Công trình phục vụ thi công phải đảm bảo yêu
cầu:
?Hoàn thành xây dựng công trình chính.
?Tiết kiệm vật liệu ởcông trình phục vụ thi công.
?Công trình phục vụ thi công đ-ợ đ-ợc tính theo 2
trạng thái giới hạn:
?Trạng thái giới hạn 1: c-ờng độ-ổn định.
?Trạng thái giới hạn 2: biến dạng
16 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Địa chất thi công - Cơ sở tính toán công trình phụ tạm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ sở tính toán
công trình phụ tạm
Công trình phục vụ thi công phải đảm bảo yêu
cầu:
Hoμn thμnh xây dựng công trình chính.
Tiết kiệm vật liệu ở công trình phục vụ thi công.
Công trình phục vụ thi công đ−ợc tính theo 2
trạng thái giới hạn:
Trạng thái giới hạn 1: c−ờng độ-ổn định.
Trạng thái giới hạn 2: biến dạng.
Trạng thái giới hạn 1:
Trạng thái nμy đảm bảo công trình đủ khả năng
chịu lực, ổn định hình dạng vμ vị trí kết cấu, độ
bền nền móng trong quá trình thi công.
Công thức:
Độ bền:
Độ ổn định:
Độ ổn định, chống lật, chống tr−ợt:
mR
F
N ≤
mR
F
N ≤ϕ
m
M
M
g
l ≤ m
Pf
T
T
T
g
tr ≤= ∑
∑
Trạng thái giới hạn 2:
Trạng thái nμy yêu cầu biến dạng kết cấu < biến
dạng cho phép để đảm bảo điều kiện lμm việc
bình th−ờng của kết cấu khi thi công.
Công thức:
Về biến dạng lún đμn hồi tính nh− các ph−ơng
pháp trong cơ học kết cấu, cơ học đất, nền
móng.
Về biến dạng d− của công trình phụ tạm lấy theo
quy định:
[ ]ff ≤
Biến dạng ép xít giữa 2 cấu kiện gỗ lμ 2mm.
Biến dạng ép xít giữa 2 cấu kiện gỗ với thép lμ
1mm.
Lún của palê gỗ lμ 10mm.
Lún của móng hộc cát lμ 5mm.
Biến dạng d− của liên kết thanh vạn năng lμ
3mm cho 1 mối nối.
Biến dạng d− của phao KC lμ 1mm.
Các Tải trọng tính toán:
1. Trọng l−ợng bản thân của côn trình phụ tạm:
Đ−ợc xác định dựa vμo bảng thống kê vật liệu
thiết kế hoặc dựa vμo trọng l−ợng thể tích của
vật liệu.
2. áp lực thẳng đứng do trọng l−ợng bản thân của
đất:
3. áp lực thủy tĩnh của n−ớc:
ddd HP .γ=
nn
t
n HP .γ=
4. áp lực thủy động của n−ớc:
5. áp lực gió:
6. Tải trọng va chạm tμu thuyền:
Lực ngang tác dụng vμo công trình:
TPP b
d
n +=
2...50 VFP ob ϕ= 2.. VSfT =
Ckqq o
t
H ..=
g
kQVH x 4.1
... μ=
Lực dọc tác dụng vμo công trình:
6. Tải trọng ng−ời:
Khi tính ván sμn đạo, lối đi lại lấy với c−ờng độ
250kg/m2.
Khi tính các đμ giáo, trụ tạm, bến vận chuyển,
cầu tạm lấy 200kg/m2 ứng chiều dμi đặt tải
<60m, lấy 100kg/m2 ứng ≥60m.
xy HfH .=
Các hệ số tính toán:
1. Hệ số v−ợt tải:
1.2 vμ 0.75áp lực thuỷ động5
1.0áp lực thuỷ tĩnh4
1.2 vμ 0.8áp lực ngang của đất3
1.2 vμ 0.9áp lực thẳng đứng do trọng l−ợng của
đất
2
1.2 vμ 0.9
1.1 vμ 0.9
Trọng l−ợng bản thân các công trình
phụ trợ:
-Luân chuyển
-Không luân chuyển
1
Hệ số v−ợt tảiTải trọngStt
1.3 vμ 0.7 Trọng l−ợng của ng−ời, dụng cụ vμ
các thiết bị nhỏ
10
1.3 vμ 1.0
Lực ma sát khi di chuyển kết cấu
nhịp vμ các vật khác:
-Trên bμn tr−ợt
11
1.1 vμ 0.9 Trọng l−ợng của ng−ời, dụng cụ vμ
các thiết bị nhỏ
9
1.3 vμ 0.8 Trọng l−ợng của giá búa, các thiết bị
cẩu lắp vμ ph−ơng tiện vận tải
8
1.1 vμ 0.9 Trọng l−ợng của vật liệu xây dựng vμ
lớp giữ nhiệt ván khuôn
7
1.3 vμ 0.8Trọng l−ợng của các kết cấu cầu
chính (đ−ợc lắp ghép, đổ bêtông, lao
lắp,...)
6
Hệ số v−ợt tảiTải trọngStt
1.2
1.3
Lực tác dụng của kích khi điều chỉnh
ứng suất hoặc điều chỉnh vị trí vμ độ
vồng xây dựng của kết cấu lắp ghép:
-Khi dùng kích răng
-Khi dùng kích thuỷ lực
14
1.0ứng lực hông do sự cong vênh của
con lăn hoặc do sự không song song
của đ−ờng lăn
15
1.1 vμ 1.0Lực quán tính của cẩu, giá búa, ôtô13
1.3 vμ 1.0Tải trọng do đổ vμ đầm hổn hợp
bêtông
12
1.1 vμ 1.0
1.2 vμ 1.0
1.3 vμ 1.0
-Trên con lăn
-Trên xe goòng
-Trên tầng tr−ợt polymer
Hệ số v−ợt tảiTải trọngStt
1.0 Tải trọng do va chạm của ôtô19
1.0 Tải trọng do cây trôi 18
1.0 Tải trọng do va đập của tμu thuyền
vμ ph−ơng tiện nổi
17
1.0 Tải trọng gió 16
Hệ số v−ợt tảiTải trọngStt
2. Hệ số tin cậy kH vμ điều kiện lμm việc m:
5.00
kH
-Dây cáp để treo vμ nâng hạ các giá
vμ đμ giáo thi công
1
mTải trọngStt
-2.0Trị số của những lực hãm các kết cấu
đ−ợc kẹp chặt bằng lực ma sát trừ các
kết cấu của đμ giáo cho ng−ời
3
-1.30Những bộ phận chịu lực khác của giá
vμ đμ giáo thi công đ−ợc treo vμ nâng
hạ
2
-
2.0
1.5
Cố định bằng neo chôn trong bêtông:
-Neo của kết cấu nhịp vμ congson đón
-Liên kết cột trụ với bệ
5
-1.1Những vòng vây cọc ván ở chỗ ngập
n−ớc
4
-1.125Những trụ nổi bằng phao đ−ợc giữ cân
bằng qua lỗ đáy
7
-2.0Những kết cấu kim loại của neo giữ
cho kết cấu nhịp khỏi lật
6
kH mTải trọngStt
-2.0Những xμ lan đáy bằng đặt giá búa vμ
cẩu
9
-1.2Những trụ nổi bằng xμ lan đ−ợc giữ
cân bằng bằng các máy bơm
8
0.8-Những bộ phận bằng gỗ của ván
khuôn
vμ lều ẩm chịu tác dụng của hơi n−ớc
11
-1.25Những xμ lan đáy bằng đặt cẩu chân
dê vμ để chuyên chở vật liệu thi công
vμ những kết cấu thi công
10
0.9-Những bộ phận ván khuôn của kết cấu
bêtông toμn khối (trừ gỗ chống)
13
1.1-Những tấm ván lát tăng c−ờng vách hố
móng
12
kH mTải trọngStt
1.15
1.1
-T−ờng cọc ván không chống:
-Có dạng vòng trên mặt bằng.
-Coc chiều dμi <5m với các tầng kẹp
chống trung gian
15
0.9-Kết cấu gỗ nằm d−ới n−ớc14
kH mTải trọngStt
3. Hệ số xung kích (1+μ):
1.1Trọng l−ợng của các bộ phận kết cấu vμ
vật nặng trừ bêtông đ−ợc điều chỉnh hoặc
nâng bằng cần cẩu lên các công trình
phụ trợ
1
(1+μ)Tải trọngStt
1.4Trọng l−ợng cọc lúc nâng5
1.05Hoạt tải tác dụng lên kết cấu nhịp của
cầu tạm, có tốc độ chạy hạn chế ≤10km/h
4
1.2Trọng l−ợng búa đóng cọc3
1.1Trọng l−ợng tay cần, vật treo buộc vμo
cẩu hoặc giá búa kể cả thiết bị treo buộc
2
1.3Trọng l−ợng quả búa khi nâng7
1.2Trọng l−ợng cột giá búa khi xiên6
1.1Trọng l−ợng bản thân kết cấu ván khuôn ở
giai đoạn chở vμ lắp ráp
8
1.3Lực kích thích của đầm rung tác dụng vμo
ván khuôn
9
(1+μ)Tải trọngStt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_ib_515.pdf