Trong thế giới quanh ta, hiện tượng biến đổi điện cơ xảy ra ở khắp nơi, có
thể từ trong cơ thể nhỏ bé của các vi khuẩn đến các hình tinh vĩ mô cả gần
gũi lẫn xa xôi.
48 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Điện, điện tử - Biến đổi điện cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=>số bộ đèn tối thiểu :
Nmin = 3x4 = 12 bộ đèn
Tính quang thông tổng
sd
cy
k
Eba ... /
+ Do điều kiện lớp học ta chon hệ số bù quang thông δ = 1,2
với cấp đèn 0,42G 10,07 T
ηd = 0,42 Hiệu suất trực tiếp
ηi = 0,07 Hiệu suất gián tiếp
Hệ số địa điểm
216,2
)913(2
9.13
)(
Abah
ab
K
Ksd hệ số sử dụng của bộ đèn
iiddsd uuk ..
Tra bảng trang 101
- với cấp G, K= 2,216; j = 0 (β = 1,231 , ρ = 753 )
-
K 2,0 2,216 2,5
Ud 0,85 0,876 0,91
Với cấp T : k = 2,213
k 2,0 2,216 2,5
Ui 6,6 0,6216 0,65
765,06216,0.231,1.
6216,0
)0,2216,2.(
0,25,2
6,065,0
6,0
ii
i
UU
U
Vậy hệ số sử dụng
Ksd = 0,42.1,078 + 0,07.0,765
= 0,5036
=> )(38,110922
5036,0
2,1.400.9.13
lmt
Là quang thông cần cấp cho phòng học để sau 1 năm sử dụng có E = 400lx
Tính hệ số bộ đèn
N 55,16
3350.2
38,110922
N
chọn N= 16 bộ = 4x4
-theo chiều a m= 3,3 m
p = 1,55 m
- theo chiều b q = 0,4 m
chọn q = 1,05 m
)(05,1
)(3,2
)(3,2
3
05,1.29
mq
mn
mn
37,2
)4,0.23(
9
n
m p q
* * * *
n
* * * *
* * * *
* * * *
Nhận xét :
Với N = 16 bộ > Nmin = 12 bộ
Vậy thiết kế sơ bộ đạt yêu cầu
kiểm tra Eyc
Ta có : Eyc = 400lx
)(1072503350.2.16
)(38,110922
2
1
lm
lm
)(6,386400.
38,110922
107200
.
2
1
2
1
lmE
EE
E
E
yc
yc
yc
Kiểm tra thiết kế
- Hệ số địa điểm : k = 2,216
- chỉ số lưới :
13,1
)3,23,3(4,2
3,2.3,3.2
)(
..2
nmh
nm
Km
- chỉ số gần
56,0
)913(4,2
05,1.955,1.13
)(
..
bah
qbpa
K p
)(4956,0
4956,0
13,1
56,0
kmK
K
K
p
m
p
Ta có công thức tính đọ rọi Ei
iuii SFR
ba
FN
E ''.
...1000
..
(*)
Ta có
5,2
0,2
16,2
K
K
K
Với K= 2,0 ;
5,1
1
13,1
m
m
m
K
K
K
)2(
61575,0
4230
7434,04956,0;5,1
)4(
5935,0
4710
4956,0.4956,0;1
13,1
''
''
''
''
up
up
mpm
up
up
mpm
m
FK
FK
KKK
FK
FK
KKK
K
Với K= 2,5 :
)4(
66875,0
4890
7434,04956,0;5,1
)3(
6535,0
5370
4956,0.4956,0;1
13,1
''
''
''
''
up
up
mpm
up
up
mpm
m
FK
FK
KKK
FK
FK
KKK
K
Nội suy theo (1) và (2)
592)04956,0(
05,0
471593
471:1 ''
um FK
3,613)07434,0(
075,0
423615
423:5,1 ''
um FK
512,597
)113,1(
15,1
5922,613
592:13,1 ''
um FK
Nội suy theo (3) và (4)
652)04956,0(
05,0
537653
537:1 ''
um FK
425,666)07434,0(
075,0
489668
489:5,1 ''
um FK
75,655
)113,1(
15,1
652425,666
652:13,1 ''
um FK
Nội suy cấp K
+K =2,0:Fu
’’ = 597,512
+K =2,5:Fu
’’ = 655,75
67,622
)0,2216,2(
0,25,2
512,59775,655
512,597:216,2 ''
uFK
*tra bảng các giá trị hệ số R và S
S1 S3 S4
K R1 Direct Indirect R3 Direct Indirect R4 Direct Indirect
2,5 -0,044 324 1025 -
1.321
1560 454 0,774 398 653
3 -0,042 335 1213 -
1,575
1825 470 0,768 416 685
2,216 -
0,0451
317,752 1200,46 -
1,177
1409,48 444,91 0,777 387,78 634,82
KQ.β -
0,0556
391,153 1477,76 -
1,448
1735,07 547,688 0,957 477,35 781,47
β = 1,231
231,1
)5,2216,2.(
5,23
)044,0042,0(
044,0
*Tính các Ei
1. E4 = E4.d + E4.i
)(17,344
35,47767,622.957,042,0.7636,0
10.
..
4
''
.434
lx
dSFR
ab
FN
E u
d
d
76,4147,781007,0.7635,0
7635,0 4
''
44
iuii SFRE
)(38676,4117,344444 lxEEE id
2. Tính độ rọi trên tường E3
)(26,267
07,173567,622.448,142,0.7635,0
7635,0 3
''
.33
lx
SFRE dudd
)(53,29627,2926,267
)(27,29688,547007,0.7635,0
..7635,0
333
3
''
33
lxEEE
lx
SFRE
id
iuii
3. Tính độ rọi trên trần E1
)(3,103
)(80
76,1477007,0.7635,0
)(31,124
153,39167,622.0056,042,0.7635,0
111
1
1
lx
EEE
lx
E
lx
E
id
i
d
kiểm tra :
Độ rọi trên mặt phẳng làm việc :
Sai số :
%5,3%100.
400
386400
%100.
4
yc
yc
E
EE
E
ΔE = 3,5% - đạt yêu cầu
-Độ chói khi nhìn đèn :
yêu cầu : 50)75(
tran
d
L
L
r
)/(3,45
3,203.7,0. 211 mCd
E
Ltran
-Kích thước bộ đèn :1,24.0,18.0,1
Diện tích biểu kiến theo 2 hướng
c
b
a
a= 1,24 m
b = 0,18 m
c = 0,1 m
Diện tích biểu kiến theo hướng nhìn
)(1775,0
75sin.1,0.24,175cos.18,0.24,1
sin..cos.
2m
cabaSbkngang
)(075,0
75sin.1,0.18,075cos.18.0.24,1
sin.cos.
2m
cbbaSbkdoc
Độ chói theo 2 hướng :
bk
d
d
S
I
L
Theo đường cong trắc quang của đèn Claude trang 151
)(201
1000
3350.2
.30)75(
)(5,301.
1000
3350.2
.45)75(
CdI
CdI
dd
dng
Vậy :
)/(43,2676
075,0
201
)/(6,1698
1775,0
5,301
2
2
mCdL
mCdL
ddoc
dngang
các tỷ số :
501,59
3,45
43,2676
505,37
3,46
6,1698
doc
ng
r
r
-Do rdoc > 50 : nên ta có thể chọn lại bộ đèn có diện tích biểu kiến lớn
hơn : 1,24x0,2x0,1
)(18396,0
75sin1,0.24,175cos.2,0.24,1
2m
Sbkng
)(0835,0
75sin.1,0.2,075cos.2,0.24,1
2m
Sbkdoc
)/(2407
085,0
201
/(1639
18396,0
5,301
2
2
mCdL
mCdL
dd
dng
các tỷ số :
5013,53
3,45
2407
5018,36
3,45
1639
d
ng
r
r
*Kiểm tra tỷ số E3/E4
Với yêu cầu : 8,05,0
4
3
E
E
Ta có : 768,0
386
53,296
4
3
E
E
=> đạt yêu cầu
*Kiểm trra theo biểu đồ Solener :
Chọn 5 giá trị của γ :
87,80,70,60,50
γ 50 60 70 80 87
Ing 70 60 50 35 25
Idoc 55 48 35 25 10
Ing 469 402 335 234,5 167,5
Idoc 368,5 321,6 234,5 167,5 67
Lng.10
4 0,255 0,219 0,182 0,217 0,09
Ldoc.10
4 0,441 0,385 0,281 0,2 0,08
Nhận xét : với đường cong Soller :
Với Eyc = 500(lx) theo trang 151
Thì tất cả các giá trị Lng , và Ldoc đều nằm bên trái => đúng
Kết luận
n = ? p = ?
m = ? q = ?
bao nhiêu bộ , loại gì
Bài 2 : Thiết kế đường đô thị
Thiết kế chiếu sáng làm đường cấp C; l = 21 m ; lớp phủ mặt đưòng trung
bình , 2 viả hè rộng 3m/bên ; là đường 2 chiều trong nội thành đã qua sử
dụng thời gian
y/c : Tính 2 phương pháp tỷ số R :
theo y/c với đường cấp C, do đường trong nội thành => lưu lượng >
500 lượt /h
y/c : Ltb = 0,6 (Cd/m
2)
Etb = 12(lx)
-Độ đồng đều chung : 4,0min0
tbL
L
U
-Độ đồng đều dọc : 7,0
max
min
1
L
L
U
-Chỉ số tiện nghi : G = (5÷6)
Với đường trên ta có thể lựa chọn 2 phương án :
1. Bố trí 2 phía so le : lh
3
2
2. Bố trí về 2 phía đối diện : đk lh
2
1
Ta sử dụng chiếu sáng cho đường nội thành là kiểu chụp vừa .
- Lyc = 0,6 (Cd/m
2)
Theo bảng R : có đường bê tông nhựa màu TB :
1414
tb
tb
L
E
R
)(4,86,0.14 lxEtb
Tính toán cho phương án :
1. Bố trí so le về 2 phía
)(1421.
3
2
3
2
min mhlh
chọn h = 15(m)
150
h
v
s a
h = 15 m
Chọn s = 1,5 m
a = 0,5 m
Tức đèn đặt cách mép vỉa hè 1 m
Khi đó ta có khoảng cách giữa các cột ( bước cột e )
Ta có :
emax = 3,2.h
= 3,2.15 = 48 m
-chọn bước cột e = 40 m
Khi đó quang thông của bộ đèn Φtt :
Vf
RL
le
u
yc
tt
.
.
)..(
Trong đó fu là hệ số sử dụng
fu = f1 + f2
367,1
15
5,021
1
h
al
tg
03,0
15
5,0
2
h
a
tg
3
2
1
10.5,7
345,0
f
f
(tuyến tính hoá)
3525,0uf
5,1
1
v
)(53,30025
5
1
.3525,0
14.6,0
.21.40 lmtt
Theo bảng 5.1 : ta sử dụng đèn Natri
P=350 (W) ; Φ = 34000 (lm)
Khi đó
)(45)(3,45
53,30025
34000
mme
e
e
thuc
thuc
* Chỉ số tiện nghi – chói loá G :
PhG lg46,1lg41,40,97.logL ISL 'tb
- ISL từ (3->6) chọn ISL = 3,2 (trang 176)
- Ltb = 0,6 (Cd/m
2)
- 22
45
1000
P
01,6G
2. Bố trí về 2 phía đối diện :
Ta có 5,1021.
2
1
2
1
min hlh
chọn
ma
ms
mh
5,0
5,1
12
emax = 3,5.h = 3,5.12= 42 m -> chọn e = 41 m
Tính hệ số sử dụng :
h = 12 m
a= 0,5 l= 21m
37,0708,1
12
5,021.
11
f
h
al
tg
0104,00416,0
12
5,0
22 f
h
a
tg
3804,00104,037,021 fffu
Vậy : )(34,27823
5,1
1
.3804,0
14.6,0
.21.40 lmtt
Theo bảng 5.1 :
Đèn Natri cao áp bóng sáng :
P = 250 W ;Φ = 26000(lm)
mmethuc (37)(38,3740.
34,27823
26000
27
37
1000
P
398,5
27lg.46,1)5,112lg(.41,46,0lg.97,02,3
G
Nếu phương án (2) ta chọn cùng loại đèn với phương án (1) :
P = 350 W ; Φ = 33000 lm
56,5
21lg46,1)5,112lg(41,46,0lg.97,02,3
21
5,47
1000
)(5,47)(44,4740.
34,27823
33000
G
P
mmethuc
ÔN THI MĐTQ
2.3 Một Số Khái Niệm Cơ Bản :
Từ trường có vai trò quan trọng , từ trường là mối liên hệ và tham gia
biến đổi năng lượng của hệ thống biến đổi điện cơ . Khi máy điện làm
việc , từ trường tác dụng tương hỗ với dòng điện tạo ra momen , gọi là
mo men điện từ
- Tốc đọ góc : )/( srad
dt
d
- Tốc độ quay : )/(
2
.60
phutvongn
- Gia tốc góc : )/( 2srad
dt
d
- Momen : M=F.r.sinθ (Nm)
- Năng lượng : .FdFdxFw
- Công suất :
M
dt
Md
dt
dw
P
- Mo men :
n
P
n
PP
M
55,9
2
.60
Thí dụ : Một cuộn dây có 20 vòng , diện tích A= 0,3 m2 quay quanh 1 trục
với vận tốc 3000 (vong/phut) từ trường vuông góc với trục quay có B=
0,8T.Nếu từ thông qua cuộn dây , Φ = ABcosωt
Tìm sđđ cảm ứng
Ta có
tBAN
tBAN
dt
d
Ne
sin...
).sin(.(.
)(1508
60
2
.3000.8,0.3,0.20
...
v
BANEm
Giá trị hiệu dụng của Sđđ :
)(1066
2
v
E
E m
2.4 Ba Định Luật Biến Đổi Điện Cơ
1. Không tồn tại biến đổi điện cơ có hiệu suất 100%.
Thế giới quanh ta luôn có sự biến đổi năng lượng ,biến đổi đơn giản
và biến đổi phức tạp .
2.5 Nguyên Lý Biến Đổi Điện Cơ :
dwe = dwtt + dwcơ
1. Độ thay đổi năng lượng điện đầu vào trong khoảng thời gian dt
dwe =u.i.dt
dt
d
eu
dwe = u.i.dt =
diiddti
dt
d
....
2. Độ thay đỏi năng lượng cơ đầu ra :
dwcơ = F.dx
độ thay đổi năng lượng từ tương ứng trong thời gian dt :
dwtt = idψ – Fdx
Với chuyển động quay : dwcơ = M.dθ.
dMdidwtt ..
Năng lượng từ trường :
Nếu một hệ thống ở trạng thái cân bằng tĩnh ,không có
chuyển động khi đó tổng năng lượng tích luỹ trong từ
trường sẽ bằng tổng độ biến thiên năng lượng điện đàu
vào tính từ thời điểm dòng điện và từ thông đều bằng 0
(I,ψ = 0) đến thời điểm xét .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_chuyen_de_may_dien_5757.pdf