Mô tả bài toán: Người ta cần thiết kế một cơ sở dữ liệu phục quản lý điểm và đề
tài tốt nghiệp tại một khoa của một trường đại học với các đặc trưng như sau:
Một đề tài có thể có nhiều sinh viên tham gia
Một đề tài có một giáo viên hướng dẫn và một giáo viên phản biện
Điểm của một sinh viên là trung bình cộng của 5 điểm:
(1* DIEM GVHD+1* DIEM GVPB+3* DIEM GVUV)/5.
Một giáo viên có hai tham số là học hàm và học vị.
Một học vị thuộc một chuyên nghành nhất định
Một hội đồng phải có một chủ tịch hội đồng.
Chủ tịch hội đồng có thể vừa phản biện hay hướng dẫn.
Một giáo viên có thể hướng dẫn nhiều đề tài
9 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH24
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm)
Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)
Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm)
Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)
Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm)
Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Mô tả bài toán: Người ta cần thiết kế một cơ sở dữ liệu phục quản lý điểm và đề
tài tốt nghiệp tại một khoa của một trường đại học với các đặc trưng như sau:
Một đề tài có thể có nhiều sinh viên tham gia
Một đề tài có một giáo viên hướng dẫn và một giáo viên phản biện
Điểm của một sinh viên là trung bình cộng của 5 điểm:
(1* DIEM GVHD+1* DIEM GVPB+3* DIEM GVUV)/5.
Một giáo viên có hai tham số là học hàm và học vị.
Một học vị thuộc một chuyên nghành nhất định
Một hội đồng phải có một chủ tịch hội đồng.
Chủ tịch hội đồng có thể vừa phản biện hay hướng dẫn.
Một giáo viên có thể hướng dẫn nhiều đề tài
Cho các bảng như sau:
Tên bảng Tên cột
Kiều dữ
liệu
Ghi chú
SINHVIEN
MSSV Char(6) Khóa chính
TENSV Nvarchar(30) Not null
SODT Varchar(10)
LOP Char(6) Not null
DIACHI Char(50) Not null
DIEMBV float Mặc định là -1 (-1 là điểm khi chưa bao
vệ tốt nghiệp)
DETAI
MSDT Char(6) Khóa chính
TENDT Nvarchar(30) Not null
SV_DETAI
MSSV Char(6) Tham chiếu SINHVIEN
MSDT Char(6) Tham chiếu DETAI
GIAOVIEN
MSGV Smallint Khóa chính
TENGV Nvarchar(30) Not null
DIACHI Nvarchar(50) Not null
SODT Varchar(10) Not null
MSHHAM Smallint TC HOCHAM
NAMHH SmallDatetime Not null
HOC VI
MSHV Smallint Khóa chính
TENHV Nvarchar(10) Not null
CHUYENNGANH
MSCN Smallint Khóa chính
TENCN Nvarchar(30) Not null
GV_HV_CN
MSGV Smallint TC GIAOVIEN
MSHV Smallint TC HOCVI
MSCN Smallint TC CHUYENNGANH
NAM Smalldatetime Not null
HOCHAM
MSHH Smallint Khóa chính
TENHH Nvarchar(20) Not null
GV_HDDT
MSGV Smallint TC GIAOVIEN
MSDT Char(6) TC DETAI
DIEM Float Not null
GV_PBDT
MSGV Smallint TC GIAOVIEN
MSDT Char(6) TC DETAI
DIEM Float Not null
GV_UVDT
MSGV Smallint TC GIAOVIEN
MSDT Char(6) TC DETAI
DIEM Float Not null
HOIDONG
MSHD Smallint Khóa chính
PHONG Smallint
TGBD Smalldatetime Not null
NGAYHD Smalldatetime Not null
MSGVCTHD Smallint TC GIAOVIEN
HOIDONG_GV
MSHD Smallint TC HOIDONG
MSGV Smallint TC GIAOVIEN
Sử dụng SQL server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:
Phần A: Điểm đạt(15 điểm)
a. Tạo cơ sở dữ liệu QLĐTN ở trên.
b. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng.
Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
Thực hiện việc truy vấn dữ liệu theo yêu cầu sau:
a. Tìm thông tin về sinh viên mà điện thoại có 6 số trong đó có 3 số cuối là 345
b. Hiển thị tên đề tài có điểm hướng dẫn cao nhất.
c. Hiển thị TENDT, Tổng điểm bảo vệ (bảng GV_UVDT) của từng đề tài
d. Thay đổi tên sinh viên trong bảng SINHVIEN sang chữ in hoa.
e. Liệt kê tên giáo viên không hướng dẫn đề tài nào.
f. Liệt kê giáo viên vừa là giáo viên phản biện vừa là giáo viên hướng dẫn.
g. Liệt kê đề tài có giáo viên hướng dẫn cũng là một trong các giáo viên chấm bảo
vệ đề tài.
Tìm tên giáo viên chủ tịch hội đồng bảo vệ đề tài ‘Quản lý siêu thị’
Phần C: Điểm đạt(15 điểm)
Xây dựng hàm, thủ tục và Trigger:
a. Viết thủ tục NhapGV sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng GIAOVIEN.
b. Viết hàm trả về một số nguyên là số lượng đề tài mà một giáo viên đã hướng
dẫn, với tên giáo viên là tham số của hàm.
c. Viết trigger cho bảng SINHVIEN cập nhật tự động điểm bảo vệ đề tài cho
sinh viên khi có sự thay đổi dự liệu như thêm, bớt, cập nhật xảy ra trên các
bảng GV_HDDT; GV_PBDT; GV_UVDT.
Phần D: Điểm đạt(10 điểm)
Thực hiện backup và restore dự liệu tại D:\backup:
a. Sao chép 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf
b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup.
c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel.
d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày.
e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.
Phần E: Điểm đạt(20 điểm)
Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu:
Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã
tạo dựng ở mục I.
Yêu cầu:
a. Thiết kế giao diện.
b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.
c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
PhầnF: Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với
thời lượng 3 giờ.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1. Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB,
2.
3.
Vật liệu thực hành
1. Đĩa cài đặt HĐH Window XP, HĐH Window Server,
Driver của các thiết bị, đĩa SQL server các
phiên bản.
2.
3.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
PhầnA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: 15 điểm
1 Tạo được CSDL 5 điểm
2 Đảm bảo đúng theo yêu cầu về khóa, ràng buộc .. 5 điểm
3 Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 5 điểm
PhầnA THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU 10 điểm
1 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm
2 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm
3 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm
4 Đổi tên được, đúng như yêu cầu 1 điểm
5 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 1 điểm
6 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 1 điểm
7 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 1 điểm
PhầnC XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER 15 điểm
A Xây dựng được thủ tục nhập 5 điểm
B Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu 5 điểm
C Xây dựng được trigger theo yêu cầu 5 điểm
PhầnD THỰC HIỆN BACKUP và RESTORE 10 điểm
A Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf 2 điểm
B Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup 2 điểm
C Xuất dữ liệu ra file định dạng excel. 2 điểm
D Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. 2 điểm
E Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B 2 điểm
PhầnE LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL 20 điểm
A Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. 5 điểm
B Kết nối đến cơ sở dữ liệu. 5 điểm
C Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu. 5 điểm
D Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm
kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng
5 điểm
PhầnF 30 điểm
THỜI GIAN
A. Đúng thời gian 0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : )
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_th24_6586.pdf