Địa chất thi công - Công nghệ đúc đẩy

Ph-ơng pháp đẩy đầu tiên áp dụng cầu Ager (áo)

năm 1959. Cầu nàycóđặcđiểmlàsau khi đúc xong

cầu thì mới đẩy 1 lần.

-Ph-ơng pháp đẩy có nhiều lợi thế, tuy nhiên việc

đẩy 1 lần làm giảm hiệu quả của công nghệ. Vì vậy

nó thúc đẩy sự phát triển công nghệ đẩy có chu kỳ.

Điển hình trong giai đoạn nàylàcầu qua sông Inn

(áo) năm 1960.

-Công nghệ đúc đẩy áp dụng cho cầu đ-ờng bộ,

đ-ờng sắt; cầu thẳng, cầu cong,.

-Các n-ớc áp dụng nhièu

pdf31 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Địa chất thi công - Công nghệ đúc đẩy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình 1: Nguyên lý công nghệ đúc đẩy -Ph−ơng pháp đẩy đầu tiên áp dụng cầu Ager (áo) năm 1959. Cầu nμy có đặc điểm lμ sau khi đúc xong cầu thì mới đẩy 1 lần. -Ph−ơng pháp đẩy có nhiều lợi thế, tuy nhiên việc đẩy 1 lần lμm giảm hiệu quả của công nghệ. Vì vậy nó thúc đẩy sự phát triển công nghệ đẩy có chu kỳ. Điển hình trong giai đoạn nμy lμ cầu qua sông Inn (áo) năm 1960. -Công nghệ đúc đẩy áp dụng cho cầu đ−ờng bộ, đ−ờng sắt; cầu thẳng, cầu cong,... -Các n−ớc áp dụng nhièu nhất lμ Đức, ý, Pháp,... Hình 3: Cầu cong Restel bán kính R=150m thi công theo công nghệ đúc đẩy Hình 4: Cầu Salmtal (Đức) Hình 5: Cầu Lockwitztal (Đức) Hình 6: Cầu Millau cao nhất thế giới thi công theo công nghệ đẩy Hình 7: Cầu Hiền L−ơng thi công theo công nghệ đúc đẩy của Nga Gi á t h μ n h Chiều dμi cầu 0 100 200 300 - Ph−ơng pháp thi công đúc đẩy theo chu kỳ - Ph−ơng pháp thi công đμ giáo với chiều cao trụ ≤ 5m - Ph−ơng pháp thi công đμ giáo với chiều cao trụ ≤ 10m - Ph−ơng pháp thi công đμ giáo với chiều cao trụ ≤ 15m 15m 10m 5m Hình 8: So sánh giá thμnh giữa công nghệ trên giμn giáo với đúc đẩy -Công nghệ nμy áp dụng cho dầm liên tục, có chiều cao dầm không đổi theo chiều dọc cầu. -Chiều dμi nhịp áp dụng từ 30-80m, tối −u nhất từ 40-60m. Tỷ lệ giữa nhịp ngắn vμ dμi 0.60-0.75. Nếu đẩy từ 2 phía thì tỷ lệ có thể lấy ≈ 0.50. 34.40 35.00 35.00 34.4035.0035.00 30.00 Đối trọng 30.00 Đối trọng Hình 9: Cầu Sampini đẩy từ 2 phía nên cho phép tỷ lệ nhịp nhỏ hơn -Dạng hộp kín: áp dụng khi nhịp ≥ 40m, chiều cao dầm h = (1/16-1/21)L. b b b b ≤ 13m 13m ≤ b ≤ 18m 18m ≤ b ≤ 25m Hình 10: Tiết diện ngang dạng hộp kín -Dạng hộp hở kiểu Homberg: áp dụng khi nhịp vừa phải 30-40m, chiều cao dầm h = (1/13-1/16)L. Hình 11: Tiết diện ngang dạng hộp hở kiểu Homberg -Chiều dμi phân đoạn đúc có ý nghĩa quan trọng vì nhịp độ, hao phí lao động,... -Tr−ớc đây do năng lực còn thấp nên chiều dμi đoạn đúc ≤ 10m. Ngμy nay do máy móc hiện đại có thể lên đến 20-30m. -Khi phân đoạn cần chú ý đến các vị trí chịu lực bất lợi nh− tại trụ vμ giữa nhịp. -Các bó cáp phải đảm bảo tính liên tục theo chiều dμi dầm thông qua các bộ nối cáp. Các bộ nối nμy nằm ở vị trí tiếp giáp các phân đoạn dầm với số l−ợng không > 1/3-1/2 trên 1 mặt cắt. 50% 50% Mối nối tiếp xúc Hình 12: Các đi bó cáp đi qua vị trí tiếp giáp các phân đoạn AA Mo A A Mo H−ớng đẩy H−ớng đẩy A A Mo H−ớng đẩy A -Việc tính toán bố trí cáp phải theo trình tự các b−ớc thi công: Hình 13: Diễn biến nội lực trong quá trình thi công đúc đẩy Khối hộp dầm Tấm truợt (teflon) Trụ cầu Bệ truợt tạm thời Tấm thép mạ crôm Hình 14: Hệ tr−ợt bố trí trên trụ Thanh neo φ32 Nhóm gối truợt vμ mặt truợt Vị trí đặt kích tỳ điều chỉnh Bộ phận đặt bánh tỳ dẫn huớng Hình 15: Kết cấu dẫn h−ớng điều chỉnh lệch ngang Tăng đơ Bánh xe quay Dầm đang lao Thiết bị truợt Hình 16: Kết cấu dẫn h−ớng điều chỉnh lệch ngang AB C C mặt chính 2 . 5 1 A B M Mặt cắt c-c 4.45 4 . 4 5 chi tiết m 30 Mặt cắt a-a Mặt cắt b-b Hình 17: Kết cấu mũi dẫn Lỗ bulông Móc Neo Bêtông Hình 18: Liên kết mũi dẫn với dầm Hình 19: Kết cấu trụ tạm Dầm BTCTDƯL Tấm truợt Huớng đẩy Mũi dẫn Kích kéo Thanh kéo Thanh neo cố định Tấm truợt Hình 20: Ph−ơng pháp dùng thanh kéo Hình 21: Ph−ơng pháp dùng trụ lực Mũi dẫn Thanh kéo Đoạn dầm đã đúc Kích đẩy Đoạn dầm chuẩn bị đúc Bệ đúc Mố cầu Trụ lực Đối trọng bằng các khối bêtông Chốt kéo Dầm BTCTDƯL Cáp kéo Mũi dẫn Kích kéo Bệ tỳ bằng kết cấu thépBệ tỳ kết cấu thép Kích kéo Hình 22: Ph−ơng pháp dùng cáp kéo Dầm BTCTDƯL Huớng đẩy Kích đẩy Kích nâng Tấm truợt Hình 23: Ph−ơng pháp nâng đẩy Kích nâng hạ dầm Dầm BTCTDƯL Huớng đẩy Gối đỡ Kích đẩy Mặt truợt Tấm có khúa răng cua Hình 24: Ph−ơng pháp đẩy nâng Kích đẩy Dầm BTCTDƯL Tấm truợt Huớng đẩy Mũi dẫn Kích đẩy Dầm thép có bố trí lỗ chốt kích Tấm truợt Hình 25: Ph−ơng pháp đẩy dầm trực tiếp Dầm cầu Hộp tỳ di động Kích đẩy Tấm truợt Liên kết bằng bulông Dầm truợt (đuờng dẫn) Hình 26: Sơ đồ liên kết giữa kích vμ đ−ờng dẫn Thanh kẹp Kích đẩy Dầm cầu Tấm truợt Dầm truợt (đuờng dẫn)Kẹp thuỷ lực Hình 27: Sơ đồ liên kết giữa kích vμ đ−ờng dẫn bằng kích ép ma sát Hình 28: Kích đẩy dầm Thank s for Your Attention!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_xic_6373.pdf