Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH47

Việc quản lý hoạt động kinh doanh của bán hàng của công ty Đại Lợi được mô tả như

sau:

+ Khi muốn mua hàng, khách hàng gửi cho công ty một phiếu đặt hàng. Trên

phiếu có các thông tin về các mặt hàng mà khách hàng muốn mua: tên hàng, mô tả

hàng, thời gian bảo hành, nhà sản xuất, số lượng. Kèm theo các thông tin: số hiệu

khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại.

+ Khi nhận được phiếu đặt hàng của khách, công ty thực hiện kiểm tra các

thông tin khách hàng và hàng hoá mà khách yêu cầu. Nếu không thoả mãn đưa ra một

thông báo từ chối bán hàng. Ngược lại thì viết hoá đơn gửi cho khách hàng để họ

thanh toán và lưu lại bản sao của hoá đơn.

+ Các thông tin trên hoá đơn gồm: số hoá đơn, số hiệu khách hàng, họ tên khách

hàng, địa chỉ khách, điện thoại liên hệ, ngày lập hoá đơn, người lập hoá đơn, tổng số

tiền cần thanh toán, đã thanh toán hay chưa, ghi chú và các thông tin chi tiết về hàng

bán bao gồm (mã hàng, tên hàng, mô tả mặt hàng, số lượng, đơn giá).

pdf8 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH47 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(30 điểm) Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần E: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Việc quản lý hoạt động kinh doanh của bán hàng của công ty Đại Lợi được mô tả như sau: + Khi muốn mua hàng, khách hàng gửi cho công ty một phiếu đặt hàng. Trên phiếu có các thông tin về các mặt hàng mà khách hàng muốn mua: tên hàng, mô tả hàng, thời gian bảo hành, nhà sản xuất, số lượng. Kèm theo các thông tin: số hiệu khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại. + Khi nhận được phiếu đặt hàng của khách, công ty thực hiện kiểm tra các thông tin khách hàng và hàng hoá mà khách yêu cầu. Nếu không thoả mãn đưa ra một thông báo từ chối bán hàng. Ngược lại thì viết hoá đơn gửi cho khách hàng để họ thanh toán và lưu lại bản sao của hoá đơn. + Các thông tin trên hoá đơn gồm: số hoá đơn, số hiệu khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ khách, điện thoại liên hệ, ngày lập hoá đơn, người lập hoá đơn, tổng số tiền cần thanh toán, đã thanh toán hay chưa, ghi chú và các thông tin chi tiết về hàng bán bao gồm (mã hàng, tên hàng, mô tả mặt hàng, số lượng, đơn giá). + Khi khách hàng đã thanh toán xong thì xác nhận đã thanh toán vào hoá đơn và chuyển hoá đơn này cho bộ phận xuất và chuyển hàng. Bộ phận này xuất hàng theo hoá đơn đã nhận được. Nếu khách nhận hàng nhận trực tiếp tại công ty thì hàng được giao ngay cho khách. Nếu cần phải chuyển hàng tới địa chỉ của khách, bộ phận này lập một phiếu chuyển hàng gửi cho nhân viên chuyển hàng. Các thông tin trên phiếu chuyển hàng bao gồm: số phiếu chuyển, số hoá đơn, số hiệu người chuyển hàng, ngày chuyển, tình trạng chuyển. Mỗi hoá đơn có một phiếu chuyển hàng duy nhất. Một nhân viên có thể phụ trách nhiều phiếu chuyển hàng. Hàng tháng công ty lập các báo cáo gửi cho ban giám đốc về doanh thu trong tháng, mặt hàng đã bán ra, hàng tồn kho để ban giám đốc có các biện pháp điều chỉnh. Phần A: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER. Phần B: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ BÁN HÀNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Xác định các bảng cơ sở dữ liệu, các trường, kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có. + Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu trên. + Xây dựng mô hình quan hệ relationship giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu. + Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu khách hàng, sản phẩm vào các bảng trong cơ sở dữ liệu. (yêu cầu mỗi bảng tối thiểu 10 bản ghi) Phần C: Điểm đạt(30 điểm) SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: + Tạo view vwSANPHAM với mục đích hiển thị thông tin chi tiết các sản phẩm còn số lượng trong kho hàng. + Xây dựng một Trigger với mục đích tự động xóa tất cả các hóa đơn của khách hàng đã giao dịch khi khách hàng đó bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu. + Xây dựng thủ tục SP_HOADON với để tạo mới một hóa đơn cho khách hàng, đồng thời xây dựng thủ tục SP_BAN với các tham số nhập vào là mã hóa đơn, thông tin hàng bán để nhập sản phẩm được bán theo hóa đơn đó. Đồng thời khi hàng được bán, số lượng hàng trong kho sẽ giảm đi bằng đúng số lượng đã bán.(Các thủ tục đều phải kiểm tra thông tin đưa vào hợp lệ hay không?). Phần D: Điểm đạt(15 điểm) THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng khác nhau *.txt, *.xls hoặc các định dạng cơ sở dữ liệu khác. + Tạo tài khoản người dùng GUEST được phép khai thác và truy vấn đến mọi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng nhưng không có khả năng cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu. Không có khả năng thay đổi và chỉnh sửa các đối tượng trong cơ sở dữ liệu. + Tạo một backup device có tên là BKUP để lưu trữ dữ liệu được sao lưu. Lập lịch cho quá trình backup được thực hiện vào thứ 6 hàng tuần. Phần E: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi. Tổng cộng: (100 điểm) I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, 2. Phần mềm Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft Office Vật liệu thực hành 1. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN A THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER 10 điểm PHẦN B XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ BÁN HÀNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: 15 điểm Xác định các bảng cơ sở dữ liệu Xác định trường, kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có. 2 3 Tạo cơ sở dữ liệu và các bảng 4 Xây dựng mô hình quan hệ relationship. 2 Nhập thông tin khách hàng Nhập thông tin sản phẩm 2 2 PHẦN C SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: 30 điểm Tạo view vwSANPHAM + Hiển thị thông tin sản phẩm 1 2 + Chỉ hiển thị các sản phẩm có số lượng lớn hơn 0. 1 Xây dựng một Trigger + Thực thi khi một khách hàng bị xóa. + Xóa toàn bộ hóa đơn của khách hàng đã bị xóa. 1 2 3 Xây dựng thủ tục sp_HOADON + Kiểm tra mã hóa đơn. + Nhập thông tin trong hóa đơn vào bảng. Xây dựng thủ tục SP_BAN + Kiểm tra mã hóa đơn + Kiểm tra thông tin hàng hóa + Thông báo lỗi nếu dữ liệu đưa vào không đúng + Nhập thông tin sản phẩm vào hóa đơn. + Giảm số lượng hàng trong kho. 1 2 3 1 2 2 1 4 4 PHẦN D THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU 15 điểm Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin 4 + Tạo tài khoản người dùng GUEST + Select được dữ liệu + Không cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu. + Không tạo và chỉnh sửa các table, view hay procedure... 1 2 2 2 + Tạo backup device BKUP + Lập lịch backup thực hiện vào thứ 6 hàng tuần 2 2 PHẦN E 30 điểm THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th47_8105.pdf