a. Thiết kế Form đúng dạng trên.
b. Hiển thị thông tin trên các Textbox, Checkbox, Combobox. Thông qua các nút
lệnh trên thanh bindingNavigator.(05đ)
c. Thêm mới một dòng dữ liệu. Các Textbox, Checkbox, Combobox phải được xóa
trắng thông tin trước khi thêm dữ liệu cho dòng mới
d. Khi xóa xuất thông báo như sau
Với Ok: thực hiện xóa, Cancel: không xóa.
Chỉnh sửa thông tin trên dòng dữ liệu đang hiển thị.
e. Khi click nút Save thực hiện lưu lại các thao tác: Thêm, Sửa ở trên.
f. Khi click nút Undo trong khi chưa thực hiện Save thì lệnh này cho phép quay lui
các thao tác Thêm, Sửa mới thực thi.
g. Bắt lỗi trùng mã dữ liệu khi Thêm và khi Sửa, thông báo cho người dùng nhập
lại.
h. Kểm tra dữ liệu ngày sinh phải nhỏ hơn 01/01/1992. Nếu không thỏa phải thông
báo cho người dung nhập lại.
8 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTCSDL - TH02
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm)
Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(60 điểm)
Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)
Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Phần A: Điểm đạt(10 điểm)
Câu 1: Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau: (10 điểm)
Khoa(Ma_Khoa, Ten_Khoa)
Sinh_Vien(Ma_SV, Ten_SV, Ngay_Sinh, Gioi_Tinh, Ma_Khoa
Lưu ý chữ viết tắt:
Ma_Khoa: Mã Khoa
Ten_Khoa: Tên Khoa
Ma_SV: Mã Sinh viên
Ten_SV: Tên Sinh viên
Gioi_Tinh: Giới tính
Que_Quan: Quê quán
Ngay_Sinh: Ngày sinh
Ma_Khoa: Mã Khoa
Sinh viên tự thiết lập các thuộc tính khác sao cho hợp lý và phù hợp với
các dữ liệu cho dưới đây.
Nhập dữ liệu của các quan hệ như sau:
KHOA
MaKhoa TenKhoa
CN Công nghệ thông tin
CK Cơ khí
KT Kinh tế
SINH_VIEN
Ma_SV Ten_SV Ngay_sinh Gioi_Tinh Ma_Khoa
cn08001 Nguyễn Văn A 10/10/1991 Nam CN
cn08002 Trịnh Thị B 14/03/1991 Nữ CN
ck08001 Nguyễn Thị C 12/11/1991 Nữ CK
ck08002 Hoàng Văn D 15/09/1991 Nam CK
kt08001 Trần Tấn E 12/12/1991 Nam KT
kt08002 Lê Hoàng F 10/04/1991 Nam KT
Phần B: Điểm đạt(60 điểm)
Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau:
Cho form thêm/xóa/sửa thông tin có dạng sau:
Thực thi các chức năng sau:
a. Thiết kế Form đúng dạng trên.
b. Hiển thị thông tin trên các Textbox, Checkbox, Combobox. Thông qua các nút
lệnh trên thanh bindingNavigator.(05đ)
c. Thêm mới một dòng dữ liệu. Các Textbox, Checkbox, Combobox phải được xóa
trắng thông tin trước khi thêm dữ liệu cho dòng mới
d. Khi xóa xuất thông báo như sau
Với Ok: thực hiện xóa, Cancel: không xóa.
Chỉnh sửa thông tin trên dòng dữ liệu đang hiển thị.
e. Khi click nút Save thực hiện lưu lại các thao tác: Thêm, Sửa ở trên.
f. Khi click nút Undo trong khi chưa thực hiện Save thì lệnh này cho phép quay lui
các thao tác Thêm, Sửa mới thực thi.
g. Bắt lỗi trùng mã dữ liệu khi Thêm và khi Sửa, thông báo cho người dùng nhập
lại.
h. Kểm tra dữ liệu ngày sinh phải nhỏ hơn 01/01/1992. Nếu không thỏa phải thông
báo cho người dung nhập lại.
Lưu ý:
Các đối tượng TextBox, Label, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương
pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng BindingSource,
DataRelation, để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử
dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource).
Phần C: Điểm đạt(30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị
Ghi
chú
1. Máy tính Cấu hình đủ chạy được các phần mềm
Vật liệu thực hành
1. Phần mềm Windows XP
Visual studio 2005
Microsoft SQL server 2005
2.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI
ĐA
Phần
A 10
1 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ
KHOA.
5
1 Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ
SINH_VIEN.
5
Phần
B
60
1 Thiết kế Form đúng dạng trên 5
2 Hiển thị đúng thông tin trên các Textbox, Checkbox,
Combobox. Duyệt được thông qua các nút lệnh trên
thanh bindingNavigator
5
3 Thêm mới thành công một dòng dữ liệu 5
4 Xuất thông báo đúng yêu cầu (OK/Cancel) 5
5 Chỉnh sửa được thông tin trên dòng dữ liệu đang hiển
thị
5
6 Khi click nút Save thực hiện lưu lại được các thao tác:
Thêm, Sửa.
10
7 Khi click nút Undo trong khi chưa thực hiện Save thì
lệnh này cho phép quay lui các thao tác Thêm, Sửa
mới thực thi.
5
8 Bắt lỗi trùng mã dữ liệu khi Thêm và khi Sửa, thông
báo cho người dùng nhập lại
10
9 Kểm tra dữ liệu ngày sinh phải nhỏ hơn 01/01/1992. 10
PhầnC 30
THỜI GIAN
A. Đúng thời gian 0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_th02_5104.pdf