a. Liệt kê những nhân viên là “Nữ” có tuổi dưới 30.
b. Liệt kê thông tin gồm tên nhân viên, phòng làm việc của các nhân viên
phòng “Tài chính” và phòng “Nhân sự”.
c. Liệt kê tất cả tên nhân viên, phòng làm viêc của các nhân viên có thâm niên
công tác (dựa vào NgayLam) trên 20 năm và không có phụ cấp (HeSoPC là
0), sắp xếp kết quả theo tăng dần theo thâm niên công tác.
d. Đổi tên của nhân viên thành chữ in hoa trong bảng NHANVIEN.
e. Tăng hệ số phụ cấp (HeSoPC) đối với những người làm việc ở phòng “Tài
chính” thêm 0,2.
f. Xoá tất cả nhân viên nam phòng “Bảo vệ”.
g. Liệt kê các nhân viên có cùng ngày vào làm với nhân viên có tên là
“Phương”.
8 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH36
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Thiết kế cơ sở dữ liệu và cài đặt Điểm đạt(15 điểm)
Phần B: Thực hiện việc truy vấn dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (10 điểm)
Phần C: Xây dựng hàm, thủ tục, Trigger Điểm đạt(15 điểm)
Phần D: Thực hiện Backup và Restore Điểm đạt (10 điểm)
Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm)
Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
CHO MỘT LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU QLNV NHƯ SAU:
NHANVIEN(MaNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, NgayLam, MaPhong)
PHONG(MaPhong, TenPhong, SoDT)
PHUCAP(MaNV, MaCV, HeSoPC)
Các field gạch dưới là khoá chính
Sử dụng SQL Server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:
Phần A: Điểm đạt(15 điểm)
a. Tạo cơ sở dữ liệu theo lược đồ mô tả trên, trường NgaySinh, NgayLam không được
rỗng.
b. Tạo các ràng buộc sau đây:
- khoảng cách giữa NgaySinh và NgayLam >=18 năm.
- SoDT gồm các dạng sau đây: 0xxx2xxxxxx; 0xxx3xxxxxx; 0xxx6xxxxxx;
- HeSoPC (hệ số phụ cấp ) phải >=0.
c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng.
Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:
a. Liệt kê những nhân viên là “Nữ” có tuổi dưới 30.
b. Liệt kê thông tin gồm tên nhân viên, phòng làm việc của các nhân viên
phòng “Tài chính” và phòng “Nhân sự”.
c. Liệt kê tất cả tên nhân viên, phòng làm viêc của các nhân viên có thâm niên
công tác (dựa vào NgayLam) trên 20 năm và không có phụ cấp (HeSoPC là
0), sắp xếp kết quả theo tăng dần theo thâm niên công tác.
d. Đổi tên của nhân viên thành chữ in hoa trong bảng NHANVIEN.
e. Tăng hệ số phụ cấp (HeSoPC) đối với những người làm việc ở phòng “Tài
chính” thêm 0,2.
f. Xoá tất cả nhân viên nam phòng “Bảo vệ”.
g. Liệt kê các nhân viên có cùng ngày vào làm với nhân viên có tên là
“Phương”.
Phần C: Điểm đạt(15 điểm)
XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:
a. Viết thủ tục NhapNV sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng NHANVIEN.
b. Viết hàm TKPhong (thống kê theo phòng) dùng cho việc thống kê nhân viên
trong một phòng nào đó, tham số của hàm là tên phòng.
c. Tạo một trigger tự động tính hệ số phụ cấp trong bảng PHUCAP mỗi khi có
thay đổi MaCV của ai đó, tiêu chuẩn để được thay đổi này do HSSV tự xây dựng.
PhầnD: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:
a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf
b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup.
c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel.
d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày.
e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.
PhầnE: Điểm đạt(20 điểm)
LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU( 20 Điểm):
Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã
tạo dựng ở mục I.
Yêu cầu:
a. Thiết kế giao diện.
b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.
c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
PhầnF: Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1. Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB,
2. Phần mềm
Visual studio.NET; SQL S erver
; Microsoft Office
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
PHẦN
A THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU:
15 điểm
1 Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu 5
2 Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu 5
3 Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 5
PHẦN
B THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU
10 điểm
1 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2
2 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2
3 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2
4 Đổi tên được, đúng như yêu cầu 1
5 Tính đúng 1
6 Xoá được dữ liệu theo yêu cầu 1
7 Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau, kết quả đúng. 1
PHẦN
C XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER
15 điểm
1 Xây dựng được thủ tục, đáp ứng được yêu cầu. 5
2 Xây dựng được hàm, đáp ứng được yêu cấu. 5
3 Xây dựng được trigger, đáp ứng được yêu cầu 5
PHẦN
D THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE
10 điểm
1 Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf 2
2 Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup 2
3 Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. 2
4 Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. 2
5 Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B 2
PHẦN
E LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL
20 điểm
1 Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. 5
2 Kết nối đến cơ sở dữ liệu 5
3 Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu 5
4 Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm
kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng
5
PHẦN F 30
THỜI GIAN
1. Đúng thời gian 0
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_th36_8548.pdf