Điện, điện tử - Chương II: Điều chỉnh điện áp xoay chiều

Giới thiệu chung.

2. BXMC có van mắc nối tiếp tải.

3. Các bộ BXMC khác .

4. BXMC đảo chiều.

5. Điều khiển BXMC.

pdf62 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điện, điện tử - Chương II: Điều chỉnh điện áp xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II. Điều chỉnh điện áp xoay chiều 1. Các vấn đề chung. 2. Điều áp xoay chiều một pha. 3. Điều áp xoay chiều 3 pha. 4. ứng dụng 2.1. Các vấn đề chung. 2.2. ĐAXC một pha 2.2.1. Các sơ đồ cơ bản. 2.2.2. ĐAXC một pha, sơ đồ 2 Thyristor đấu song song ngược I. Tải thuần trở. điện áp nguồn xoay chiều hình sin :  sin2sin UUu mv  II. Tải RL. 2.3 Điều áp xoay chiều ba pha 2.3.1. Các sơ đồ cơ bản 2.3.2. ĐAXC, sơ đồ 6 Thyristor đấu song song ngược Xét tải thuần trở, đấu sao Các trường hợp dẫn của van phụ thuộc vào góc điều khiển. Có 3 vùng điềukhiển :1/. 0o < α < 60o . 2/. 60o < α < 90o . 3/. 90o < α < 150o . 2.4. ứng dụng ĐAXC Chương III. Điều chỉnh điện áp một chiều ( băm xung một chiều ) 1. Giới thiệu chung. 2. BXMC có van mắc nối tiếp tải. 3. Các bộ BXMC khác . 4. BXMC đảo chiều. 5. Điều khiển BXMC. 3.1. Giới thiệu chung. 3.2. BXMC có van mắc nối tiếp tải. 3.2.1. Tải RL. a/. Chế độ dòng điện gián đoạn. 3.2.1. Tải RL (5) . b/. Chế độ dòng điện liên tục. 3.2.2. Tải RLE 1. Chế độ dũng liờn tục 3.2.2. Tải RLE, 2. chế độ dòng gián đoạn 3. Xỏc định chế độ dũng điện 3.2.3. Mạch khoá cưỡng bức cho Thyristor 3.2.3. Mạch khoá Thyristor (2) . 3.3. Các bộ BXMC khác 1. BXMC có van mắc song song tải. 3.3. Các bộ BXMC khác 2. BXMC có điện cảm mắc song song tải 2. BXMC cách ly n=w2/w1 1. Loại giảm ỏp (Buck) 2. Loại tăng ỏp (Boost) 3. Loại tăng/giảm ỏp (Buck-Boost) 3.4.Băm xung một chiều có đảo chiều. Sơ đồ và nguyên lý hoạt động : Có một số phương pháp điều khiển khác nhau. I. Điều khiển đối xứng. 3.4. BXMC đảo chiều. Điều khiển đối xứng. 3.4. BXMC đảo chiều. Điều khiển đối xứng. 2. Điều khiển không đối xứng • Qui luật điều khiển. Cỏc van được điều khiển khỏc nhau. 3. Điều khiển riờng 3.5. Điều khiển Băm xung một chiều 3.5.1.Điều khiển BXMC không đảo chiều. 1. Phương pháp PWM. T=const; to=var 2. Phương phỏp xung – tần 3.5.2. Điều khiển BXMC đảo chiều. Điều khiển đối xứng.. 3.5.2. Điều khiển BXMC đảo chiều. II. Điều khiển không đối xứng. Chương IV. Nghịch lưu độc lập và biến tần 1. Giới thiệu. 2. Nghịch lưu độc lập điện áp. 3. Biến tần. 4. Điều khiển nghịch lưu 4.1. Giới thiệu chung • Định nghĩa. • Phõn loại • 1/. NLĐL điện ỏp. • 2/. NLĐL dũng điện. • 3/. NLĐL cộng hưởng. • Van sử dụng : • Ứng dụng : 4.2. Nghịch lưu độc lập điện áp 01 0   T tra dtuTU )()( Ttutu  )2()( Ttutu  4.2.1.NLĐL điện áp (3). Phương pháp sóng hài cơ bản     1 12 )12(4)( k k tkSinEtu  4.2.1.NLĐL điện áp. Phương pháp sóng hài cơ bản đồ thị làm việc thực theo thời gian đồ thị làm việc theo phương pháp sóng hài cơ bản 4.2.1.NLĐL điện áp một pha. Sơ đồ bán cầu 4.2.1.NLĐL điện áp. Cải thiện điện áp ra 4.3.1 NLĐL điện áp ba pha. Tải đấu sao 4.3.1 NLĐL điện áp ba pha. Tải đấu sao; λ = 180o 4.3.2 NLĐL điện áp ba pha. Tải tam giác ; λ = 180o 4.3.2 NLĐL điện áp ba pha. Tải tam giác ; λ = 180o EUt 3 2 EEU m 1,1321   Nguyờn lý hoạt động 0ữ60o. 4.3.3 NLĐL điện áp ba pha. Tải đấu tam giác; λ = 120o 4.3.1. NLĐL dòng điện một pha 4.3.1. NLĐL dòng điện một pha 4.3.1. NLĐL dòng điện ba pha (6). 4.4.1. Nghịch lưu cộng hưởng song song. 4.4.2. Nghịch lưu cộng hưởng nối tiếp. 4.4.3. Nghịch lưu cộng hưởng nối tiếp – song song. 4.5.Biến tần. Biến tần trực tiếp. Nguyên lý chung. Biến tần trực tiếp. Điều khiển cú điều chế Biến tần trực tiếp. Chuyển mạch cưỡng bức. I. Mạch điều khiển NLĐL 1. Loại một pha 2. Loại ba pha ứng dụng Điện tử công suất 1. Truyền tải điện năng. 2. Kích từ máy phát điện. 3. Công nghệ điện hoá. 4. Công nghệ hàn. 5. Đảm bảo chất lượng điện năng. 6. Kỹ thuật chiếu sáng. 7. Nguồn UPS. 8. Điều khiển động cơ điện. 9. Các bộ biến đổi năng lượng mới. 1. Truyền tải điện năng một chiều HVDC 2. Điều chỉnh kích từ máy phát điện. 3. Công nghệ điện hoá. Lọc bụi tĩnh điện ( ElectroStatic Precipitator – ESP) hàn hồ quang 4. Công nghệ hàn. Hàn TIG, MIG Hàn tiếp xúc 5. Đảm bảo chất lượng điện năng lưới điện. 6. Kỹ thuật chiếu sáng. 7. Nguồn lưu điện UPS. 8. Điều khiển động cơ điện. Khởi động mềm động cơ không đồng bộ. Điều chỉnh tốc độ đầu kéo của tàu điện cao tốc 9. Bộ biến đổi cho các nguồn năng lượng mới.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_2_9991.pdf
Tài liệu liên quan