Doanh nghiệp Hoàng Minh là một doanh nghiệp thương mại, chuyên mua bán các loại
hàng hóa.
+ Doanh nghiệp có nhiều văn phòng đại diện bán hàng ở khắp các tỉnh, thành
phố trên phạm vi cả nước. Mỗi tỉnh, thành phố được nhận diện bằng mã tỉnh - thành
phố, tên tỉnh và số dân. Thông tin về một văn phòng gồm có: mã văn phòng, tên văn
phòng, địa chỉ, điện thoại liên lạc và tỉnh, thành phố nơi đặt văn phòng.
+ Doanh nghiệp có nhiều nhận viên bán hàng. Thông tin về một nhân viên gồm
có: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Nhân viên chỉ được phép làm việc ở một
văn phòng đại diện.
+ Doanh nghiệp kinh doanh nhiều hàng hóa, thông tin về một hàng hóa gồm: mã
hàng, tên hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, số lượng trong kho.
+ Doanh nghiệp có nhiều khách hàng. Thông tin về khách hàng gồm có: mã
khách, họ tên, địa chỉ và thành phố nơi khách cư ngụ.
+ Mỗi giao dịch mua bán được tiến hành sẽ có một hóa đơn bán hàng do một
nhân viên đại diện bán hàng lập. Trên hóa đơn có các thông tin: tên văn phòng, số hóa
đơn, ngày lập, họ tên khách hàng, địa chỉ và một danh sách thông tin các mặt hàng
(Một lần khách hàng có thể mua nhiều mặt hàng với số lượng khác nhau.
Tất cả hoá đơn của các văn phòng phải được gửi về văn phòng chính để thống kê
doanh thu.
7 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH43
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)
Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (15 điểm)
Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(30 điểm)
Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu Điểm đạt (15 điểm)
Phần E: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Doanh nghiệp Hoàng Minh là một doanh nghiệp thương mại, chuyên mua bán các loại
hàng hóa.
+ Doanh nghiệp có nhiều văn phòng đại diện bán hàng ở khắp các tỉnh, thành
phố trên phạm vi cả nước. Mỗi tỉnh, thành phố được nhận diện bằng mã tỉnh - thành
phố, tên tỉnh và số dân. Thông tin về một văn phòng gồm có: mã văn phòng, tên văn
phòng, địa chỉ, điện thoại liên lạc và tỉnh, thành phố nơi đặt văn phòng.
+ Doanh nghiệp có nhiều nhận viên bán hàng. Thông tin về một nhân viên gồm
có: mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Nhân viên chỉ được phép làm việc ở một
văn phòng đại diện.
+ Doanh nghiệp kinh doanh nhiều hàng hóa, thông tin về một hàng hóa gồm: mã
hàng, tên hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, số lượng trong kho.
+ Doanh nghiệp có nhiều khách hàng. Thông tin về khách hàng gồm có: mã
khách, họ tên, địa chỉ và thành phố nơi khách cư ngụ.
+ Mỗi giao dịch mua bán được tiến hành sẽ có một hóa đơn bán hàng do một
nhân viên đại diện bán hàng lập. Trên hóa đơn có các thông tin: tên văn phòng, số hóa
đơn, ngày lập, họ tên khách hàng, địa chỉ và một danh sách thông tin các mặt hàng
(Một lần khách hàng có thể mua nhiều mặt hàng với số lượng khác nhau.
Tất cả hoá đơn của các văn phòng phải được gửi về văn phòng chính để thống kê
doanh thu.
Phần A: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER.
Phần B: Điểm đạt(15 điểm)
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VỚI CÁC YÊU
CẦU SAU:
+ Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên và chuẩn hoá
các quan hệ về dạng chuẩn 3NF.
+ Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có.
+ Sử dụng Query Analyzer để tạo các cơ sở dữ liệu trên.
+ Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu tỉnh - thành phố, khách hàng và nhân
viên vào bảng trong cơ sở dữ liệu. (yêu cầu mỗi bảng tối thiểu 10 bản ghi)
Phần C: Điểm đạt(30 điểm)
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo thủ tục nhập hàng hóa, nhập hóa đơn vào cơ sở dữ liệu.Yêu cầu kiểm tra
các thông tin về mã hàng và mã hóa đơn không trùng lặp.
+ Tạo view vw_HANGHOA để hiển thị tất cả thông tin chi tiết hàng hóa, số
lượng tồn kho và số lượng đã bán.
+ Xây dựng Trigger để đảm bảo quá trình khi xoá một khách hàng thì toàn bộ
thông tin về các hóa đơn và sản phẩm mua hàng của khách hàng đó cũng sẽ bị xóa khỏi
cơ sở dữ liệu.
+ Xây dựng thủ tục SP_THONGKE với dữ liệu đưa vào là tên sản phẩm từ đó
hiển thị tất cả hóa đơn có bán sản phẩm đó với các thông tin: mã hóa đơn, tên khách,
tên sản phẩm mua, số lượng mua và thành tiền. Nếu sản phẩm đó chưa từng được bán
thì hiển thị thông báo.
Phần D: Điểm đạt(15 điểm)
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
+ Tạo tài khoản người dùng QUANTRI được phép khai thác và truy vấn đến mọi
dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, được phép cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu.
+ Sao lưu dữ liệu của hệ thống vào backup device TOTNGHIEP. Lập lịch cho
quá trình backup xảy ra vào thứ 5 hàng tuần.
+ Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls.
Phần E: Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề
thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1. Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB,
2. Phần mềm
Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft
Office
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
PHẦN
A
THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL
SERVER
10 điểm
PHẦN
B
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP VỚI CÁC YÊU CẦU SAU:
15 điểm
Xác định và chuẩn hoá được quan hệ 3
Xác định khóa chính, khóa ngoại và ràng buộc 3
Tạo cơ sở dữ liệu và các bảng 5
Nhập thông tin tỉnh-thành phố, khách hàng và nhân
viên
4
PHẦN
C
SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC YÊU CẦU SAU:
30 điểm
+ Tạo thủ tục nhập hàng hóa
+ Tạo thủ tục nhập hóa đơn
+ Kiểm tra được mã hàng, mã hóa đơn tồn tại
hay không...
2
2
4
Tạo view vw_HANGHOA
+ Hiển thị được chi tiết hàng hoá
+ Hiển thị số lượng tồn kho
+ Hiển thị được số lượng đã bán
2
2
3
Xây dựng Trigger
+ Xóa hóa đơn của khách hàng bị xóa
+ Xóa thông tin hàng hóa đã mua của khách
hàng bị xóa.
2
2
3
Xây dựng thủ tục SP_THONGKE
+ Hiển thị thông tin hóa đơn bán sản phẩm.
+ Tính được thành tiền.
+ Thông báo kết quả nếu không tìm được sản
phẩm.
2
2
2
2
PHẦN
D
THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC
YÊU CẦU SAU
10 điểm
Tạo tài khoản người dùng QUANTRI
+ select được dữ liệu
+ Update, delete và insert đươc dữ liệu
1
2
+ Tạo được backup device TOTNGHIEP.
+ Lập lịch backup vào thứ 5 hàng tuần.
2
2
Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin. 3
PHẦN E 30 điểm
THỜI GIAN
1. Đúng thời gian 0
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_th43_4749.pdf