Quá trình quản lý thông tin của khách sạn Sơn Nam được mô tả như sau:
+ Khách sạn có nhiều nhân viên phục vụ. Mỗi nhân viên được quản lý qua các
thông tin sau: Mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, địa chỉ, chức vụ và bộ phận mà
nhân viên làm việc.
+ Khách sạn quản lý nhiều phòng cùng các dịch vụ khác nhau. Các phòng được
phân biệt bởi: mã phòng, tên phòng, loại phòng, đơn giá, tình trạng (được mượn hoặc
không được mượn), nhân viên quản lý phòng đó
7 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH45
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)
Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (10 điểm)
Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(35 điểm)
Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu Điểm đạt (15 điểm)
Phần E: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Quá trình quản lý thông tin của khách sạn Sơn Nam được mô tả như sau:
+ Khách sạn có nhiều nhân viên phục vụ. Mỗi nhân viên được quản lý qua các
thông tin sau: Mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, địa chỉ, chức vụ và bộ phận mà
nhân viên làm việc.
+ Khách sạn quản lý nhiều phòng cùng các dịch vụ khác nhau. Các phòng được
phân biệt bởi: mã phòng, tên phòng, loại phòng, đơn giá, tình trạng (được mượn hoặc
không được mượn), nhân viên quản lý phòng đó.
+ Khi khách hàng đến thuê phòng sẽ được thanh toán bằng hóa đơn có các thông
tin sau:
HÓA ĐƠN THANH TOÁN PHÒNG NGHỈ
Số hóa đơn: ................................................
Khách hàng: ................................................
Địa chỉ:..Số điện thoại: ................
Ngày thanh toán: ...........
Nhân viên làm hóa đơn: .............................
SỐ
PHÒNG
LOẠI
PHÒNG
(ĐÔI/ĐƠN)
NGÀY
MƯỢN
NGÀY
TRẢ
GIÁ
PHÒNG
SỐ NGÀY
THUÊ
Thành tiền
Phần A: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER.
Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ KHÁCH SẠN VỚI CÁC YÊU CẦU
SAU:
+ Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên và chuẩn hoá
các quan hệ về dạng chuẩn 3NF.
+ Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có.
+ Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu trên.
Phần C: Điểm đạt(35 điểm)
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo các thủ tục để nhập thông tin phòng, khách hàng vào trong cơ sở dữ liệu.
Thực thi các thủ tục để nhập ít nhất 10 bảng ghi vào mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu. (yêu
cầu kiểm tra mã khách hoặc mã phòng có bị trùng hay không trước khi nhập).
+ Tạo thủ tục SP_MUONPHONG dành cho khách hàng với thông tin đưa vào là
mã khách, mã phòng mượn, thời gian bắt đầu mượn và thời gian dự kiến trả phòng.
Kiếm tra các thông tin đưa vào chính xác hay không? Nếu thoả mãn phòng còn trống,
thời gian hợp lý thì thực hiện cho mượn, ngược lại hiển thị thông báo lỗi tương ứng với
dữ liệu sai.
+ Xây dựng Trigger với mục đích tự động cập nhật tình trạng phòng khi một
phòng được mượn hoặc được trả.
+ Tạo thủ tục SP_TRAPHONG với tham số đưa vào là mã khách, mã phòng.
Tính và in ra số tiền phải trả của khách hàng đó.
Phần D: Điểm đạt(15 điểm)
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo tài khoản người dùng NHANVIEN được phép khai thác và truy vấn đến
mọi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu trên nhưng không có khả năng cập nhật, sửa và xóa các
dữ liệu.
+ Tạo 3 tệp tin backup trên ổ cứng với tên lần lượt là BK01, BK02 và BK03. Lập
lịch cho quá trình backup xảy ra như sau: backup toàn bộ cơ sở dữ liệu vào tệp tin
BK01 vào ngày thứ 2 của tháng, vào ngày 20 của tháng backup vào tệp tin BK02 cuối
cùng ở ngày thứ 28 backup vào tệp tin BK02. .
+ Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls.
Phần E: Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1. Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB,
2. Phần mềm
Visual studio.NET; SQL S erver
; Microsoft Office
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
PHẦN
A
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL
SERVER 2000
10 điểm
PHẦN
B
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ
KHÁCH SẠN VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
10 điểm
Xác định và chuẩn hoá được quan hệ 3
Xác định khóa chính, khóa ngoại và ràng buộc. 3
Tạo cơ sở dữ liệu và tạo bảng 4
PHẦN
C
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC
HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
35
+ Tạo các thủ tục để nhập thông tin phòng.
+ Tạo thủ tục nhập khách hàng
+ Kiểm tra thông tin phòng, khách nhập vào bị
trùng và thông báo
3
3
5
+ Thực thi các thủ tục để nhập ít nhất 10 bảng
ghi vào mỗi bảng.
3
Tạo thủ tục SP_MUONPHONG
+ Kiểm tra thông tin khách, phòng hợp lệ.
+ Thông báo lỗi nếu dữ liệu nhập vào sai
+ Thực hiện lưu dữ liệu thuê phòng.
1
3
1
3
Xây dựng Trigger
+ Tự động thực thi khi một phòng được mượn
hoặc trả.
+ Thay đổi tình trang của phòng: được mượn
(không được mượn).
1
2
2
Tạo thủ tục SP_TRAPHONG
+ Kiểm tra được thông tin khách và mã phòng
nhập vào
+ Tính và in ra số tiền phải trả của khách hàng.
1
3
4
PHẦN
D
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC
YÊU CẦU SAU
15 điểm
Tạo tài khoản người dùng NHANVIEN
+ Select đến mọi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
+ Không thay đổi hoặc thêm mới dữ liệu.
1
2
2
+ Tạo được các tập tin backup BK01,BK02 và
BK03.
+ Lập lịch backup vào tập tin BK01.
+ Lập lịch backup vào tập tin BK02.
+ Lập lịch backup vào tập tin BK03.
3
1
1
1
Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin. 5
PHẦN E 30 điểm
THỜI GIAN
1. Đúng thời gian 0
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_th45_984.pdf