Dịch tễ học về dinh dưỡng các phương pháp nc trong dinh dưỡng cộng đồng

Khái niệm

2. Các loại nghiên cứu dịch tễ học sử dụng trong

dinh dưỡng

3. Giám sát dinh dưỡng

pdf39 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dịch tễ học về dinh dưỡng các phương pháp nc trong dinh dưỡng cộng đồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỊCH TỄ HỌC VỀ DINH DƢỠNG CÁC PHƢƠNG PHÁP NC TRONG DINH DƢỠNG CỘNG ĐỒNG ThS.BS. Đoàn Thị Ánh Tuyết NỘI DUNG 1. Khái niệm 2. Các loại nghiên cứu dịch tễ học sử dụng trong dinh dưỡng 3. Giám sát dinh dưỡng MỤC TIÊU 1. Phân biệt được khái niệm dịch tễ học và dịch tễ học dinh dưỡng. 2. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu áp dụng trong dinh dưỡng học. 3. Phân tích được ưu khuyết điểm của các phương pháp dịch tễ học trong dinh dưỡng. 4. Trình bày được định nghĩa của giám sát dinh dưỡng. DỊCH TỄ HỌC (EPIDEMIOLOGY) ĐỊNH NGHĨA Khảo sát: - Sự phân bố - Các yếu tố quyết định - Tình trạng/ biến cố liên quan sức khỏe - Cộng đồng dân cư chuyên biệt Áp dụng: - Kết quả - Kiểm soát các vấn đề sức khỏe VÍ DỤ DỊCH TỄ HỌC Khảo sát: Sự phân bố: Tỷ lệ Streptococcus nhóm B âm đạo – trực tràng trên thai kỳ sanh non và một số yếu tố liên quan. Các yếu tố quyết định: VD: Tìm mối tương quan giữa việc tiêu thụ thuốc lá với bệnh lý về phổi Tình trạng/ biến cố liên quan sức khỏe: Tình trạng rối loạn lipid máu ở trẻ béo phì 6-10 tuổi tại một số trường tiểu học của HN năm 2012 VÍ DỤ DỊCH TỄ HỌC (TT) Áp dụng: Kết quả: 1. Đánh giá điều trị dị dạng mạch máu bẩm sinh ở người lớn trong 6 năm (2005-2010) 2. Phục hồi chức năng khớp gối sau tái tạo dây chằng chéo trước và dây chằng chéo sau qua nội soi. Kiểm soát các vấn đề sức khỏe: Gia tăng thời gian ngủ có liên quan đến việc giảm tình trạng béo phì ở trẻ vị thành niên có thời gian ngủ ít? Ý NGHĨA  Bệnh lý, tử vong  Tình trạng sức khỏe tích cực  Biện pháp cải thiện sức khỏe - DTH mô tả – vấn đề sức khỏe - DTH phân tích – yếu tố quyết định - DTH can thiệp – kiểm soát vấn đề sức khỏe ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU DÂN SỐ NGƢỜI DỊCH TỄ HỌC DINH DƢỠNG (NUTRITIONAL EPIDEMIOLOGY) NHÁNH DTH KHẢO SÁT: - Yếu tố quyết định đưa đến bệnh tật - Liên quan đến dinh dưỡng ĐỊNH NGHĨA Ăn uống có thể ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe con người QUAN ĐIỂM CÁC VÍ DỤ VỀ DTH DINH DƢỠNG Yếu tố quyết định đưa đến bệnh tật Đặc điểm nhân trắc của người VN mắc bệnh ĐTĐ type 2 và Hội Chứng Chuyển Hóa. Mối tương quan giữa mật độ xương của người ăn chay và không ăn chay tại TPHCM. Liên quan đến dinh dưỡng 1. Tình trạng dinh dưỡng và mối liên quan với tập quán nuôi dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi dân tộc sán chay tại Thái Nguyên. 2. Khảo sát tình hình ô nhiễm thức ăn đường phố và các yếu tố liên quan tại TP.CHM từ 2008-2010. 3. Chất chống oxy hóa trong một số loại rau gia vị của Việt Nam. CÁC VÍ DỤ VỀ DTH DINH DƢỠNG (TT) LƢỢNG CHẤT DINH DƢỠNG MỐI LIÊN QUAN GIỮA DD VỚI SK HIỆU QUẢ CHƢƠNG TRÌNH CAN THIỆP VẤN ĐỀ DD CỘNG ĐỒNG CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU DTH DINH DƢỠNG CÁC PHƢƠNG PHÁP DỊCH TỄ HỌC TRONG DINH DƢỠNG NC SINH THÁI HỌC (NC TƢƠNG QUAN) ECOLOGICAL STUDIES Đối tƣợng: quần thể - dân số Các chỉ số: MLQ giữa DD và SK của các quần thể Đơn vị phân tích: nhóm người chung 1 số đặc điểm DSố - XH Phân bố của các loại bệnh Mức độ nguy cơ của nhóm quần thể khác nhau Gene Môi trƣờng Ý NGHĨA • Bức tranh DTH • Bước đầu tìm nguyên nhân VÍ DỤ NC SINH THÁI ƢU ĐIỂM - Ít tốn kém - Khảo sát mối liên quan theo thời gian - Nhiều yếu tố gây nhiễu - khảo sát cùng lúc nhiều yếu tố - NC không thê ̉ được thực hiện một cách độc lập - Chứng minh mối liên quan nhân-quả yếu nhất NHƢỢC ĐIỂM NC SINH THÁI HỌC (tt) NGHIÊN CỨU CẮT NGANG – ĐÁNH GIÁ XU HƢỚNG NHÓM 1 NHÓM 2 NHÓM 3 So sánh trong cùng một thời điểm Tỉ suất hiện mắc bệnh Tìm mối liên quan Mô tả đặc điểm DS KAP Quản lý Đƣa giả thuyết VÍ DỤ NC CẮT NGANG NHƢỢC ĐIỂM - Không kết luận được nhân quả - Diễn giải dễ mắc sai lầm - Sai số do nhớ lại - Sai số do không khảo sát được những trường hợp đã tử vong loại khỏi NC (Neyman’s bias) NC CẮT NGANG (tt) NGHIÊN CỨU BỆNH CHỨNG Nhóm bệnh (BN K) Nhóm chứng (BN không K) Hỏi Bệnh sử Rút ra kết luận So sánh bệnh sử Hỏi Bệnh sử ĐẶC ĐIỂM CẦN LƢU Ý  Tìm nhóm bệnh và nhóm chứng thích hợp  Dân số đủ lớn và đủ ca bệnh để NC  Đối tượng tham gia phải tiếp xúc đa dạng với YTNC  Phương pháp xác định tiếp xúc YTNC tương tự nhau của 2 nhóm  Nhóm người tham gia không được biết trước thông tin phỏng vấn hay khám LS NC BỆNH CHỨNG (tt) VÍ DỤ NC BỆNH CHỨNG CÓ CÓ KHÔNG KHÔNG BỆNH CHỨNG Nồng độ đồng trong huyết thanh UNG THƢ 5000 công nhân sx điện thoại 1993 133 241 ƢU ĐIỂM - NCTương đối nhanh - Ít tốn kém - Bệnh hiếm, vấn đề SK ít gặp - Không khảo sát được tiếp xúc với nguy cơ hiếm gặp - Không chứng minh được tiếp xúc YTNC xảy ra trước bệnh NHƢỢC ĐIỂM NC BỆNH CHỨNG (tt) NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ Nhóm có tiếp xúc (HTL) Nhóm không tiếp xúc (K HTL) Theo dõi theo TG So sánh kết quả Theo dõi theo TG HAI LOẠI NC ĐOÀN HỆ TIỀN CỨU HỒI CỨU (lịch sử) Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ Chứng minh cơ chế bệnh sinh Nghiên cứu tiến trình của bệnh Sự cải thiện của bệnh qua điều trị VÍ DỤ NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ 117,000 nữ ĐD không bị K và BMV Tìm hiểu các YT quyết định trong bệnh TM ở PN Tuyển và đánh giá yếu tố TX ban đầu BÉO PHÌ BÌNH THƢỜNG So sánh tần suất biến cố TM THEO DÕI NGHIÊN CỨU ĐOÀN HỆ (TT) NHƢỢC ĐIỂM ƢU ĐIỂM - Thông tin chính xác - Ít sai lệch hơn - Phát hiện thêm nhiều hậu quả - Độ mạnh của mối liên quan - Tốn kém - Mất thời gian - Không hiệu quả khi nghiên cứu bệnh hiếm - Khó theo dõi BN CÁC NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM  Đối tƣợng: cá nhân, nhóm  Gồm 3 mức: - Thử nghiệm lâm sàng: trên người -> xác định tính an toàn và hiệu quả của điều trị - Thử nghiệm thực địa - Thử nghiệm cộng đồng CÁC ĐẶC TÍNH CỦA NC THỬ NGHIỆM Ưu việt nhất Kiểm soát nghiêm ngặt ít yếu tố nhiễu NGẪU NHIÊN MÙ ĐÔI CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG GIÁM SÁT DINH DƢỠNG (NUTRITIONAL SURVEILLANCE) ĐỊNH NGHĨA GIÁM SÁT DINH DƢỠNG Quá trình theo dõi liên tục Mục đích: cung cấp số liệu hiện có về tình trạng DD cộng đồng và các yếu tố ảnh hưởng Hỗ trợ: chính sách, kế hoạch, sản xuất, đề ra quyết định thích hợp Nhằm: cải thiện tình trạng dinh dưỡng của nhân dân DÂN SỐ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH KIẾN NGHỊ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH GIÁM SÁT DINH DƢỠNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnutritional_epidemiologyqg_2015_sent_3943.pdf
Tài liệu liên quan