Câu 1: (2 điểm)
a) Hãy nêu khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
b) Các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access là gì?
Câu 2: (3 điểm)
Cho bài toán sau:
Một của công ty mua bán máy tính A thực hiện việc quản lý công ty của
mình như sau:
Khi công ty muốn nhập hàng, gửi danh mục hàng cần mua tới công ty sản
xuất máy tính. Công ty sản xuất máy tính chuyển hàng cho công ty A và kèm
theo hóa đơn. Khi nhập hàng, thủ kho kiểm tra hàng hoá (số lượng và chất
lượng) theo đơn và nhập hàng vào kho, xác nhận số lượng nhập thực tế và lập
phiếu nhập
6 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: QTCSDL - LT16
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Hãy nêu khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
b) Các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access là gì?
Câu 2: (3 điểm)
Cho bài toán sau:
Một của công ty mua bán máy tính A thực hiện việc quản lý công ty của
mình như sau:
Khi công ty muốn nhập hàng, gửi danh mục hàng cần mua tới công ty sản
xuất máy tính. Công ty sản xuất máy tính chuyển hàng cho công ty A và kèm
theo hóa đơn. Khi nhập hàng, thủ kho kiểm tra hàng hoá (số lượng và chất
lượng) theo đơn và nhập hàng vào kho, xác nhận số lượng nhập thực tế và lập
phiếu nhập.
Khi khách hàng đến công ty A mua máy tính, đưa thông tin về loại máy
tính mình cần mua: số lượng và loại hàng. Người bán hàng kiểm tra hàng tồn
kho, tiếp theo lập phiếu xuất kho. Thủ kho nhận phiếu xuất và xuất hàng cho
khách hàng tại kho sau đó ký xác nhận và trả hoá đơn (phiếu xuất) cho khách.
Bộ phận kế toán thực hiện chức năng quản l ý thu chi như sau:
Khi nhập hàng thực hiện chi trả cho công ty sản xuất máy tính và lập
phiếu chi,cập nhập vào sổ ghi nợ mua . Khi bán hàng cho khách thì thực hiện
thu tiền và viết phiếu thu đưa cho khách và cập nhập vào sổ ghi nợ bán.
Hàng tháng phải lập báo cáo doanh thu, lãi, hàng tồn cho ban giám đốc.
Yêu cầu:
a) Lập biểu đồ ngữ cảnh
b) Lập biểu đồ phân rã chức năng
c) Liệt kê các kho dữ liệu
Câu 3: (2 điểm)
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu Quản lý điểm thi như sau:
LOP(MaLop, TenLop, LopTruong, SiSo)
SINHVIEN(MaSV, HoTenSV, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, Lop)
MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi, SoTiet)
KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem, KetQua)
Yêu cầu:
a) Hãy phát biểu một cách chặt chẽ RBTV “Sĩ số thực sự (SiSo) của một
lớp bằng số lượng sinh viên trực thuộc lớp đó”.
Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:
b) Cho biết mã sinh viên, họ tên và số lượng môn học mà sinh viên đó đã
tham gia thi ?
c) Cho biết mã sinh viên, họ tên và số môn học mà sinh viên đó đã tham
gia thi với số môn học trên 5 ?
d) Cho biết sinh viên học nhiều môn nhất?
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn
được tính 3 điểm.
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề số: DA QTCSDL - LT16
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)
TT NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 2 điểm
a Hãy cho biết CSDL và hệ QTCSDL là gì? 1
Cơ sở dữ liệu:
Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông
tin về một tổ chức nào đó (như một trường học, một ngân
hàng, một công ti, một nhà máy,);
Được lưu trữ trên các thiết bị nhớ;
Đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
dùng với nhiều mục đích khác nhau.
0.5
Hệ QTCSDL là phần mềm:
Cho phép người dùng giao tiếp với CSDL;
Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập,
lưu trữ và tìm kiếm thông tin trong CSDL.
0.5
b Các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access là gì? 1
Bảng (Table): là đối tượng cơ sở, được dùng để lưu dữ liệu.
Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm các
bản ghi là các hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của
chủ thể đó.
Mẫu hỏi (Query): là đối tượng cho phép kết xuất thông tin từ
một hoặc nhiều bảng. Các mẫu hỏi cũng có thể dùng để tạo bảng mới
từ các dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng đã có.
Biểu mẫu (Form): là đối tượng giúp cho việc nhập hoặc
0.25
0.25
0.25
hiển thị thông tin một cách thuận tiện. Các biểu mẫu được dùng để
trình bày theo ý muốn các dữ liệu được truy xuất từ các bảng hoặc
các mẫu hỏi.
Báo cáo (Report): là đối tượng được thiết kế để định dạng,
tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
0.25
Câu 2 3 điểm
a Lập biểu đồ ngữ cảnh 1
b Lập biểu đồ phân rã chức năng 1
c Liệt kê các kho dữ liệu 1
a.Phiếu nhập g. DS công ty MT
b.Phiếu xuất h. DS Khách hàng
c. Phiếu chi i. Danh mục kho
d. Phiếu thu j. Báo cáo
e. Sổ công nợ mua
f. Sổ công nợ bán
0
Ban giám
đốc
Khách
hàng
Nhà
cung
cấp
Báo cáo
Y/c báo cáo
Ttin hàng mua
H.đơn kiêm
p. xuất
H.đơn g.hàng
Phiếu chi
Ttin mua hàng
Phiếu thu
HỆ
THỐNG
QUẢN LÝ
MUA BÁN
MÁY
TÍNH
HỆ THỐNG
QUẢN LÝ MUA
BÁN MÁY TÍNH
1.Nhập máy 2.Xuất máy Quản lý thu chi 4. Báo cáo
1.1K.tra hàng
nhập
1.2.Lập
phiếu nhập
2.1K.tra hàng
tồn
2.2.Lập
phiếu xuất
3.1. Viết
phiếu thu
3.2. Viết
phiếu chi
4.1Lập báo
cáo
Câu 3 2 điểm
a Hãy phát biểu một cách chặt chẽ RBTV “Sĩ số thực sự
(SiSo) của một lớp bằng số lượng sinh viên trực thuộc lớp đó”.
0.5
Nội dung:
Sĩ số thực sự của một lớp bằng số lượng sinh viên trực thuộc
lớp đó.
l LOP,
sv SINHVIEN sao cho sv.Lop = l.MaLop
l.Siso = Count (sv.MaSV)
Cuối sv
Cuối l
Hoặc viết khác:
l LOP,
l.Siso = Count(sv SINHVIEN sv.Lop =
l.Malop) (sv.MaSV)
Cuối l
hoặc cách khác: l.SiSo = Count(sv SINHVIEN sv.Lop =
l.Malop) (*)
Bối cảnh: LOP, SINHVIEN
Bảng tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
LOP + - +
(SiSo)
SINHVIEN + + +
(Lop)
b Cho biết mã sinh viên, họ tên và số lượng môn học mà sinh viên
đó đã tham gia thi ?
0.5
SELECT sv.MaSV, HoTenSV, count(distinct k.MaMH) as
SoMonDaHoc
FROM SINHVIEN sv, KETQUA k
WHERE sv.MaSV = k.MaSV
GROUP BY sv.MaSV, HoTenSV
c Cho biết mã sinh viên, họ tên và số môn học mà sinh viên đó đã
tham gia thi với số môn học trên 5 ?
0.5
SELECT sv.MaSV, HoTenSV, count(distinct k.MaMH) as
SoMonDaHoc
FROM SINHVIEN sv, KETQUA k
WHERE sv.MaSV = k.MaSV
GROUP BY sv.MaSV, HoTenSV
HAVING count(distinct k.MaMH) >=5
d Cho biết sinh viên học nhiều môn nhất? 0.5
SELECT sv.MaSV, HoTenSV, count(distinct k.MaMH) as
SoMonDaHoc
FROM SINHVIEN sv, KETQUA k
WHERE sv.MaSV = k.MaSV
GROUP BY sv.MaSV, HoTenSV
HAVING count(distinct k.MaMH) >= All (SELECT
count(distinct k.MaMH)
FROM SINHVIEN sv, KETQUA k
WHERE sv.MaSV = k.MaSV
GROUP BY sv.MaSV, HoTenSV )
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Ngày . thángnăm..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtcsdl_lt16_2331.pdf