Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra
thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện t ượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số
ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các quầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp môn vật lý- Trường Thủ Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 1
SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KỲ II khối 12 NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG PTTH THỦ ĐỨC Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra
thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số
ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các quầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 3. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc:
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng khả kiến (ánh sáng thấy được)
Câu 4. Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì :
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi.
B. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
D. Tần số giảm đi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng (Y-âng) S1 và S2. Một điểm M
nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân
sáng khi :
A. d2 - d1 =
ax
D
B. d2 - d1 = k
D
a
C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 =
ai
D
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện
tượng giao thoa? Với k = 0 ; 1; 2 …
A. x = 2k D
a
B. x = k D
2a
C. x = k D
a
D. x = D
a
(k +1)
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,60 μm.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe
sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm = 0,5m. Xác định khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân sáng trung tâm
A. 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Y-âng) cách nhau 0,5 mm, ánh sáng
có bước sóng = 5.10-7m, màn quan sát hệ vân cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn
rộng 17
mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 10. Chọn câu đúng.
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 2
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 11. Quang điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng quang điện .
B. Hiện tượng nhiệt điện
C. Hiện tượng quang điện bên trong.
D. Hiện tượng cảm ứng.
Câu 12. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng ion hoá mạnh không khí
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 14. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?
A. lò sưởi điện B. lò vi sóng C. hồ quang điện D. màn hình vô
tuyến.
Câu 15. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 17. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng
ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 18. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là λ, λ và λ. Biểu thức
nào sau đây là đúng?
A. λλλ B. λλλ. C. λλλ. D. λλλ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào
trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại
vào trong một dung dịch.
Câu 20. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 3
Câu 21. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s.
Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng λ = 6,625.10 -7m
là
A. 10-19J. B. 10-18J. C. 3.10-20J. D. 3.10-19J.
Câu 22. Catốt của một tế bào quang điện là hợp kim của bốn kim loại khác nhau, giới hạn quang điện
của bốn kim loại nầy lần lượt là 0,4μm ; 0,5μm ; 0,6μm ; 0,7μm. Hiện tượng quang điện
không xảy ra khi chiếu vào catốt loại bức xạ nào sau đây ?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng màu lục D. Tia Rơnghen
Câu 23. Theo quang điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 24. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích
êlectron,
vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C, 3.108 m/s và
6,625.10-34 J.s . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen
do ống phát ra là
A. 0,4625.10-9 m. B. 0,5625.10-10m. C. 0,6625.10-9 m. D. 0,6625.10-10m.
Câu 25. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính lượng tử của ánh sáng
A. Hiện tượng quang dẫn B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Hiện tượng phát quang
Câu 26. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại trong khoảng thời gian nào đó(hơn 10-8s) sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. được phát bởi cả chất rắn,chất khí.
Câu 27. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh
sáng nào dưới đây ?
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục . C. Ánh sáng cam D. Ánh sáng chàm
Câu 28. Xét ba mức năng lượng EK ; EL ; EM của nguyên tử Hi-đrô. Một phôton có năng lượng EM -
EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôton và chuyển sang trạng thái nào ?
A. không hấp thụ.
B. hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.
C. hấp thụ rồi chuyển dần từ EK lên EL rồi lên EM.
D. hấp thụ rồi chuyển thẳng từ EK lên EM
Câu 29. Chọn câu đúng: Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng
A. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
Câu 30. Hãy xắp xếp năng lượng các phôton sau đây theo thứ tự tăng dần: ánh sáng vàng, tia tử ngoại,
tia X, ánh sáng tím:
A. Ánh sáng tím, tia X, ánh sáng vàng, tia tử ngoại.
B. Ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng vàng, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Câu 31. Đồ thị nào ở hình dưới đây có thể là đồ thị U = f(I) của quang điện trở dưới chế độ rọi sáng
không đổi. Với I là cường độ dòng điện chạy qua quang điện trở ; U là hiệu điện thế (điện áp)
giữa hai đầu quang điện trở
I I I I
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 4
A. Đồ thị a B. Đồ thị b C. Đồ thị c D. Đồ thị d
Câu 32. Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-
34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn quang
điện của kim loại đó là
A. 0,33 m . B. 0,66. 10-19 m . `C. 0,22 m . D. 0,66 m .
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
A. Phần dành cho thí sinh họctheo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33. Lần lượt gọi 1λ , f1 ,v1 là bước sóng, tần số và vận tốc của một sóng ánh sáng đơn sắc khi
truyền trong môi trường chân không và 2, f2 , v2 là bước sóng, tần số và vận tốc của sóng
ánh sáng đó trong môi trường có chiết suất n. Quan hệ chính xác giữa các đại lượng vật lý nói
trên là :
A . f1 = f2 ; v2 = nv1 B. 1= 2 ; v2 = n.v1 C. f1 = f2 ; 2 = 1λ
n
D. 1 = 2 ; f1 = f2
Câu 34. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có
cùng bước sóng.
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và
ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
Câu 35. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh về hiện tượng
quang điện?
A. hf = A +
2
0 ax
2
mmv B. hf = A -
2
0 ax
2
mmv C. hf = A +
2
2
mv D. hf = A -
2
2
mv
Câu 36. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào tế
bào quang điện có catốt làm bằng Na. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108m/s, 1eV = 1,6.10-19J, khối lượng êlectron m = 9,1.10-31kg.Vận tốc
ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 5,84 . 105 m/s. B. 6,24 .105 m/s. C. 5,84 . 106 m/s. D. 6,24 .106 m/s.
Câu 37. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết
tương đối hẹp của Anhxtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng tương đối
tính của nó là
A.
2
2
m
v
1+
c
. B.
2
2
m
v
1-
c
C.
2
2
m
c
1+
v
D.
2
2
v
m 1-
c
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng hai khe Iâng (Y-âng), khoảng vân giao
thoa là i. Nếu toàn bộ thiết bị được đặt trong một chất lỏng có chiết suất là n thì khoảng vân
giao thoa bây giờ là :
A . ni B . i
n
C . i
n 1
D . i
n 1
Câu 39. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là:
A. 2.108m/s. B. 2,6.108m/s. C. 2,5.108m/s. D. 2,8.108m/s.
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 5
Câu 40. Chọn câu đúng. Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có
giá trị.
A. nhỏ hơn c. B. lớn hơn c.
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.
B. Phần dành cho thí sinh học theo chuơng trình cơ bản (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây
A. T = 2 Cπ
L
B. T = 2 π LC C. T = 2 Lπ
C
D. T = 2π
LC
Câu 42. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 43. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,
(lấy )102 . Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz
Câu 44. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 45. Máy thu thu được sóng điện từ là do hiện tượng
A. tự cảm B. cộng hưởng điện C. cảm ứng điện từ D. hỗ cảm
Câu 46. Chọn câu sai về điện từ trường.
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa hai bản tụ điện, tương đương với dòng điện trong dây dẫn
gọi là dòng điện dẫn.
Câu 47. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói
về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường E
ur
và cảm ứng từ B
ur
cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2 .
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 48. Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp bề mặt Trái Đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li
và mặt đất?
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
- Hết –
Trường THPT Thủ Đức, tổ Vật Lí trang 6
ĐÁP ÁN ĐỀ LÍ 12 HK II NĂM HỌC 08-09 TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
6. C
7. D
8. C
9. B
10. B
11. C
12. B
13. C
14. C
15. A
16. D
17. C
18. A
19. A
20. A
21. D
22. B
23. D
24. D
25. C
26. C
27. D
28. D
29. B
30.C
31. B
32. D
33. C
34. D
35. A
36. A
37. B
38. B
39. C
40. D
41. B
42. B
43. B
44. D
45. B
46. D
47. B
48. C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thu_duc_9943.pdf