Phuơng trình cơbản của động cơDC:
E K
u u
V E R I
u
M K I
K: hằng số, phụthuộc cấu trúc động cơ(Wb)
Iư: dòng phần ứng (A)
V: điện áp phần ứng (V)
Rư: điện trởphần ứng ()
M: momen điện từsinh ra trên trục động cơ
: tốc độgóc trục động cơ (rad/s)
76 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điện, điện tử - Chương 2: Điều khiển tốc độ động cơ DC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 2
ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
2Các loại động cơ DC thông dụng
+
-
+
-
Động cơ DC
kích từ độc lập
V Vkt
iư
+
-
A1
A2
F1
F2
3Đặc tính động cơ DC
+
-
V
iư
+
-
E
Rư
Mạch tương đương
động cơ DC kích từ độc lập
ở chế độ xác lập
4Đặc tính động cơ DC
Phuơng trình cơ bản của động cơ DC:
E K
u uV E R I
uM K I
K: hằng số, phụ thuộc cấu trúc động cơ (Wb)
Iư: dòng phần ứng (A)
V: điện áp phần ứng (V)
Rư: điện trở phần ứng ( )
M: momen điện từ sinh ra trên trục động cơ
: tốc độ góc trục động cơ (rad/s)
5Đặc tính động cơ DC kích từ độc lập
Phuơng trình đặc tính cơ của động cơ DC:
u
u
RV
I
K K
Hoặc:
Với động cơ DC kích từ độc lập: K = const
Đặc tính cơ là đuởng thẳng
2
uRV M
K K
6Đặc tính động cơ DC kích từ nối tiếp
Nếu động cơ làm việc trong vùng tuyến tính của đặc tính từ hoá:
( )u kt uI K I
Momen động cơ: 2( )u u kt uM K I I K K I
Phuơng trình đặc tính cơ:
1u u
kt u kt ktkt
R RV V
K K I K K K KK K M
uR : điện trở phần ứng + điện trở cuộn kích từ
7Đặc tính động cơ DC kích từ nối tiếp
Động cơ kích từ nối tiếp:
Khả năng quá tải cao
Không dùng trong các ứng dụng có thể hoạt động với tải nhỏ hoặc không tải
Động cơ kích từ hỗn hợp:
Dùng trong các ứng dụng cần khả năng chịu quá tải + hạn chế tốc độ không tải
8Sơ lược các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ DC
• Điều khiển điện trở phần ứng
• Điều khiển điện áp phần ứng
• Điều khiển từ thông
• Điều khiển hỗn hợp điện áp
phần ứng và từ thông
9Hãm tái sinh
• Động cơ DC kích từ độc lập: |E| > |V| và dòng iư chảy
theo hướng ngược lại so với chế độ động cơ. Cần có hệ
thống BBĐ-ĐC thích hợp
• Động cơ DC kích từ nối tiếp: Nối động cơ như một động
cơ kích từ song song, hoặc dùng bộ chopper có cấu
hình thích hợp
10
Hãm động năng động cơ DC kích từ độc lập
11
Hãm động năng động cơ DC kích từ nối tiếp
12
Hãm ngược
+
-
V
iư
+
-
S1 S2
Rh
Hãm ngược
động cơ kích từ nối tiếp
13
Ví dụ tính toán
Ví dụ 1:
Động cơ DC kích từ độc lập có thông số: Vđm = 230V, nđm = 500v/ph,
Iđm = 100A, Rư = 0.1. Tổn hao ma sát và quạt gió có thể bỏ qua. Động cơ
mang tải định mức, momen tải không đổi theo tốc độ.
Với n < nđm, tốc độ động cơ điều chỉnh bằng phương pháp thay đổi điện áp
phần ứng và giữ kích từ là định mức. Với n>nđm, tốc độ động cơ thay đổi bằng
cách giữ V=Vđm và giảm dòng kích từ. Tính:
1. Điện áp cung cấp cần thiết cho phần ứng để động cơ hoạt động ở 400v/ph.
2. Kích từ động cơ cần giảm bao nhiêu so với định mức để động cơ hoạt động
với n = 800v/ph.
14
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2:
Động cơ ở ví dụ 1 bây giờ hoạt động với tải thế năng có M = 800Nm. Điện áp
nguồn cung cấp cho động cơ V = 230V, kích từ động cơ giữ bằng định mức.
Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh, hãy tính tốc độ động cơ khi đó.
15
Ví dụ tính toán
Ví dụ 3:
Động ơ DC kích từ nối tiếp có đặc tính từ hóa khi đo ở n = 600v/ph là:
Ikt(A) 20 30 40 50 60 70 80
E(V) 215 310 381 437 485 519 550
Điện trở Rư+Rkt = 1.
Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm động năng với tải Mc=400Nm và
n=500v/ph thì cần thêm điện trở phụ lả bao nhiêu vào mạch phần ứng. Giả thiết
tổn hao cơ không đáng kể và có thể bỏ qua.
16
Ví dụ 3 (tt)
Quan hệ K(Iư) và M(Iư) của động cơ:
Iư (A) 20 30 40 50 60 70 80
K (Vs/rad) 3.4 4.9 6.06 6.96 7.72 8.26 8.75
M (Nm) 68 147 243 348 463 578 700
20 30 40 50 60 70 80
2
4
6
8
10
T
u
t
h
o
n
g
(
V
s
/r
a
d
)
I (A)
0
200
400
600
800
Tu thong
Momen
17
Hệ Máy phát – Động cơ (Hệ F-Đ)
18
Hệ Máy phát – Động cơ (Hệ F-Đ)
Phương trình đặc tính cơ hệ F-Đ:
2
u F u FF F
u
R R R RE E
I M
K K K K
Khuyết điểm:
Công suất lắp đặt lớn
Từ dư của máy phát ảnh hưởng việc điều chỉnh động cơ xuống tốc độ thấp
19
Tổng quan về hệ thống
Bộ chỉnh lưu – Động cơ
20
Các dạng mạch thông dụng
+
-
iư
Vs
-
+
Vd
Chỉnh lưu tia 1 pha
Chỉnh lưu cầu 1 pha
điều khiển toàn phần
Chỉnh lưu cầu 1 pha
điều khiển bán phần
21
Các dạng mạch thông dụng
E
Iư
Chỉnh lưu cầu 3 pha
điều khiển bán phần
Chỉnh lưu cầu 3 pha
điều khiển toàn phần
22
Các dạng mạch thông dụng
+
-
Vs Vs
E
Iư
23
Đánh giá chất lượng hệ thống
Các thông số đánh giá chất lượng hệ thống BBĐ-ĐCDC
1. Đặc tính cơ của hệ thống
2. Tính chất dòng điện phần ứng: liên tục hoặc gián đoạn?
3. Dòng phần ứng trung bình:
1
1
1
t T
u u
t
I i dt
T
(Với động cơ DC kích từ độc lập: uM I )
4. Dòng phần ứng hiệu dụng:
1
1
21
t T
uhd u
t
I i dt
T
(Tổn hao đồng phần ứng Iưhd)
5. Dòng phần ứng đỉnh maxui : sự chuyển mạch ở cổ góp động cơ
phụ thuộc giá trị maxui
24
Đánh giá chất lượng hệ thống
Các thông số đặc trưng ảnh hưởng của hệ lên nguồn cung cấp:
1. Hệ số công suất (HSCS) ngõ vào BBĐ (nếu điện áp ngõ vào hình sin):
P
HSCS
S
= 1 1
cosP
P P
V I
V I
2. Hệ số méo dạng (THD-Total Harmonic Distortion) dòng ngõ vào BBĐ:
2
2 2
2 1
1 1
( )
(%) 100 100
I I
n
n
I
I I
THD
Lưu ý: Dùng phân tích Fourier, dòng điện i có thể phân tích thành:
thành phần trung bình và các hài từ bậc 1 trở lên:
0
1
2 sin( )n n
n
i I I n t
25
Điện áp ngõ ra của bộ chỉnh lưu
Giả thiết BCL ở chế độ dòng liên tục
Vd: điện áp trung bình ngõ ra BCL
Vs: trị hiệu dụng áp pha ngõ vào BCL
: góc kích
26
Điện áp ngõ ra của bộ chỉnh lưu
+
-
iư
Vs Vd
+
-
+
-
iư
Vs
-
+
Vd
Chỉnh lưu 1 pha, bán sóng:
2
(1 cos )
2
d sV V
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển bán phần:
2
(1 cos )d sV V
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển toàn phần:
2 2
cosd sV V
27
Điện áp ngõ ra của bộ chỉnh lưu
Chỉnh lưu 3 pha tia:
3 6
cos
2
d sV V
Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phần:
3 6
(1 cos )
2
d sV V
Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần:
3 6
cosd sV V
+
-
iư
Vs
-
+
Vd
n
28
Khảo sát đáp ứng của hệ thống BCL + ĐC
Thông số động cơ DC khảo sát:
Pđm = 11kW, Vđm = 220V, Iđm = 50A, nđm = 2000v/ph, Kđm = 1.052V.s/rad
Rư = 0.25Ohm, Lư = 10mH, có thể thêm điện kháng ngoài vào mạch phần ứng.
29
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
v S
i S
v
d
i d
Time (s)
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển bán phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=78o, E = 110V)
Chế độ dòng liên tục
30
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
v S
i S
v
d
i d
31
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển bán phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=85o, E = 165V)
Chế độ dòng gián đoạn
v
S
i S
v d
i d
E
Time (s)
32
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 1 pha ĐK bán phần + ĐCDC
0 50 100 150
0
50
100
150
200
250
300
350
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
(
ra
d
/s
)
33
0 50 100 150
0
50
100
150
200
250
300
350
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
(
ra
d
/s
)
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 1 pha ĐK bán phần + ĐCDC
34
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
150
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=52
o, E = 110V)
Chế độ dòng liên tục
v
S
i S
v
d
i d
Time (s)
35
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
150
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 20mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=52
o, E = 110V)
Chế độ dòng liên tục
v S
i S
v d
i d
Time (s)
36
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
150
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=65
o, Vs = 240V, E = 165V)
Chế độ dòng gián đoạn
v S
i S
v d
i d
Time (s)
37
0 50 100 150
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
(
ra
d
/s
)
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 1 pha ĐK toàn phần + ĐCDC
38
0 50 100 150
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 1 pha ĐK toàn phần + ĐCDC
39
0 50 100 150
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
Đặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập với chỉnh lưu 1 pha
điều khiển toàn phần với góc kích alpha = 60o , và các giá trị
Lư khác nhau
( Rư = 0.25 Ohm)
Lư = 10mH
20mH
30mH
= 60o
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 1 pha ĐK toàn phần + ĐCDC
40
Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
-200
0
200
-100
0
100
-200
0
200
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 3 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=54
o, Vs = 100V, E = 110V)
Chế độ dòng liên tục
v
S
i S
v d
i d
Time (s)
41
Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 3 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 20mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=54
o, Vs = 100V, E = 110V)
Chế độ dòng liên tục
v
S
i S
v d
i d
Time (s)
-200
0
200
-100
0
100
-200
0
200
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
42
Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển toàn phần
-200
0
200
-10
0
10
-200
0
200
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
5
10
Đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 3 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm, alpha=52
o, Vs = 100V, E = 165V)
Chế độ dòng gián đoạn
v
S
i S
v d
i d
Time (s)
43
Ảnh hưởng Lư lên đặc tính cơ của hệ thống
Chỉnh lưu 3 pha ĐK toàn phần + ĐCDC
0 50 100 150
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
Đặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập với chỉnh lưu
3 pha điều khiển toàn phần (Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm)
44
Đặc tính cơ của hệ thống
0 50 100 150
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
400
M (Nm)
w
(
ra
d
/s
)
Đặc tính cơ động cơ DC kích từ độc lập với chỉnh lưu
3 pha điều khiển toàn phần (Lư = 20mH, Rư = 0.25 Ohm)
45
Hiện tượng chuyển mạch
Xét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng
Chuyển mạch từ T3,T4 sang T1,T2
46
Hiện tượng chuyển mạch
Xét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng
Chuyển mạch từ T3,T4 sang T1,T2
47
Hiện tượng chuyển mạch
Xét bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng
Chuyển mạch từ T5 sang T1
48
Hiện tượng chuyển mạch
Xét bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần, dòng Id liên tục và phẳng
Chuyển mạch từ T5 sang T1
Mạch tuơng đuơng trong quá trình chuyển mạch như hình duới
49
Hiện tượng chuyển mạch
( )
50
Ảnh hưởng của Ls lên đáp ứng
của bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển bán phần
Ánh hưởng của chuyển mạch khi có Ls = 1mH
trên đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển bán phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm,
alpha=78o, Vs = 100V, E = 110V)
v
S
i S
v d
i d
Time (s)
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
51
Ảnh hưởng của Ls lên đáp ứng
của bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần
-500
0
500
-100
0
100
-500
0
500
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
50
100
150
Ánh hưởng của chuyển mạch khi có Ls = 1mH
trên đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 1 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 20mH, Rư = 0.25 Ohm,
alpha=52o, Vs = 100V, E = 110V)
Time (s)
52
Ảnh hưởng của Ls lên đáp ứng
của bộ chỉnh lưu 3 pha điều khiển toàn phần
Ánh hưởng của chuyển mạch khi có Ls = 1mH
trên đáp ứng dòng áp của cầu chỉnh lưu 3 pha
điều khiển toàn phần với động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 Ohm,
alpha=54o, Vs = 100V, E = 110V)
v
S
i S
v
d
i d
Time (s)
-200
0
200
-100
0
100
-200
0
200
0
50
100
53
Ảnh huởng của hiện tuợng chuyển mạch
Điện áp ngõ ra của cầu chỉnh lưu bị giảm xuống cmV
Điện áp trung bình ngõ ra chỉnh lưu khi tính đến hiện tượng chuyển mạch:
d d cmV V V
Sụt áp trung bình do chuyển mạch:
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần: s dcm
X I
V
Chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần:
2 s d
cm
X I
V
Chỉnh lưu 3 pha tia:
3
2
s d
cm
X I
V
Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phần:
3 s d
cm
X I
V
Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần:
3 s d
cm
X I
V
Trong đó: 2s sX fL
54
Ảnh huởng của hiện tuợng chuyển mạch
Góc chuyển mạch tính từ công thức:
cos cos( )
2
do
cm
V
V
Vdo: điện áp ra cực đại của bộ chỉnh lưu ( 0 )
Góc kích tối đa của bộ chỉnh lưu khi kể tới chuyển mạch:
max max
: góc tắt của SCR (tương ứng với thời gian tắt toff của SCR)
55
Ảnh huởng của hiện tuợng chuyển mạch
lên góc kích tối đa của chỉnh lưu
56
Đảo chiều dòng phần ứng
+-
57
Tổng quan về hệ thống
Bộ Chopper – Động cơ DC
58
Bộ chopper lớp A
E
Iư
Điện áp trung bình ngõ ra:
dV V
59
Bộ chopper lớp A
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
10
20
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp A + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 1000Hz
= 0.37, V = 240V, E = 82V)
Chế độ dòng liên tục
Time (ms)
S
dẫn
S
tắt
60
Bộ chopper lớp A
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp A + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 100Hz
= 0.37, V = 240V, E = 82V)
Chế độ dòng gián đoạn
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
20
40
60
Time (s)
S
v d
i ư
S
dẫn
S
tắt
61
Nguyên lý mạch PWM cho bộ chopper
62
Bộ chopper lớp B
E
Iư
Điện áp trung bình ngõ ra:
(1 )dV V
63
Bộ chopper lớp B
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
10
20
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp B + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 1000Hz
= 0.68, V = 240V, E = 82V)
Chế độ dòng liên tục
Time (ms)
i ư
v d
S
S
dẫn
S
tắt
64
Bộ chopper lớp B
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
0
20
40
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp B + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 100Hz
= 0.6, V = 240V, E = 82V)
Chế độ dòng gián đoạn
Time (s)
i ư
v d
S
S
dẫn
S
tắt
65
Bộ chopper lớp C
+
- +
-
iư
vd
V
iS
S1
S2
Chopper lớp C
E,
Rư,
Lư
Điện áp trung bình ngõ ra:
dV V
66
Bộ chopper lớp C
0
0.5
1
1.5
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
0
10
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
10
20
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp C + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 1000Hz
= 0.47, V = 240V, E = 110V)
Trường hợp: Iư > 0
i ư
v d
i S
S
1
S
2
Time (ms)
67
Bộ chopper lớp C
i S
i ư
v d
S
2
S
1
0
0.5
1
1.5
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
-20
-10
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
-20
-10
0
68
Bộ chopper lớp C
0
0.5
1
1.5
0
0.5
1
1.5
0
100
200
300
-50
0
50
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
-50
0
50
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp C + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 100Hz
= 0.44, V = 240V, E = 110V)
Iư > 0
i S
i ư
v
d
S
2
S
1
Time (s)
69
Bộ chopper lớp D
+
Điện áp trung bình ngõ ra:
2( 0.5)dV V
70
Bộ chopper lớp D
0
1
2
0
1
2
0
100
200
300
0
10
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
10
20
i S
i ư
v d
S
2
S
1
71
Bộ chopper lớp D
0
1
2
0
1
2
-300
-200
-100
0
0
10
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
-20
-10
0
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp D + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 1000Hz
= 0.3, V = 240V, E = -110V)
Chế độ hãm tái sinh (
Time (ms)
i S
i ư
v d
S
2
S
1
T2 T 2TT+2 T
2 T T 2TT+2 T
72
Bộ chopper lớp E
+
E
Iư
Điện áp trung bình ngõ ra:
2( 0.5)dV V
73
Bộ chopper lớp E
Đáp ứng của hệ thống
Chopper lớp E + động cơ DC kích từ độc lập
(Lư = 10mH, Rư = 0.25 , fsw = 500Hz
= 0.74, V = 240V, E = 110V)
E > 0, Iư > 0
S
1
S
2
v d
i ư
i S
S
3
S
4
Time (ms)
0
1
0
1
0
1
0
1
0
200
0
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
20
T 2 T 2T T+2 T
T 2 T 2T T+2 T
74
Bộ chopper lớp E
S
1
S
2
S
3
S
4
v
d
i ư
i S
0
1
0
1
0
1
0
1
0
200
-20
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
-20
0
75
Bộ chopper lớp E
S
1
S
2
S
3
S
4
v d
i ư
i S
0
1
0
1
0
1
0
1
-200
0
-20
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
0
20
76
Bộ chopper lớp E
S
1
S
2
S
3
S
4
v d
i ư
i S
0
1
0
1
0
1
0
1
-200
0
0
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
x 10
-3
-20
0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiangtruyendongdienchuong2_0982.pdf