Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH23

Nội dung bài toán : xây dựng CSDL quản lý bán hàng được diễn tả bằng sơ đồ quan hệ

thực thể và tóm tắt mối quan hệ giữa các thực thể như sau.

 Khách hàng thực hiện nhiều đơn đặt hàng, và mỗi đơn đặt hàng do một nhân viên

bán hàng đảm nhận.

 Một đơn đặt hàng chỉ dành cho một khách hàng và trên đó khách hàng có thể đặt

nhiều loại hàng hoá khác nhau, với số lượng và đơn giá tương ứng.

 Một mặt hàng sẽ thuộc một chủng loại, và được lưu trong một kho

pdf10 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH23 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm) Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm) Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Nội dung bài toán : xây dựng CSDL quản lý bán hàng được diễn tả bằng sơ đồ quan hệ thực thể và tóm tắt mối quan hệ giữa các thực thể như sau.  Khách hàng thực hiện nhiều đơn đặt hàng, và mỗi đơn đặt hàng do một nhân viên bán hàng đảm nhận.  Một đơn đặt hàng chỉ dành cho một khách hàng và trên đó khách hàng có thể đặt nhiều loại hàng hoá khác nhau, với số lượng và đơn giá tương ứng.  Một mặt hàng sẽ thuộc một chủng loại, và được lưu trong một kho.  Để diễn tả các thuộc tính của các thực thể, chúng ta xem các bảng đặc tả các thuộc tính của các thực thể như sau: KHACHHANG STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ lớn Trị mặc nhiên Ghi chú 1 MaKhachHang int IDENTITY 2 Ten varchar 60 Tên khách hàng, NOT NULL 3 TenCongTy varchar 60 Tên công ty của Khách hàng 4 DiaChi varchar 120 Địa chỉ 5 DT char 10 Số điện thoại 6 FAX char 10 Số Fax 7 MaThanhPho char 4 Mã Thành Phố 8 Mail varchar 120 Địa chỉ EMail 9 Web varchar 120 Địa chỉ trang Web NHANVIEN 1 MaNhanVien int IDENTITY 2 Ten varchar 16 Tên nhân viên, NOT NULL 3 Ho varchar 60 Họ của nhân viên 4 NgaySinh datetime Ngày sinh 5 NgayLamViec datetime Ngày bắt đầu làm việc cho công ty 6 DiaChi varchar 120 Địa chỉ 7 MaThanhPho char 4 Mã thành phố 8 DT char 10 Điện thoại nhân viên 9 Mobil char 10 Điện thoại di động 10 Mail varchar 120 Địa chỉ EMail 11 Web varchar 120 Địa chỉ trang Web NHACUNGCAP 1 MaNhaCC int IDENTITY 2 Ten varchar 60 Tên khách hàng, NOT NULL 3 TenCongTyCC varchar 60 Tên công ty của Khách hàng 4 DiaChi varchar 120 Địa chỉ 5 DT char 10 Số điện thoại 6 FAX char 10 Số Fax 7 MaThanhPho char 4 Mã Thành Phố 8 Mail varchar 120 Địa chỉ EMail 9 Web varchar 120 Địa chỉ trang Web PHIEUDATHANG 1 MaPhieuDH int IDENTITY 2 MaKhachHang int Mã khách hàng 3 MaNhanVien int Mã nhân viên 4 NgayDH datetime Ngày đặt hàng 5 NgayGH datetime Ngày giao hàng CHITIETDATHANG 1 MaDHCT int IDENTITY 2 MaPhieuDH int Mã phiếu đặt hàng 3 MaSanPham int Mã sản phẩm 4 DonGia money 0 Đơn giá 5 SoLuong smallint 1 SL hàng hóa 6 GiamGia real 0 Phần trăm giảm giá SANPHAM 1 MaSanPham int IDENTITY 2 Ten varchar 120 Tên sản phẩm, NOT NULL 3 MaKho int Mã kho 4 MaChungLoai int Mã chủng loại 5 MaNhaCC int Mã nhà cung cấp 6 DonGia money 0 Đơn giá 7 SoLuongTonKho smallint 0 Số lượng hàng hoá có trong kho 8 SoLuongDH smallint 0 Số lượng được đặt hàng CHUNGLOAI 1 MaChungLoai int IDENTITY 2 Ten varchar 120 Tên chủng loại sản phẩm, NOT 3 DacTa varchar Text Đặc tả chủng loại KHO 1 MaKho int IDENTITY 2 Ten varchar 60 Tên kho, NOT NULL 3 DC varchar 120 Địa chỉ kho 4 DT char 10 Điện thoại 5 FAX char 10 Fax 6 DienTich real 100 Diện tích kho THANHPHO 1 MaThanhPho char 4 Mã thành phố 2 Ten varchar 60 Tên thành phố 3 ViTri varchar 60 Vị trí địa lý thành phố Sử dụng SQL Server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện: Phần A: Điểm đạt(15 điểm) THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: a. Tạo cơ sở dữ liệu QLBH ở trên. b. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng. Phần B: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU: a. Hiển thị thông tin của tất cả các phiếu đặt hàng có ngày giao hàng từ ngày 15/10/2010 đến ngày 22/10/2010. b. In ra các thông tin của hàng hoá có hiệu số tồn kho và đặt hàng lớn nhất. c. Hiển thị thống kê số lượng hàng hoá theo chủng loại tồn trong các kho. d. Chuyển đổi tên tất cả nhân viên trong bảng NHANVIEN sang chữ in hoa. e. Tính giảm giá trong bảng CHITIETDATHANG: nếu mã sản phẩm là “SP001” và số lượng trên 20 thì giảm giá 7%. f. Người quản lý sẽ gọi gấp nhà cung cấp để cung ứng kịp thời một mặt hàng nào đó nếu số lượng đặt hàng > số lượng tồn kho. Vậy hãy liệt kê ra danh sách. g. Liệt kê tất cả những kho có diện tích lớn hơn kho có tên “Vật tư 1” Phần C: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER: a. Viết thủ tục NhapKH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng KHACHANG. b. Viết hàm trả về một số nguyên là số lượng của chủng loại mặt hàng, mã chủng loại là tham số của hàm. c. Viết trigger cho bảng SANPHAM cập nhật tự động số lượng tồn kho. Phần D: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP: a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup. c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày. e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b. Phần E: Điểm đạt(20 điểm) LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU: Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã tạo dựng ở mục I. Yêu cầu: a. Thiết kế giao diện. b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...) Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê. PhầnF: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi. Tổng cộng: (100 điểm) I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, 2. 3. Vật liệu thực hành 1. Đĩa cài đặt HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, đĩa SQL server các phiên bản. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PhầnA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: 15điểm 1 Tạo được CSDL 5 điểm 2 Đảm bảo đúng các ràng buộc dữ liệu 5 điểm 3 Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 5 điểm PhầnB THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU 10 điểm 1 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm 2 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm 3 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 điểm 4 Đổi tên được, đúng như yêu cầu 1 điểm 5 Tính đúng 1 điểm 6 Xoá được dữ liệu theo yêu cầu 1 điểm 7 Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau, kết quả đúng 1 điểm PhầnC XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER 15 điểm 1 Xây dựng được thủ tục nhập 5 điểm 2 Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu 5 điểm 3 Xây dựng được trigger theo yêu cầu 5 điểm PhầnD THỰC HIỆN BACKUP và RESTORE 10 điểm 1 Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf 2 điểm 2 Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup 2 điểm 3 Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. 2 điểm 4 Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. 2 điểm 5 Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B 2 điểm PhầnE LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL 20 điểm 1 Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. 5 điểm 2 Kết nối đến cơ sở dữ liệu 5 điểm 3 Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu 5 điểm 4 Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng 5 điểm PhầnF 30 điểm THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th23_3792.pdf
Tài liệu liên quan