Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH41

Việc quản lý học tập của sinh viên tại trường được tiến hành như sau:

+ Mỗi sinh viên vào trường được khai vào phiếu nhập học có các thông tin: Họ

tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tình, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phòng đào tạo sẽ gán cho

mỗi sinh viên một mã riêng biệt.

+ Trong trường hợp có nhiều khoa, mỗi khoa sẽ theo các môn khác nhau. Mỗi

môn học đựơc phân biệt bởi mã môn, tên môn, số học phần và bộ môn phụ trách môn

học đó.

+ Sau khi dạy xong một môn, giáo viên dạy chuyển điểm cho phòng Đào tạo

thông qua bảng điểm bao gồm các thông tin: mã môn, tên môn, mã sinh viên, tên sinh

viên và điểm đạt đựơc. Sinh viên nào có điểm dưới 5 coi như không đạt môn đó và sẽ

phải thi lại. Điểm thi lại sẽ được nhập vào sau khi sinh viên hoàn thành việc thi lại và

được coi là điểm thi lần 2. (Điểm lần 2 chỉ được chấp nhận khi điểm lần 1 dưới 5)

+ Cuối năm phòng Đào tạo sẽ công bố phiếu điểm của sinh viên gồm các dữ liệu

sau: Mã số sinh viên, họ tên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phần chi

tiết của phiếu điểm là kết quả học tập của sinh viên đó theo từng môn học, bao gồm mã

môn học, tên môn học, số học phần, điểm. Phần tổng kết là tổng số môn học, học phần

mà sinh viên đó đạt và không đạt.

pdf8 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH41 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Thực hiện cài đặt cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Xây dựng cơ sở dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần C: Sử dụng Query Analyzer để thực hiện các yêu cầu Điểm đạt(30 điểm) Phần D: Thực hiện quản trị hệ thống với các yêu cầu Điểm đạt (15 điểm) Phần E: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Việc quản lý học tập của sinh viên tại trường được tiến hành như sau: + Mỗi sinh viên vào trường được khai vào phiếu nhập học có các thông tin: Họ tên, ngày sinh, nơi sinh, giới tình, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phòng đào tạo sẽ gán cho mỗi sinh viên một mã riêng biệt. + Trong trường hợp có nhiều khoa, mỗi khoa sẽ theo các môn khác nhau. Mỗi môn học đựơc phân biệt bởi mã môn, tên môn, số học phần và bộ môn phụ trách môn học đó. + Sau khi dạy xong một môn, giáo viên dạy chuyển điểm cho phòng Đào tạo thông qua bảng điểm bao gồm các thông tin: mã môn, tên môn, mã sinh viên, tên sinh viên và điểm đạt đựơc. Sinh viên nào có điểm dưới 5 coi như không đạt môn đó và sẽ phải thi lại. Điểm thi lại sẽ được nhập vào sau khi sinh viên hoàn thành việc thi lại và được coi là điểm thi lần 2. (Điểm lần 2 chỉ được chấp nhận khi điểm lần 1 dưới 5) + Cuối năm phòng Đào tạo sẽ công bố phiếu điểm của sinh viên gồm các dữ liệu sau: Mã số sinh viên, họ tên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, mã khoa, tên khoa. Phần chi tiết của phiếu điểm là kết quả học tập của sinh viên đó theo từng môn học, bao gồm mã môn học, tên môn học, số học phần, điểm. Phần tổng kết là tổng số môn học, học phần mà sinh viên đó đạt và không đạt. Phần A: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER. Phần B: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ HỌC TẬP VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Xác định được đầy đủ các quan hệ từ quá trình khảo sát ở trên và chuẩn hoá các quan hệ về dạng chuẩn 3NF. + Xác định kiểu dữ liệu, khóa chính, khóa ngoại và các ràng buộc nếu có. + Sử dụng Query Analyzer để tạo cơ sở dữ liệu trên. + Sử dụng Query Analyzer để nhập dữ liệu môn học, sinh viên và khoa vào các bảng trong cơ sở dữ liệu (yêu cầu mỗi bảng tối thiểu 10 bản ghi) Phần C: Điểm đạt(30 điểm) SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: + Tạo view vwXEMDIEM với mục đích hiển thị thông tin sinh viên, môn học và điểm đạt được lần 1, lần 2 của sinh viên (nếu có) và cột nhận xét kết quả của sinh viên (đạt hay không đạt so với điểm lần 1). + Tạo thủ tục SP_NHAPDIEM cho sinh viên với các tham số được đưa vào là mã sinh viên, mã môn học và điểm thi. Kiếm tra sinh viên và môn học, nếu không có thông tin trong cơ sở dữ liệu thì thông báo lỗi. Nếu sinh viên đó học môn học đã có điểm thi thì kiểm tra điểm thi đó dưới 5 hay không? Nếu dưới 5 thì cập nhật điểm lần 2 cho sinh viên đó, ngược lại thì thông báo nhập dữ liệu sai. + Xây dựng thủ tục SP_THONGKE với tham số đầu vào là mã sinh viên, hiển thị tổng số môn học, học phần mà sinh viên đó đạt, không đat. Phần D: Điểm đạt(15 điểm) THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: + Tạo tài khoản người dùng SINHVIEN được phép khai thác và xem mọi dữ liệu trong cơ sở dữ liệu trên nhưng không có khả năng cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu. + Tạo backup device TOTNGHIEP. Tiến hành lập lịch cho quá trình backup toàn bộ cơ sở dữ liệu vào ngày 28 hàng tháng. + Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin với các định dạng cơ bản như .txt, .xls. Phần F: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi. Tổng cộng: (100 điểm) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, 2. Phần mềm Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft Office Vật liệu thực hành 1. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN A THỰC HIỆN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM SQL SERVER 10 điểm PHẦN B XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUẢN LÝ HỌC TẬP VỚI CÁC YÊU CẦU SAU: 15 Xác định và chuẩn hoá được quan hệ 3 Xác định khóa chính, khóa ngoại và ràng buộc 4 Tạo cơ sở dữ liệu và các bảng 4 Nhập thông tin môn học, sinh viên và khoa vào cơ sở dữ liệu 4 PHẦN C SỬ DỤNG QUERY ANALYZER ĐỂ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: 30 điểm Tạo view vwXEMDIEM + Hiển thị được thông tin sinh viên + Hiển thị được thông tin môn học + Hiển thị thông tin điểm lần 1 và lần 2 + Hiển thị được đánh giá 1 1 2 1 3 Tạo thủ tục SP_NHAPDIEM + Kiểm tra được sinh viên (Có tồn tại hay không?) + Kiểm tra được môn học (Có môn học này hay không?) + Kiểm tra sinh viên học môn học đã có điểm hay chưa? + Kiểm tra điểm muốn nhập thuộc điểm lần 1 hay lần 2? + Thông báo dữ liệu nhập sai + Nhập dữ liệu và thông báo thành công nếu toàn bộ thông tin nhập đúng. 1 2 2 2 3 3 1 3 Xây dựng thủ tục SP_THONGKE + Hiển thị số học phần đạt của sinh viên + Hiển thị số học phẩn không đạt của sinh viên 1 2 2 PHẦN D THỰC HIỆN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG VỚI CÁC YÊU CẦU SAU 15 điểm Tạo tài khoản người dùng SINHVIEN + Đọc được dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. + Không cập nhật, sửa và xóa các dữ liệu. 2 2 Sao lưu dữ liệu của hệ thống + Tạo backup device TOTNGHIEP. + Lập lịch backup. 3 4 Export toàn bộ dữ liệu ra tệp tin. 4 PHẦN E 30 điểm THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th41_7442.pdf