i
2 0,56Aji
→ i2 = i2|e1 + i2|e2 + i2|j
= – 1,33 + 1 – 0,56
= – 0,89 A
VD2
Xếp chồng (10)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 128
Xếp chồng (11)
• Áp dụng cho mạch điện có từ 2 nguồn trở lên
• Chú ý:
1. Khi xét tác dụng của một nguồn, phải triệt tiêu tất cả các
nguồn khác
2. Không áp dụng nguyên lý này cho công suất
• Lợi ích: việc áp dụng nguyên lý này có thể làm cho cấu
trúc mạch trở nên đơn giản hơn→ dễ phân tích hơn
• Đặc biệt tiện lợi khi phân tích mạch điện có nhiều
nguồn có tần số khác nhau (sẽ đề cập trong phầnMạch
xoay chiều)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 129
Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 130
Thevenin (1)
Rtđ
etđ
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 131
Thevenin (2)
• Một mạng tuyến tính 2 cực có thể
được thay thế bằng một mạch
tương đương gồm có nguồn áp etd
& điện trở Rtd, trong đó:
– etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
– Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt
tiêu các nguồn
ttd
td
t RR
ei
Mạng
tuyến tính
2 cực
it
Rt
Rt
it
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 132
Thevenin (3)
Mạng
tuyến tính
2 cực
Mạng
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
độc lập
Rtd
Mạng
tuyến tính
2 cực
etd
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 133
Thevenin (4)
Mạng
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
độc lập
Rtd
Mạng
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
độc lập
uvµo
ivµo
Mạng
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
độc lập
uvµo ivµo
td
uR
i
vµo
vµo
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 134
Thevenin (5)
1 1 2 2
1 1 2 2
...
...
o m m
m m m n n
u A j A e A e A e
A j A j A j
0 0u A j B
0 1 1 2 2
1 1 2 2
...
...
m m
m m m n n
B A e A e A e
A j A j A j
Mạng
tuyến tính
2 cực
a
b
ju
Giả sử mạng tuyến tính 2 cực có m nguồn áp
& n nguồn dòng, theo tính chất xếp chồng:
0 0u A j B
0j 0 0jB u
0 0B 0
0
0B
uA
j
= etd (điện áp hở mạch)
= Rtd (điện trở vào khi triệt tiêu nguồn
bên trong mạng tuyến tính 2 cửa)
td tdu R j e
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 135
Thevenin (6)
Mạng
tuyến tính
2 cực
a
b
ju
a
b
ju
td tdu R j e td tdu R j e
Một mạng tuyến tính 2 cực có thể được thay thế bằng một mạch
tương đương gồm có nguồn áp etd & điện trở Rtd, trong đó:
– etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
– Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
Thevenin (7)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 136
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
VD1
e
2R
1R
3R
tde
tdR
3R
e
2R
1R tde
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
2Ru 2 2R i
2
1 2
eR
R R
20V
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
2R
1R tdR 1 2
1 2
R R
R R
6,67
Thevenin (8)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 137
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
VD1
e
2R
1R
3R
tde
tdR
3R
3 3
3
2030 0,55A
6,67 30
td
td
eR i
R R
20V; 6,67td tde R
3 3
3
2060 0,30A
6,67 60
td
td
eR i
R R
3 3
3
20100 0,19A
6,67 100
td
td
eR i
R R
Thevenin (9)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 138
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V. Tính dòng điện chảy
qua R3 với các giá trị R3 lần lượt là 30, 60, 100Ω?
VD1
e
2R
1R
3R
2R
1R 1 2
1 2
6,67td
R RR
R R
1
1 0,1A
10
i
2
1 0,05A
20
i
0,1 0,05
0,15A
i
vµo
2R
1R
1V
1i 2i ivµo
1 6,67
0,15td
uR
i
vµo
vµo
2R
1R
1A
1i 2i uvµo2
101 0,33A
10 20
i
20.0,33 6,67Vu vµo
6,67 6,67
1td
uR
i
vµo
vµo
Thevenin (10)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 139
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, e = 30V, j = 2A.
Tính dòng điện chảy qua R2? e j
1R
2R
VD2
tde
tdR
2R
2
2
td
td
ei
R R
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
e j
1R
tde
1i
1 1
1
tdR i e e
i j
1tde e R j
50V
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
1R tdR 1R 10 50
10 20
1,67A
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 140
Thevenin (11)
ttd
td
t RR
ei
VD3
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 141
Thevenin (12)
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
1 2 3 1
1 1
a
e j
R R R R
1 1 16 2
4 6 8 4a
Đặt φc = 0e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
etd = u3
18,67Va
3
2 3
18,67 1,33 A
6 8
ai
R R
3 3 3 8.1,33 10,67 Vu R i
3 10,67 Vtde u
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 142
Thevenin (13)
ttd
td
t RR
ei
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
Rtd: điện trở trên hai cực sau
khi triệt tiêu các nguồn
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 143
Thevenin (14)
etd: nguồn áp hở mạch trên 2 cực
Rtd: điện trở trên hai cực sau
khi triệt tiêu các nguồn
(4 6)8
4 6 8
1 2 3
1 2 3
R R R
R R R
4,44
1 2 3( ) //tdR R R R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 144
Thevenin (15)
ttd
td
t RR
ei
10,67 1,13A
4,44 5t
i
10,67 Vtde
4,44tdR
ttd
td
t RR
ei
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 145
Thevenin (16)
2
2
td
td
ei
R R
VD4
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
tdR
3 1( // )td ab tR R R R R
3
1
3
8.5 4 7,08
8 5
t
t
R R R
R R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 146
Thevenin (17)
2
2
td
td
ei
R R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
tde
td a be
0b c td a
e
1 16 4.2 24Va aR j e
24Vtde
VD4
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 147
Thevenin (18)
2
2
td
td
ei
R R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
2
2
td
td
ei
R R
2
24 1,84A
7,08 6
i
24 Vtde
7,08tdR
VD4
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 148
Thevenin (19)
1
1
td
td
e ei
R R
VD5
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i1?
3 2( // )td ac tR R R R R
3
2
3
8.5 6 9,08
8 5
t
t
R R R
R R
tdR
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 149
Thevenin (20)
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i1?
tde
td cae u ca caR i ( )caR j 3 2[( // ) ]( )tR R R j
3
2
3
8.5( ) 6 ( 2) 18,15V
8 5
t
t
R R R j
R R
VD5
1
1
td
td
e ei
R R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 150
Thevenin (21)
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i1?
1
1
td
td
e ei
R R
1
18,15 16 0,16A
9,08 4
i
18,15 Vtde
9,08tdR
VD5
1
1
td
td
e ei
R R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 151
Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 152
Norton (1)
• Tương tự định lý Thevenin
• Phát biểu: Một mạng tuyến tính 2 cực có thể được thay
thế bằng một mạch tương đương gồm có nguồn dòng jtd
& điện trở Rtd, trong đó:
– jtd: nguồn dòng ngắn mạch giữa 2 cực
– Rtd: điện trở trên hai cực khi triệt tiêu các nguồn
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 153
Norton (2)
Mạng
tuyến tính
2 cực
Mạng
tuyến tính
2 cực triệt
tiêu nguồn
độc lập
Rtd
Mạng
tuyến tính
2 cực
jtd
Norton (3)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 154
R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R3 = 30Ω, e = 30V.
Tính dòng điện chảy qua R3?
VD1
e
2R
1R
3R
e
2R
1R tdj
jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực
3
3
td
td
td
Ri j
R R
1Ri
1
e
R
30
10
3A
Rtd: điện trở trên hai cực sau khi triệt tiêu các nguồn
2R
1R tdR 1 2
1 2
R R
R R
6,67
6,673
30 6,67
0,55A
tdj
tdR 3
R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 155
Norton (4)
td
t td
t td
Ri j
R R
VD2
jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 156
Norton (4)
2tdj i
jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực
1 2 1
1 1
a
e j
R R R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
Giả sử φc = 0
1 1 16 2
4 6 4a
14,40 Va 2
2
14,40 2,4 A
6
ai
R
2,4 Atdj
VD2
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 157
Norton (5)
Rtd: điện trở trên hai cực khi
triệt tiêu các nguồn
(4 6)8
4 6 8
1 2 3
1 2 3
R R R
R R R
4,44
1 2 3( ) //tdR R R R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
VD2
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 158
Norton (6)
jtd: nguồn dòng ngắn mạch trên 2 cực
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính it?
Rtd: điện trở trên hai cực khi
triệt tiêu các nguồn
jtd = 2,4 A
Rtd = 4,44 Ω
4,442,4 1,13A
5 4,44t
i
VD2
td
t td
t td
Ri j
R R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 159
Norton (7)VD3
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
tdR
3 1( // )td ab tR R R R R
3
1
3
8.5 4 7,08
8 5
t
t
R R R
R R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 160
Norton (8)
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
tdj
i1
1tdj i j
1 3 1
1 1 1
a
t
e j
R R R R
10,43Va
1
1
1,39Aaei
R
1,39 2 3,39Atdj
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 161
Norton (9)
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω;
R3 = 8 Ω; Rt = 5 Ω; Tính i2?
2
2
td
td
td
Ri j
R R
jtd= 3,39 A
Rtd= 7,08 Ω
2
7,083,39 1,83A
6 7,08
i
VD3
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 162
Thevenin & Norton (1)
Mạng
tuyến tính
2 cực
etd = Rtd jtd
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 163
Thevenin & Norton (2)
etd = Rtd jtd
td
td
td
eR
j
etd = uhở mạch
jtd = ingắn mạch
td
u
R
i
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
(Cách thứ 3 để tính điện trở tương đương của sơ đồ Thevenin)
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 164
Thevenin & Norton (3)
td
ef
td
u eR
i j
hë m¹ch
ng¾n m¹ch 10,67 4,44
2,4ef
R
e = 16 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 8 Ω;
Rt = 5 Ω; Tính Ref của mạng một cửa?
10,67 Vtde
2,4 Atdj
VD1
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 165
Thevenin & Norton (4)
• Việc áp dụng định lý Thevenin hoặc định lý Norton gọi là phương
pháp mạng một cửa/mạng 2 cực
• Các mạch điện được xây dựng dựa trên định lý Thevenin hoặc
định lý Norton gọi là sơ đồ (tương đương) Thevenin hoặc sơ đồ
(tương đương) Norton
• Sơ đồ Norton có thể rút ra được từ sơ đồ Thevenin & ngược lại
• Rtd = tổng_trở_vào_sau_khi_triệt_tiêu_nguồn, hoặc
,td Thevenintd
td Norton
Eu
R
i j
hë m¹ch
ng¾n m¹ch
hoặc
,td
uR
i
vµo
vµo
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 166
Các định lý mạch
a) Nguyên lý xếp chồng
b) Định lý Thevenin
c) Định lý Norton
d) Truyền công suất cực đại
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 167
Truyền công suất cực đại (1)
• Một số mạch điện được thiết kế để truyền công suất tới tải
• Viễn thông: cần truyền một công suất tối đa đến tải
• Bài toán: tìm thông số của tải (giá trị của điện trở) để công
suất truyền đến tải đạt cực đại
• Sử dụng sơ đồ Thevenin
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 168
Truyền công suất cực đại (2)
ttt Rip
2
ttd
td
t RR
ei
t
ttd
td
t RRR
ep
2
0
pt
Rt
4
2
2
)(
)(2)(
ttd
ttdtttd
td
t
t
RR
RRRRRe
dR
dp
0
t
t
dR
dp
0
)()(
2
3
2
3
2
ttd
ttd
td
ttd
tttd
td RR
RRe
RR
RRRe
t tdR R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 169
Truyền công suất cực đại (3)
• Công suất cực đại sẽ được truyền đến tải nếu tải bằng
điện trở tương đương Thevenin (nhìn từ phía tải)
• Rt = Rtd : gọi là hoà hợp tải hoặc phối hợp tải
t tdR R
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 170
Truyền công suất cực đại (4)
tdt RR
e = 16 V; R1 = 4 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω;
Tính Rt để nó nhận được công suất lớn nhất?
43
43
21
21
RR
RR
RR
RRRtd
07,4102
10.2
64
6.4
07,4tR
VD
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 171
Mạch một chiều
1. Các định luật cơ bản
2. Các phương pháp phân tích
3. Các định lý mạch
4. Phân tích mạch điện bằng máy tính
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 172
Phân tích mạch điện bằng máy tính
• Mục đích: tiết kiệm thời gian tính toán
• Sẽ tìm hiểu:
– Giải các phép tính phức tạp (ví dụ phương trình ma trận)
– Mô phỏng mạch điện
• Phần mềm: Matlab, OrCAD PSpice
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 173
Phương trình ma trận
4
12
0
5
9420
7588
4902
6713
4
3
2
1
i
i
i
i
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 174
Mô phỏng mạch điện (1)
• Bằng mã lệnh (Tutsim, Spice, )
• Bằng giao diện đồ hoạ (Pspice, Circuit maker, Matlab,
Workbench, )
Mạch một chiều - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 175
Mô phỏng mạch điện (2)
e1 = 16 V; e2 = 9 V; j = 2 A; R1 = 4 Ω;
R2 = 6 Ω; R3 = 2 Ω; R4 = 10 Ω; Rt = 5 Ω;
Tính các dòng điện trong mạch?
VD1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mach_mot_chieu_2015b_mk_8469.pdf