Đề thi trắc nghiệm môn: Chuyên ngành môn Công nghệ thông tin

Câu 1:

Cho bài toán: Giả thiết: (a e) , (b d)  (d c) , (a b). Kết luận: (c  e)

Theo thuật toán Vương Hạo, chuyển bài toán trên thành dạng chuẩn: Chọn:

A. ae , ab, (bd) (dc )  c  e B. ae , (bd),  (dc ), ab  c  e

C. ae , (bd) ( dc ) , ab, c  e D. ae , ab,  (bd) (dc )  c  e

pdf22 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn: Chuyên ngành môn Công nghệ thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
010 (mã đề tài, tên đề tài, tên sinh viên) bằng đại số quan hệ A. ((D*S):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS] B. ((S*D):(YEAR(NB)=2010))[D#,TD,TS] C. (D:(YEAR(NB)=2010)*S)[D#,TD,TS] D. Tất cả đều đúng Câu 62: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi sửa 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“ A. + (NK) B. + (NB,NK) C. + D. - Câu 63: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các sinh viên (mã sinh viên) nam (GT=„Nam‟) chưa thi hay chưa thi đạt (D>=5) môn CSDL (TM=„CSDL‟) bằng đại số quan hệ A. (S:(GT=„Nam‟))[S#] \ ((K*M):(TM=„CSDL‟ Λ D>=5))[S#] B. (((S*K*)*M):(GT=„Nam‟ Λ TM=„CSDL‟ Λ D<5))[S#] C. (S:(GT=„Nam‟))[K.S#,GT] \ ((K*M):(TM=„CSDL‟ Λ D>=5))[S#] D. Tất cả đều sai Câu 64: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi tìm các sinh viên (mã sinh viên) có điểm thi môn CSDL (TM=„CSDL‟) cao nhất bằng ngôn ngữ SQL A. Select S# From K Where D = All (Select Max(D) From K,M Where K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟) B. Select S# From K Where D >= All (Select D From K,M Where K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟) C. Select S# From K Where D >= All (Select Max(D) From K,M Where K.M#=M.M# And TM=„CSDL‟) D. Tất cả đều sai Trang: 17/22 --- Mã đề thi: 111 Câu 65: Cho cơ sở dữ liệu QLDIEM (Quản lý điểm). Chọn câu đúng khi in ra danh sách các môn học (tên môn học) chưa có sinh viên nào thi hay chưa có sinh viên nào thi đạt (D>=5) bằng ngôn ngữ SQL A. Select M.TM From M,K Where M.M#=K.M# And D<5) B. Select TM From M Where M# Not In (Select M# From K Where D>=5) C. Select M.TM From M Where M# In (Select M# From K Where D<5) D. Select M.TM From M Where TM Not In (Select M# From K Where D>=5) Câu 66: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “với mỗi đề tài thì ngày kết thúc phải sau ngày bắt đầu”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“ A. + B. * C. - D. Tất cả đều sai Câu 67: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Chọn câu đúng sau đây khi cho biết thông tin về các đề tài do giáo viên nam ở TP.HCM hướng dẫn (mã đề tài, tên đề tài, tên giáo viên, tên sinh viên) bằng ngôn ngữ SQL A. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S Where G.G#=D.G# And DC=”TP.HCM” B. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And DC=”TP.HCM” And GT=”nam” C. Select S.D#,TD,TG,TS From G,D,S Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And DC=”TP.HCM” D. Select D#,TD,TG,TS From G,D,S Where G.G#=D.G# And D.D#=S.D# And DC=”TP.HCM” Câu 68: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“ A. + B. -(*) C. - D. Tất cả đều sai Câu 69: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI Cho ràng buộc R “Thuộc tính „SL‟ trong quan hệ D phải bằng số lượng sinh viên thực hiện đề tài này”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi hủy 1 bộ trong quan hệ S có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“ A. +(SL) B. -(*) C. - D. Tất cả đều sai Câu 70: Cho cơ sở dữ liệu QLDETAI. Cho ràng buộc R “Khi giáo viên hướng dẫn 1 đề tài thì ngày bắt đầu đề tài phải sau ngày vào làm của giáo viên đó”. Chọn câu đúng sau đây để trả lời câu hỏi “khi thêm 1 bộ trong quan hệ D có ảnh hưởng đến ràng buộc R ?“ A. + B. -(*) C. - D. Tất cả đều sai Trang: 18/22 --- Mã đề thi: 111 PHẦN III: LẬP TRÌNH MẠNG VỚI JAVA Câu 71: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào đoạn mã đóng socket? A. sk.close() ssk.close() B. ssk.close() sk.close() C. sk.close() D. ssk.close() Câu 72: TCP được viết tắt từ? A. Transmission Control Protocol B. Transport Control Protocol C. Transport Control Processing D. Transmission Control Processing Câu 73: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến w có giá trị bao nhiêu? A. 0 B. 0.25 C. 2 D. 1 Câu 74: Tên biến nào sau đây là tên biến hợp lệ A. Int B. char C. case D. 1MyNumber Câu 75: Phương thức accept của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ gì? A. IOException B. SocketException C. UnknownHostException D. UnknownPortException Câu 76: Nếu String name = "Hello\n TPHCM"; thì câu lệnh name.length(); sẽ trả về bao nhiêu? A. 12 B. 14 C. 11 D. 13 int numbers = {2, 1, 4, 3}; int w = numbers[1]/numbers[2]; ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234); Socket sk= ssk.accept(); int len= is.read(buffer); //Đoạn mã đóng các socket phía Server Trang: 19/22 --- Mã đề thi: 111 Câu 77: Cho đoạn chương trình sau. Kết quả của đoạn chương trình là? A. Lỗi biên dịch B. Lỗi thực thi C. Không có lỗi, in ra “ b is 1” D. Tất cả đều sai Câu 78: Cho đoạn mã: int a = 9/0; Kết quả của đoạn mã là gì? A. Lỗi biên dịch B. Lỗi thực thi C. Không có lỗi, a có kết quả là NaN D. Tất cả đều sai Câu 79: Trong cùng một máy, có nhiều ứng dụng mạng cùng chạy, để phân biệt các ứng dụng này với nhau người ta thường dùng thông số nào sau đây? A. Port B. Địa chỉ IP C. Tên miền D. Tất cả đều sai Câu 80: Cho đoạn mã Socket sk = new Socket(“100.200.300.1”, 1234); Đoạn mã sẽ sinh ra ngoại lệ gì? A. HostException B. IOException C. UnknownHostException D. HostErrorException Câu 81: Trong Java, đa thừa kế được thực hiện bằng cách? A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp B. Thừa kế từ 1 interface và 1 hay nhiều lớp C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều interface D. Tất cả đều đúng Câu 82: Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì? A. “s=null” B. Lỗi thực thi C. Lỗi biên dịch D. “s=” Câu 83: Biểu thức trong câu lệnh switch không được có kiểu dữ liệu nào? A. char B. byte C. short D. String String s; System.out.println("s = " + s); class A { int b = 1; public static void main(String [] args) { System.out.println("b is " + b); }} Trang: 20/22 --- Mã đề thi: 111 Câu 84: Từ khóa nào khi dùng khai báo lớp mà không cho phép truy truy xuất lớp đó từ một lớp nằm trong package khác với lớp đó? A. private B. final C. Không dùng từ khóa gì cả (default) D. protected Câu 85: Cho đoạn mã sau. Kết quả của đoạn mã là? A. Lỗi biên dịch dòng số 3 B. Lỗi biên dịch dòng số 4 C. Lỗi biên dịch dòng số 1 D. In ra kết quả “123null” Câu 86: Lớp nào sau đây không sử dụng trong ứng dụng giao tiếp mạng Socket dùng giao thức UDP? A. DatagramSocket B. DatagramPacket C. Socket D. InetAddress Câu 87: Cho đoạn mã sau, khi đoạn mã thực hiện xong, biến x có giá trị bao nhiêu? A. 16 B. 18 C. 12 D. 17 Câu 88: Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào? A. UDP B. TCP C. TCP hoặc UDP D. Tất cả đều sai Câu 89: Để chuyển một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) sang một số nguyên (int) thì sẽ dùng phương thức nào sau đây? A. parseInt() thuộc lớp String B. toInteger() thuộc lớp String C. toInteger() thuộc lớp Integer D. parseInt() thuộc lớp Integer Câu 90: Kết quả của biểu thức: 15 & 29 là bao nhiêu? A. 12 B. 44 C. 14 D. 13 int x = 12, y = 5, z; z = y--; x += z; class StringBufferTest{ public static void main(String[] args){ 1. StringBuffer result = new StringBuffer(); 2. StringBuffer s=null; 3. result.append(s); 4. result.insert(0,”123″); 5. System.out.println(result); }} Trang: 21/22 --- Mã đề thi: 111 Câu 91: Cho đoạn mã sau, giá trị của X là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu của mảng? A. 1 B. 8 C. 4 D. Không có giá trị nào cả vì đoạn mã có lỗi Câu 92: Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ một lớp abstract? A. abstract class Vehicle { abstract void display(); } B. abstract Vehicle { abstract void display(); } C. class Vehicle { abstract void display(); } D. abstract class Vehicle { abstract void display(); { System.out.println("Car"); }} Câu 93: Package là tập hợp của: A. Các công cụ biên dịch B. Lớp C. interface D. Lớp và interface Câu 94: Các giao thức TCP,UDP thuộc tầng nào trong mô hình OSI? A. Application B. Transport C. Network D. Presentation Câu 95: Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình phía Server mà không dùng trong chương trình phía Client? A. Socket B. InputStream C. ServerSocket D. OutputStream Câu 96: Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu? A. ssk.accept() B. ssk.listen() C. sk.accept() D. sk.listen() Câu 97: Một chương trình Java có thể chạy trên bất kì hệ thống máy tính nào có ------------? A. Hệ máy Intel B. Hệ điều hành Linux C. Trình biên dịch Java D. Máy ảo Java ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234); Socket sk= --------------------------// đoạn mã còn thiếu InputStream is= sk.getInputStream(); OutputStream os= sk.getOutputStream(); int values[] = {1,2,3,4,5,6,7,8}; for(int i=0;i< X; ++i) System.out.println(values[i]); Trang: 22/22 --- Mã đề thi: 111 Câu 98: Cho đoạn mã sau. Vòng lặp sẽ lặp bao nhiêu lần? A. 0 B. 4 C. 1 D. 5 Câu 99: Nếu biến chr có kiểu dữ liệu character thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp? A. if (chr == "a") B. if (chr == 'a') C. if (chr = 'a') D. if (chr = "a") Câu 100: Phát biểu nào sau đây sai về từ khóa static ? A. Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó B. Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng. C. Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp. D. Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp ----- Kết thúc ----- int x = 11; do { x += 20; } while (x < 10);

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_mon_chuyen_nganh_dh_cntt_9333.pdf
Tài liệu liên quan