Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT26

Câu 1: (1,5 điểm)

a. Hãy nêu khái niệm truy vấn (Query)? Kể tên các loại truy vấn.

b. Trình bày các bước cần thiết khi tạo truy vấn mới?

Câu 2: (1,5 điểm)

Cho lược đồ quan hệ =(U,F), tập thuộc tính U=ABCDEGHI

Và tập phụ thuộc hàm F={ABCE, DBH, CHAD, EGI, CDEA}

Hãy tính X+ trong các trường hợp sau

a. X=ABD

b. X=ABE

pdf5 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: QTCSDL - LT26 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Hãy nêu khái niệm truy vấn (Query)? Kể tên các loại truy vấn. b. Trình bày các bước cần thiết khi tạo truy vấn mới? Câu 2: (1,5 điểm) Cho lược đồ quan hệ =(U,F), tập thuộc tính U=ABCDEGHI Và tập phụ thuộc hàm F={ABCE, DBH, CHAD, EGI, CDEA} Hãy tính X+ trong các trường hợp sau a. X=ABD b. X=ABE Câu 3: (2,0 điểm) Dùng câu lệnh truy vấn SQL thực hiện các truy vấn sau: a. Mã hàng, tên hàng, và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty? b. Cho biết mã và tên của các mặt hàng có giá lớn hơn 100.000 và số lượng hiện có ít hơn 50. c. Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu ?(lương = lương cơ bản + phụ cấp) d. Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua ? Câu 4: (2,0 điểm) Cho sơ đồ phân cấp chức năng của bài toán Quản lí thẻ sinh viên như hình vẽ. Yêu cầu vẽ sơ đồ ngữ cảnh và sơ đồ mức đỉnh của bài toán? II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm. ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ Quản lý thẻ sinh viên Quản lý danh mục dùng chung Cập nhật và làm thẻ Thống kê, Tìm kiếm Danh mục Khoa Danh mục Ngành Danh mục Lớp Cập nhật hồ sơ SV Làm mới Làm lại Số thẻ SV làm mới Số thẻ SV làm lại Số thẻ SV bị sai lệch Tổng số thẻ sinh viên đã làm Làm lại do sai Bị mất thẻ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA QTCSDL - LT24 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) TT NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 1.5 điểm a 1 Khái niệm truy vấn (Query)? Sức mạnh thực sự của CSDL là khả năng tìm đúng và đầy đủ thông tin mà chúng ta cần biết, trình bày dữ liệu sắp xếp theo ý muốn. Để đáp ứng yêu cầu trên, Acces cung cấp một công cụ truy vấn cho phép đặt câu hỏi với dữ liệu đang chứa bên trong các bảng trong CSDL. Truy vấn là một công cụ cho phép đặt câu hỏi với dữ liệu trong bảng dữ liệu trong CSDL. 0.5 Các loại truy vấn Select Query: Truy vấn chọn Crosstab Query: Truy vấn tham khỏa chéo (Thể hiện dòng và cột) Action Query: Truy vấn hành động gồm Truy vấn tạo bảng (Make table Query ) Truy vấn nối (Append Query ) Truy vấn cập nhật ( Update Query ) Truy vấn xóa dữ liệu ( Delete Query ) SQL Query: Truy vấn được viết bởi ngôn ngữ SQL. Pass throught Query: Gởi các lệnh đến một CSDL SQL như Microsoft SQL server 0.5 b Trình bày các bước cần thiết khi tạo truy vấn mới Bước 1: Tạo truy vấn Bước 2: Thay đổi thứ tự các trường hoặc xoá trường nếu có Bước 3: Thể hiện hoặc che dấu tên bảng trong vùng lưới QBE Bước 4: Xem kết quả của truy vấn.. Bước 5: Đổi tiêu đề cột trong truy vấn. Bước 6: Định thứ tự sắp xếp Bước 7: Che dấu hay thể hiện các trường trong Dynaset. 0.5 Câu 2 1.5 điểm X=ABD 0.5 Đặt X0=X=ABD X1=X0Z0=ABD(CEBH)=ABCDEH X2=X1Z1=ABCDEH(ADGIEA)=ABCDEHGI Vậy X+=ABCDEHGI=U X=ABE 1 Đặt X0=X=ABE X1=X0Z0=ABE(CEGI)=ABCEGI X2=X1Z1=ABCEGI(BEA)=ABCEGI X3=X2Z2=ABCEGI=ABCEGI=X2 Vậy: X+=ABCEGI  U Câu 3 2 điểm a Mã hàng, tên hàng, và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty? SELECT mahang,tenhang,soluong FROM mathang 0.5 b Cho biết mã và tên của các mặt hàng có giá lớn hơn 100.000 và số lượng hiện có ít hơn 50. SELECT mahang,tenhang FROM mathang WHERE giahang>100000 AND soluong<50 0.5 c Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu ?(lương = lương cơ bản + phụ cấp) SELECT manhanvien,ho,ten, (luongcoban + phucap) as luong FROM nhanvien 0.5 d Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua ? SELECT mahang,tenhang FROM mathang WHERE NOT EXISTS (SELECT mahang FROM chitietdathang WHERE mahang=mathang.mahang) 0.5 Câu 4 2 điểm s - Sơ đồ ngữ cảnh 1 Phòng CT&CTSV Nhân viên Thư viện Quản lý thẻ SV Ra quyết định làm thẻ Sinh Viên Yêu cầu làm thẻ Đáp ứng thông tin Làm thẻ Cập nhật Tìm kiếm, thống kê - Sơ đồ mức đỉnh 1 Quản lý danh mục dùng chung Cập nhật và làm thẻ Thống kê, tìm kiếm Nhân viên thư viện Danh mục 1.Nhập danh mục D/l danh mục D/l danh mục Cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ 2. Cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ 3. Thống kê, tìm kiếm II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Ngày . thángnăm..

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_lt26_4978.pdf