Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH07

a. Lưới chi tiết tour để hiển thị các thông tin lên quan của mã tour được chọn

trong Combobox Ma Tour.

b. Giá trị của TextBox đơn giá cũng được lấy lên khi chọn Mã tour. Tất cả thông

tin được thay đổi khi duyệt danh sách Book Tour

c. Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và các hàng hóa của Loại.

d. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa

thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa.

e. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà

có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp

thoại báo “Lưu thành công”.

f. Thành tiền được tự động tính khi nhập 1 trong 2 TextBox số lượng với công

thức: Thành tiền = Số lượng ngày x Số lượng khách x Đơn giá

pdf8 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH07 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(60 điểm) Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Phần A: Điểm đạt(10 điểm) Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau: DAT_TOUR(Ma_Tour, Khach_Hang, SL_Khach, SL_Ngay,Thanh_Tien) CT_TOUR(Ma_Tour, Ten_Tour, Diem_Den, Quoc_Gia, Ngay_BD, DonGia) Lưu ý chữ viết tắt: Tên trường Ý nghĩa Kiểu dữ liệu Ma_Tour Mã tour nvarchar(255) Khach_Hang Tên khách hàng đại diện nvarchar(255) SL_Khach Số lượng khách hàng int SL_Ngay Số lượng ngày int Thanh_Tien Là tổng tiền của 1 lần đặt float Ten_Tour Tên gọi của tour nvarchar(255) Diem_Den Điểm đến nvarchar(255) Quoc_Gia Quốc gia nvarchar(255) Ngay_BD Ngày khởi hành tour datetime Don_Gia Đơn giá/khách hàng/ngày float Sinh viên hãy thêm tối thiểu 4 dòng dữ liệu cho mỗi bảng bằng SQL.. Phần B: Điểm đạt(60 điểm) Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau: a. Lưới chi tiết tour để hiển thị các thông tin lên quan của mã tour được chọn trong Combobox Ma Tour. b. Giá trị của TextBox đơn giá cũng được lấy lên khi chọn Mã tour. Tất cả thông tin được thay đổi khi duyệt danh sách Book Tour c. Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và các hàng hóa của Loại. d. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa. e. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”. f. Thành tiền được tự động tính khi nhập 1 trong 2 TextBox số lượng với công thức: Thành tiền = Số lượng ngày x Số lượng khách x Đơn giá. Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng BindingSource, DataRelation, để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource). Phần C: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với thời lượng 3 giờ. Tổng cộng: (100 điểm) I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Máy tính Cấu hình đủ chạy được các phần mềm Vật liệu thực hành 1. Phần mềm Windows XP Visual studio 2005 Microsoft SQL server 2005 2. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PhầnA 10 1 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ DAT_TOUR. 5 2 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ CT_TOUR. 5 PhầnB 60 1 Lưới chi tiết tour để hiển thị các thông tin lên quan của mã tour được chọn trong Combobox Ma Tour. 10 2 Giá trị của TextBox đơn giá cũng được lấy lên khi chọn Mã tour. Tất cả thông tin được thay đổi khi duyệt danh sách Book Tour 10 3 Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và 10 các hàng hóa của Loại 4 Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa 10 5 Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”. 10 6 Thành tiền được tự động tính khi nhập 1 trong 2 TextBox số lượng với công thức: Thành tiền = Số lượng ngày x Số lượng khách x Đơn giá. 10 PhầnC 30 THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th07_7344.pdf