Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH04

a. Thiết kế Form cập nhật dữ liệu Khách hàng đúng yêu cầu.

b. Nhập vào mã khách hàng và click nút “Tìm”, kiểm tra dữ liệu:

i. Nếu mã khách hàng mới nhập không tồn tại thì xuất thông báo

không tồn tại.

ii. Nếu mã khách hàng mới nhập có tồn tại thì hiển thị thông tin của

khách hàng lên các Control tương ứng để thực hiện chỉnh sửa.

c. Sau khi chỉnh sửa, nếu Click nút “Undo” thì dữ liệu sẽ không thay đổi, cho hiển

thị lại dữ liệu trước khi sửa. (10đ)

d. Sauk hi chỉnh sửa, nếu Click nút “Save” thì dữ liệu mới thay đổi sẽ được lưu

xuống cơ sở dữ liệu. (10đ)

pdf9 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH04 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(35 điểm) Phần C: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(25 điểm) Phần D: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Phần A: Điểm đạt(10 điểm) Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau: Lược đồ dữ liệu QLBH - Quản lý bán hàng được mô tả như sau: 1. Hàng hóa(Ma_HG,Ten_HG,DVT) 2. Khách hàng(Ma_KH,Ten_KH,Dia_Chi,Dien_Thoai, Ma_so_thue) 3. Đơn đặt hàng(So_HD, Ma_KH, Ngay_Lap) 4. Chi tiết đơn đặt hàng(So_HD, Ma_HG, So_Luong, Don_Gia, Thanh_Tien) Ngữ nghĩa: Hàng Hóa có các trường: Ma_HG: Mã hàng hóa Tên_HG: Tên hàng hóa DVT: Đơn vị tính Khách Hàng có các trường: Ma_KH: Mã khách hàng Ten_KH: Tên khách hàng Dia_Chi: Địa chỉ liên lạc Dien_Thoai: Số điện thoại Ma_so_thue: Mã số thuế Đơn Đặt Hàng có các trường: So_HD: Số hóa đơn Ma_KH: Mã khách hàng Ngay_Lap:NGày lập Chi Tiết Hóa Đơn có các trường: So_HD: Số hóa đơn Ma_HG: Mã hàng hóa So_Luong: Số lượng Don_Gia: Đơn giá Thanh_Tien: Thành tiền Y/C: Nhập đầy đủ thông tin cho các bảng dữ liệu. Mỗi bảng dữ liệu tối thiểu 3 dòng. Phần B: Điểm đạt(30 điểm) Cho form cập nhật dữ liệu Khách hàng như sau: a. Thiết kế Form cập nhật dữ liệu Khách hàng đúng yêu cầu. b. Nhập vào mã khách hàng và click nút “Tìm”, kiểm tra dữ liệu: i. Nếu mã khách hàng mới nhập không tồn tại thì xuất thông báo không tồn tại. ii. Nếu mã khách hàng mới nhập có tồn tại thì hiển thị thông tin của khách hàng lên các Control tương ứng để thực hiện chỉnh sửa. c. Sau khi chỉnh sửa, nếu Click nút “Undo” thì dữ liệu sẽ không thay đổi, cho hiển thị lại dữ liệu trước khi sửa. (10đ) d. Sauk hi chỉnh sửa, nếu Click nút “Save” thì dữ liệu mới thay đổi sẽ được lưu xuống cơ sở dữ liệu. (10đ) Phần C: Điểm đạt(30 điểm) Cho form để Xem/Thêm/Xóa /Sửa dữ liệu như sau: a. Thiết kế form đúng yêu cầu trên. b. Thực hiện các thao tác xem/thêm/xóa/sửa trực tiếp trên lưới. Sao cho: Kiểm tra dữ liệu so_luong và don_gia phải là số không nhập chữ.  Tên hàng cho chọn từ combobox trong lưới như đề bài và không được phép nhập.  Thanh_tien là trường có thuộc tính Readonly.  Khi nhập xong “don_gia” tự động tính giá trị cho cột thành tiền.  Khi nhập xong “don_gia” tự động cập nhật giá trị “tong_tien” của cả ĐĐH. c. Khi click nút lưu thì tất cả thao tác ở câu b. mới thực sự được thực thi lên cơ sở dữ liệu. Lưu ý: Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng BindingSource, DataRelation, để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource). Phần D: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với thời lượng là 3 giờ. Tổng cộng: (100 điểm) I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP. Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Máy tính Cấu hình đủ chạy được các phần mềm Vật liệu thực hành 1. Phần mềm Windows XP Visual studio 2005 Microsoft SQL server 2005 2. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA Phần A 10 1 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ LOAI. 05 2 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ 05 HANGHOA. Phần B 30 1 Thiết kế Form cập nhật dữ liệu Khách hàng đúng yêu cầu 05 2 Nhập vào mã khách hàng và click nút “Tìm”, kiểm tra dữ liệu 10 3 Sau khi chỉnh sửa, nếu Click nút “Undo” thì dữ liệu sẽ không thay đổi, cho hiển thị lại dữ liệu trước khi sửa 10 4 Sauk hi chỉnh sửa, nếu Click nút “Save” thì dữ liệu mới thay đổi sẽ được lưu xuống cơ sở dữ liệu 10 Phần C 30 5 Thiết kế form đúng yêu cầu trên 05 6 Thực hiện các thao tác xem/thêm/xóa/sửa trực tiếp trên lưới. 10 7 Khi click nút lưu thì tất cả thao tác ở câu b. mới thực sự được thực thi lên cơ sở dữ liệu 10 Phần D 30 THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th04_1455.pdf