Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4?
- Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào?
- Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất?
- Hoạt động kinh tế nào là phổ biến?
Qua đó nhận xét khái quát gì về kinh tế các nước Nam Á?
32 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Địa lý - Tiết 14: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền?TIẾT 14 - BÀI 11DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾKHU VỰC NAM ÁBản đồ hành chính các nước Nam Á Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Nam Á?Pa-ki-xtanNê-panẤn ĐộBu-tanMan-đi-vơBăng-la-đétXri Lan-ca* Gồm 7 quốc gia:- Ấn Độ- Pa-ki-xtan- Băng-la-đét- Xri Lan-ca- Bu-tan- Man-đi-vơ- Nê-panKhu vựcDiện tích(nghìn km2)Dân số năm 2001 (triệu người)Mật độ dân số (người/km2)117624489Đông Nam Á4495519Trung Á400256Tây Nam Á7016286Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu ÁKể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á?15031356Đông ÁNam ÁTrong hai khu vực đó, khu vực nào có mật độ dân số cao hơn?127,8302,1115,514,040,8Khu vựcDiện tích(nghìn km2)Dân số năm 2001 (triệu người)Mật độ dân số (người/km2)117624489Đông Nam Á4495519Trung Á400256Tây Nam Á7016286Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á15031356Đông ÁNam Á127,8302,1115,514,040,8Chưa đến 1 người/km21 – 50 người/km251 – 100 người/km2Trên 100 người/km2Thành phố lớnHình 6.1. Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của Châu ÁNhận xét gì về sự phân bố dân cư của Châu Á?Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁNhận xét gì về sự phân bố dân cư của Nam Á?Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁGiải thích nguyên nhân của sự phân bố dân cư không đều?Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁXác định các đô thị có trên 8 triệu dân?Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁCác đô thị có trên 8 triệu dân Thành phố Mum-bai (Ấn Độ)Số dân: 15,0 triệu người (năm 2000)Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁCác đô thị có trên 8 triệu dân Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ)Số dân: 13,2 triệu người (năm 2000)Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁCác đô thị có trên 8 triệu dân Thành phố Côn-ca-ta (Ấn Độ)Số dân: 12,0 triệu người (năm2000)Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam ÁCác định các đô thị có trên 8 triệu dân Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)Nhà thờ Ấn Độ giáoNhà thờ Hồi giáoNhà thờ Thiên Chúa giáoNhà thờ Phật giáoẤn Độ giáo (Đạo Hin-đu) Đền thờ Taj Mahal - Một trong những công trình văn hóa nổi tiếng ở Ấn ĐộĐền Tat Ma-han dưới ánh trăngẤn Độ giáo (Đạo Hin-đu) Bò - con vật thiêng được đi lại tự do trên đường phốSông HằngThức ăn chay trong tháng RamadaTháng ăn chay Ramadan bắt đầu vào tháng thứ 9 theo lịch mặt trăng và kéo dài trong 29 hoặc 30 ngày liên tiếp. Vào lễ này, các tín đồ không được ăn trong suốt thời gian từ trước lúc mặt trời mọc tới sau mặt trời lặn.Cầu nguyệnHồi giáo Ảnh hưởng của tôn giáo đến kinh tế - xã hội?Băng- La- Đet huy động quân độiXung đột tôn giáo tại Ấn ĐộĐánh bom tại Pa-ki-xtanĐánh bom tại Ấn ĐộTrồng lúa ở Ấn ĐộMột vùng nông thôn ở NêpanThu hái chè ở Xrilan-caNông dân Nêpan- Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4?- Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào? - Diện tích canh tác? Hình thức lao động? Trình độ sản xuất?- Hoạt động kinh tế nào là phổ biến? Qua đó nhận xét khái quát gì về kinh tế các nước Nam Á?Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 199519992001Nông- Lâm- Thủy sản28,427,725,0Công nghiệp -Xây dựng27,126,327,0Dịch vụ44,546,048,0 THẢO LUẬN NHÓM: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?(- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng? Tăng bao nhiêu %? - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm? Giảm bao nhiêu %?)Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ- Tỉ trọng GDP ngành nông- lâm- ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%)Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%)-> Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.Công nghiệp luyện kimXưởng sản xuất Ôtô ở Mum-baiCông nghiệp dệtSản xuất máy bayMột hình ảnh quảng cáo cho sản phẩm phần mềm vi tính của Ấn ĐộCông nghiệp quân sự Sản xuất lúa Đồng cỏ chăn nuôi bò sữaCâu 1. Điền tên các nước khu vực Nam Á lần lược theo số thứ tự PA-KI-XTANẤN ĐỘ NÊ- PANBU- TANBĂNG- LA- ĐÉTXRI LAN- CAMAN- ĐI- VƠCỦNG CỐLÀ K/V ĐÔNG DÂN PHÂN BỐ DÂN CƯ KHÔNG ĐỀUMẬT ĐỘ CAO NHẤT CHÂU ÁCHỦ YẾU THEO AĐG, HỒI GIÁO. XÃ HỘI KINH TẾDẶN DÒ :- Học nội dung bài cũ. Đọc trước nội dung bài 12Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ, sông Trường Giang, các hình ảnh về động đất, núi lửa.Bµi häc ®Õn ®©y lµ kÕt thóc,Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dan_cu_va_kinh_te_nam_a_3751.ppt